I.Mục đích, yêu cầu:
+ Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
+ Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
+ Vận dụng đếm đúng và chính xác các số đến 100.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:
+ Một bảng các ô vuông như bài 2 SGK.
- Học sinh:
+ SGK, bảng con,.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- Nhận xét chung.
3. Bài mới : Giới thiệu bài trực tiếp, ghi tựa
Ngày soạn : TUẦN : 1 TIẾT : 1 Ngày dạy : MÔN : TOÁN BÀI : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. I.Mục đích, yêu cầu: + Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. + Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau. + Vận dụng đếm đúng và chính xác các số đến 100. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Một bảng các ô vuông như bài 2 SGK. - Học sinh: + SGK, bảng con,... III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. - Nhận xét chung. 3. Bài mới : Giới thiệu bài trực tiếp, ghi tựa Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú *Hướng dẫn HS làm bài tập: - Bài 1 : Củng cố về số có 1 chữ số. - Nêu các số có 1 chữ số? - Gọi vài HS đọc theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - Cho HS làm phần b, c. - Chữa phần b,c. - Gọi 1HS đọc yêu cầu đề bài - Cho HS làm bài. - Cho HS lên bảng sửa bài. - Bài 2 : Củng cố về số có 2 chữ số. - GV hướng dẫn HS tự làm phần a) (tương tự BT 1a) rồi chữa bài. - GV hướng dẫn HS tự làm phần b) (tương tự BT 1b) rồi chữa bài. -Bài 3 : Củng cố về số liền sau, số liền trước. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. -Tổ chức trò chơi” Ai nhanh, ai đúng.” - Phổ biến cách chơi: GV nêu một số (VD số 72), rồi chỉ vào một HS ở tổ 1,HS phải nêu ngay số liền trước của số đó (số 71); Tiếp theo GV chỉ vào một HS ở tổ 2, HS phải nêu ngay số liền sau số đó (số 73) - Mỗi lần HS nêu đúng số cần tìm thì được 1 điểm. Sau 3 lần chơi, tổ nào được nhiều điểm hơn thì thắng cuộc. - Cho các tổ thi đua chơi. - 2 đến 3 HS. - Nhận xét, bổ sung. - Cả lớp làm vở. - Theo dõi và kiểm tra. - 4 HS. - Cả lớp làm bài. - Mỗi HS làm 1 dòng. - HS đổi vở kiểm tra. -1 HS đọc. - HS theo dõi. - Chơi thử. - Tổ 1 và tổ 2 chơi trước, tổ 3 và tổ 4 chơi sau. 4. Củng cố: - Có mấy số có một chữ số? - Số bé nhất có một chữ số, hai chữ số? - Số lớn nhất có một chữ số, hai chữ số? - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Ngày soạn : TUẦN : 1 TIẾT : 2 Ngày dạy : MÔN : TOÁN BÀI : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TIẾP THEO) I.Mục đích, yêu cầu: + Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. + Biết so sánh các số trong phạm vi 100. + Vận dụng so sánh các số đến 100. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Kẻ, viết sẵn bài tập 1 lên bảng. - Học sinh: + SGK. III. Hoạt động dạy chủ yếu: 1. Ổn định: kiểm tra đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS làm miệng bài 3 (Trang 3). - Gọi HS nhận xét.- GV nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú 1. Giới thuệu bài: “Ôn tập các số đến 100” (tiếp theo) 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số. - GV hướng dẫn HS tự nêu cách làm bài 1 rồi làm bài và chữa bài. Bài 2 -Yêu cầu học sinh nêu đầu bài . -57 gồm mấy chục , mấy đơn vị ? -5 Chục nghĩa là bao nhiêu ? -Bài yêu cầu chúng ta viết các số thành tổng như thế nào ? -Yêu cầu học sinh tự làm bài . -Gọi học sinh chữa miệng . -Nhận xét cho điểm . Bài 3: So sánh các số - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Cho HS tự làm bài. - Chữa bài, cho HS giải thích vì sao đặt dấu > hoặc dấu < hoặc dấu = vào chỗ trống. Bài 4: GV hướng dẫn HS tự nêu cách làm bài rồi làm bài. Kết quả là: a) 28 ; 33 ; 45 ; 54 b) 54 ; 45 ; 33 ; 28 Bài 5: - Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh hơn”. - Phổ biến cách chơi: Mỗi tổ cử 5 bạn chơi, mỗi bạn chỉ được viết 1 số vào các ô còn trống (kẻ sẵn) ở trên bảng. Nếu tổ nào viết đúng, nhanh hơn thì tổ đó thắng. - Tuyên dương tổ thắng cuộc. - Tổ chức lần hai 10 bạn tiếp theo - HS nhắc lại, ghi tựa. - HS lên bảng viết số rồi đọc số, phân tích số. - HS nhận xét hoặc đọc kết quả làm bài của bạn. - HS làm bài rồi chữa bài. - 1 HS đọc. - Cả lớp làm bài - HS nêu : 34 < 38 vì có cùng chữ số hàng chục là 3 mà 4 < 8 nên 34 < 38. - Tương tự 40 + 4 = 44 vì 44 = 40 + 4. - HS làm bài rồi chữa bài. HS giải thích Lớp nhận xét. - HS nghe và quan sát các ô trống trên bảng. - Cử 5 bạn chơi. - Hai tổ thi đua chơi. - Cả lớp nhận xét. - HS khá, giỏi làm hết bài 2. hs tb, yếu làm được 2 ý đầu. 4. Củng cố: - Tiết Toán hôm nay củng cố cho ta kiến thức gì? Làm thế nào để so sánh số có hai chữ số ? Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Ngày soạn : TUẦN : 1 TIẾT : 3 Ngày dạy : MÔN : TOÁN BÀI : SỐ HẠNG - TỔNG. I.Mục đích, yêu cầu: + Biết số hạng - tổng. + Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. + Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng. + Rèn tính cẩn thận khi thực hiện tính tổng. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Viết sẵn nội dung BT 1 trong SGK. + Các thanh thẻ ghi sẵn: Số hạng, tổng. - Học sinh: + SGK. III. Hoạt động dạy chủ yếu: 1. Ổn định: kiểm tra đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nêu miệng bài 1. - Gọi HS nhận xét. - Nhận xét chung. 3. Bài mới : Giới thiệu bài trực tiếp, ghi tựa 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú *HĐ 1 : Nhận biết số hạng và tổng. - Giới thiệu tựa bài và ghi bảng. - Viết lên bảng: 35 + 24 = 59 . - Chỉ vào từng số hạng trong phép tính và nêu: 35 gọi là số hạng (viết lên bảng: “Số hạng”), 24 gọi là số hạng (viết lên bảng “Số hạng”. - GV chỉ vào số 35 và số 24 rồi cho HS nêu. - GV nói tiếp: Trong phép cộng này 59 là kết quả của phép cộng, 59 gọi là tổng (viết lên bảng “Tổng”) - GV chỉ vào số 59 và gọi HS nêu. - Viết phép cộng trên theo cột dọc rồi làm tương tự như trên. - Viết phép cộng : 41 + 24 = 65 - Gọi HS nêu tên gọi các số trong phép cộng đó. *HĐ 2:Thực hành. Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài. - Gọi HS đọc phép tính mẫu. - Gợi ý: Muốn tìm tổng phải làm tính gì? - Gọi HS nêu cách làm. - Cho HS làm bài. - Chữa bài. Bài 2 : - Cho HS tự làm. - Gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính. - Gọi HS nhận xét. - Gọi HS lên bảng sửa bài. - Cho cả lớp đọc thầm. Bài 3 : - Gọi HS đọc lại đề toán. - Cho HS tự tóm tắt và giải bài toán. Tóm tắt: Sáng bán : 12 xe đạp . Chiều bán : 20 xe đạp . Tất cả bán : .. xe đạp ? -Yêu cầu học sinh tự làm bài . -Giáo viên chữa bài và đưa ra đáp án đúng - HS quan sát. - 35 là số hạng, 24 là số hạng. - 59 là tổng. - HS nêu tên gọi. - Cả lớp đồng thanh. - 4 đến 5 HS nêu. - HS nhận xét. -1 HS đọc đề bài. -1 HS đọc. - Lấy số hạng cộng với số hạng. - Lấy 43 + 26 = 69 ,điền 69 vào ô trống. - Đổi vở kiểm tra. - Cả lớp làm bài. - Viết một số hạng rồi viết tiếp số hạng kia sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục, viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi cộng từ phải sang trái. -1 HS lên bảng làm. - Cả lớp nhận xét. - 1 HS đọc, cả lớp làm bài. - 3 HS nêu cách giải. - Nhận xét. 4. Củng cố: -Tiết Toán hôm nay củng cố cho ta kiến thức gì? - Nêu: Viết phép cộng có số hạng đều bằng 22. Gọi HS nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương. 5. Dặn dò: - Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Ngày soạn : TUẦN : 1 TIẾT : 4 Ngày dạy : MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP. I.Mục đích, yêu cầu: + Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. + Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. + Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. + Biết giải toán bằng một phép tính. + Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Bảng phụ. - Học sinh: + SGK. III. Hoạt động dạy chủ yếu: 1. Ổn định: kiểm tra đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ: Trò chơi: Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh. - Gọi 