Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 1 đến tiết 90

Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 1 đến tiết 90

I.Mục đích, yêu cầu:

+ Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.

+ Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.

+ Vận dụng đếm đúng và chính xác các số đến 100.

II. Chuẩn bị:

- Giáo viên:

+ Một bảng các ô vuông như bài 2 SGK.

- Học sinh:

+ SGK, bảng con,.

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

 1. Ổn định: hát

2. Kiểm tra bài cũ:

 - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.

- Nhận xét chung.

3. Bài mới : Giới thiệu bài trực tiếp, ghi tựa

 

doc 180 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 827Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 1 đến tiết 90", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 	
TUẦN : 1 
TIẾT : 1
Ngày dạy : 	
MÔN : TOÁN
BÀI : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.
I.Mục đích, yêu cầu: 	
+ Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
+ Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
+ Vận dụng đếm đúng và chính xác các số đến 100.
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: 
+ Một bảng các ô vuông như bài 2 SGK.
- Học sinh:
+ SGK, bảng con,...
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
	1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- Nhận xét chung.
3. Bài mới : Giới thiệu bài trực tiếp, ghi tựa
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
*Hướng dẫn HS làm bài tập:
- Bài 1 : Củng cố về số có 1 chữ số.
- Nêu các số có 1 chữ số?
- Gọi vài HS đọc theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Cho HS làm phần b, c.
- Chữa phần b,c.
- Gọi 1HS đọc yêu cầu đề bài
- Cho HS làm bài.
- Cho HS lên bảng sửa bài.
- Bài 2 : Củng cố về số có 2 chữ số. 
- GV hướng dẫn HS tự làm phần a) (tương tự BT 1a) rồi chữa bài.
- GV hướng dẫn HS tự làm phần b) (tương tự BT 1b) rồi chữa bài.
-Bài 3 : Củng cố về số liền sau, số liền trước.
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
-Tổ chức trò chơi” Ai nhanh, ai đúng.”
- Phổ biến cách chơi: GV nêu một số (VD số 72), rồi chỉ vào một HS ở tổ 1,HS phải nêu ngay số liền trước của số đó (số 71); Tiếp theo GV chỉ vào một HS ở tổ 2, HS phải nêu ngay số liền sau số đó (số 73)
- Mỗi lần HS nêu đúng số cần tìm thì được 1 điểm. Sau 3 lần chơi, tổ nào được nhiều điểm hơn thì thắng cuộc.
- Cho các tổ thi đua chơi.
- 2 đến 3 HS.
- Nhận xét, bổ sung.
- Cả lớp làm vở.
- Theo dõi và kiểm tra.
- 4 HS.
- Cả lớp làm bài.
- Mỗi HS làm 1 dòng.
- HS đổi vở kiểm tra.
-1 HS đọc.
- HS theo dõi.
- Chơi thử.
- Tổ 1 và tổ 2 chơi trước, tổ 3 và tổ 4 chơi sau. 
4. Củng cố: 
- Có mấy số có một chữ số?
- Số bé nhất có một chữ số, hai chữ số?
- Số lớn nhất có một chữ số, hai chữ số?
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 
- Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Điều chỉnh, bổ sung
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ngày soạn : 	
TUẦN : 1 
TIẾT : 2
Ngày dạy : 	
MÔN : TOÁN
BÀI : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TIẾP THEO)
I.Mục đích, yêu cầu: 
+ Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
+ Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
+ Vận dụng so sánh các số đến 100.
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: 
 + Kẻ, viết sẵn bài tập 1 lên bảng.
- Học sinh:
 + SGK.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
	1. Ổn định: kiểm tra đồ dùng học tập
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - GV gọi HS làm miệng bài 3 (Trang 3).
- Gọi HS nhận xét.- GV nhận xét.
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
1. Giới thuệu bài: 
“Ôn tập các số đến 100” (tiếp theo)
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số.
- GV hướng dẫn HS tự nêu cách làm bài 1 rồi làm bài và chữa bài.
Bài 2
-Yêu cầu học sinh nêu đầu bài .
-57 gồm mấy chục , mấy đơn vị ?
-5 Chục nghĩa là bao nhiêu ?
-Bài yêu cầu chúng ta viết các số thành tổng như thế nào ?
-Yêu cầu học sinh tự làm bài .
-Gọi học sinh chữa miệng .
-Nhận xét cho điểm .
Bài 3: So sánh các số
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Cho HS tự làm bài.
- Chữa bài, cho HS giải thích vì sao đặt dấu > hoặc dấu < hoặc dấu = vào chỗ trống.
Bài 4: GV hướng dẫn HS tự nêu cách làm bài rồi làm bài.
Kết quả là:
a) 28 ; 33 ; 45 ; 54
b) 54 ; 45 ; 33 ; 28
Bài 5: - Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh hơn”.
- Phổ biến cách chơi: Mỗi tổ cử 5 bạn chơi, mỗi bạn chỉ được viết 1 số vào các ô còn trống (kẻ sẵn) ở trên bảng. Nếu tổ nào viết đúng, nhanh hơn thì tổ đó thắng.
- Tuyên dương tổ thắng cuộc.
- Tổ chức lần hai 10 bạn tiếp theo
- HS nhắc lại, ghi tựa.
- HS lên bảng viết số rồi đọc số, phân tích số. 
- HS nhận xét hoặc đọc kết quả làm bài của bạn.
- HS làm bài rồi chữa bài.
- 1 HS đọc.
- Cả lớp làm bài
- HS nêu : 34 < 38 vì có cùng chữ số hàng chục là 3 mà 4 < 8 nên 34 < 38.
- Tương tự 40 + 4 = 44 vì 44 = 40 + 4.
- HS làm bài rồi chữa bài. 
HS giải thích 
Lớp nhận xét.
- HS nghe và quan sát các ô trống trên bảng.
- Cử 5 bạn chơi.
- Hai tổ thi đua chơi.
- Cả lớp nhận xét.
- HS khá, giỏi làm hết bài 2. hs tb, yếu làm được 2 ý đầu.
4. Củng cố: 
- Tiết Toán hôm nay củng cố cho ta kiến thức gì?
Làm thế nào để so sánh số có hai chữ số ?
Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 
- Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Điều chỉnh, bổ sung
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ngày soạn : 	
TUẦN : 1 
TIẾT : 3
Ngày dạy : 	
MÔN : TOÁN
BÀI : SỐ HẠNG - TỔNG.
I.Mục đích, yêu cầu: 