3 HS cùng chơi. - Nêu: Viết phép cộng có số hạng đều bằng 22. Gọi HS nhận xét . - GV nhận xét và ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu bài trực tiếp, ghi tựa Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú Bài 1 : - Cho HS làm vào vở. - Chữa bài. - Hỏi: + 34 gọi là gì? + 42 gọi là gì? + 76 gọi là gì? - Các phép tính sau hỏi tương tự. Bài 2: - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Gọi 1 HS làm mẫu 50 + 10 + 20 - Yêu cầu HS cả lớp làm vào bài (cột 2). -Khi biết 50 +20 + 10 = 80 có cần tính phép tính 50+30 không? vì sao ? Bài 3 : - Bài toán yêu cầu làm gì? - Làm thế nào để tính được tổng? - Gọi HS nêu cách đặt tính. - Cho HS làm bảng con. - Hỏi các thành phần trong mỗi phép tính tương tự bài 1. Bài 4 : - Cho HS đọc thầm. - Cho HS đọc to. - Bài toán hỏi gì? - Cho HS tự giải vào vở. - Sửa bài. Bài 5 - Gợi ý: + 2 cộng mấy bằng 7? + Vậ ... ............ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Ngày soạn : 11/12/2010 TUẦN : 18 TIẾT : 87 Ngày dạy : 14/12/2010 MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Kiến thức: + Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. + Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. + Biết tìm số hạng, số bị trừ. + Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - Kĩ năng: + Rèn kĩ năng cộng, trừ; tìm thành phần chưa biết của phép tình; giải bài toán có lời văn. - Thái độ: + HS có thói quen tính toán cẩn thận. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: + SGK, bảng phụ. - Học sinh: + SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra nội dung bài học tiết trước. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú 1. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung” 2. Luyện tập Bài 1: -Cho HS chuẩn bị trong một phút. -Cho HS nêu kết quả tính nhẩm. -Cho HS nhận xét. Bài 2: -Cho HS tự đặt tính và tính. -Chữa bài. Bài 3: -Cho vài HS nêu cách đặt tính. -Cho HS nêu cách tính. Bài 4: -Cho HS đọc đề bài. -Cho HS tự tóm tắt bài toán. -Cho HS tự giải bài toán. -Chữa bài. -Hỏi thêm: “bài toán này thuộc dạng toán nào đã học?” Bài 5: -Nhắc tựa. -Mở SGK, tính nhẩm các phép tính. -HS thi đua nêu. -1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. -Đối chiếu kết quả trên bảng phụ và nêu. -Tính từ phải sang trái. *8 cộng 9 bằng 17,viết 7, nhớ 1. *2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4. -HS tự làm bài vào vở, chữa bài. -HS đọc đề bài, tự tóm tắt rồi giải, chữa bài. -Bài này thuộc dạng bài toán về ít hơn. -Bài 1 (cột 1, 2, 3) -Bài 2 (cột 1, 2) -Bài 3 (a, b) -HS khá, giỏi 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Ngày soạn : 11/12/2010 TUẦN : 18 TIẾT : 88 Ngày dạy : 15/12/2010 MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Kiến thức: + Biết làm tính, cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. + Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. + Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. + Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. - Kĩ năng: + Rèn kĩ năng tính cộng, trừ; tính giá trị biểu thức; tìm thành phần chưa biết của phép và giải bài toán có lời văn. - Thái độ: + HS có thói quen tính toán cẩn thận. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: + SGK, bảng phụ. - Học sinh: + SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra nội dung bài học tiết trước. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú 1. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung” 2. Luyện tập Bài 1: -Cho HS tự làm vào vở. -Chữa bài. -Cho vài HS nêu cách tính. GV hướng dẫn HS trình bày cách làm theo mẫu thống nhất như sau: 14 – 8 + 9 = 6 + 9 = 15. -Cả lớp làm vào vở. -Chữa bài cột 1, 2. Bài 2: -Cho HS đọc yêu cầu đề bài. -Cho HS tự làm bài trong vở. -Chữa bài. Bài 3: -Cho vài HS nêu kết quả tính và nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ. Bài 4: -Cho HS tự đọc bài toán và tóm tắt bài toán. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -Làm thế nào để tính được can bé đựng được bao nhiêu lít dầu? -Cho HS tự trình bày bài giải. Bài 5: -Nhắc tựa. -Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ. -Đổi vở kiểm tra kết quả. -Nêu cách tính. -HS quan sát. -Cả lớp làm bài, 3 HS lên bảng làm bài. -Cho HS đối chiếu bài trên bảng và nhận xét. -1 HS đọc. -HS làm vở. -HS nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ. -HS tự đọc và ghi tóm tắt bằng sơ đồ hoặc bằng lời. -3 HS nêu bài giải. -HS đổi vở, kiểm tra kết quả. -Bài 1 (cột 1, 3, 4) -Bài 2 (cột 1, 2) -Bài 3 (b) -HS khá, giỏi 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Ngày soạn : 11/12/2010 TUẦN : 18 TIẾT : 89 Ngày dạy : 16/12/2010 MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Kiến thức: + Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. + Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. + Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - Kĩ năng: + Rèn kĩ năng tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Thái độ: + HS có thói quen tính toán cẩn thận. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: + SGK, bảng phụ. - Học sinh: + SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra nội dung bài học tiết trước. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú 1.Giới thiệu bài: “Luyện tập chung” 2.Luyện tập Bài 1: -Cho HS tự làm bài. -Chữa bài. Bài 2: -Cho HS tự trình bày cách làm vào vở. -Chữa bài. Bài 3: -Cho HS đọc đề bài. -Kém còn có nghĩa là gì? -Cho HS tự trình bày bài vào vở. -Chữa bài. Bài 4: Bài 5: -Nhắc tựa. -Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ. -Đối chiếu kết quả. -HS nêu cách tính. -Cả lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ. -Đổi vở, kiểm tra kết quả và cách trình bày. -Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. -Cho HS tự làm vào vở. -2 HS nêu bài giải. -HS khá, giỏi -HS khá, giỏi 4. Củng cố: - Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng như thế nào? - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị tiết sau Kiểm tra cuối học kì I. Điều chỉnh, bổ sung ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Ngày soạn : TUẦN : 18 TIẾT : 90 Ngày dạy : MÔN : TOÁN BÀI : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (THAM KHẢO) I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Kiến thức: + Cộng, trừ trong phạm vi 20. + Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. + Giải toán có một lời văn bằng một phép cộng hoặc phép trừ có liên quan đến các đơn vị đo đã học. + Nhận dạng hình đã học. - Kĩ năng: + Rèn kĩ năng các kiến thức toán đã học ở HKI. - Thái độ: + HS có thói quen tính toán cẩn thận khi làm bài. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: + Đề kiểm tra. - Học sinh: + ĐDHT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị, ĐDHT của HS. 3. Bài mới: Tính: 8 + 7 = 5 + 9 = 14 – 9 = 17 – 8 = 12 – 8 = 11 – 6 = 4 + 7 = 8 + 8 = Đặt tính rồi tính: 45 + 26 34 + 46 62 – 29 80 – 37 Tìm x: x + 22 = 40 x – 14 = 34. Mỹ cân nặng 36 kg, Lan nhẹ hơn Mỹ 8 kg. Hỏi lan cân nặng bao nhiêu kilôgam? Xem tờ lịch tháng 12, trả lời câu hỏi: Trong tháng 12 có mấy ngày thứ bảy ? Đó là các ngày nào? Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số hình chữ nhật trong hình vẽ là: A. 3 B. 4 C. 5 * HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ. Bài 1: 2 điểm. Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. Bài 2: 3 điểm Mỗi phép tính đúng (đặt tính và tính đúng) được 0,75 điểm. Bài 3: 1 điểm. Mỗi bài tìm x đúng được 0,5 điểm. Bài 4: 2 điểm Lời giải đúng được 0,5 điểm. Phép tính đúng được 1 điểm. Đáp số đúng được 0,5 điểm. Bài 5: 1 điểm. Nêu câu trả lời đúng được 1 điểm. Bài 6: 1 điểm. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết kiểm tra. 5. Dặn dò: - Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn Giữa học kì II. Điều chỉnh, bổ sung ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: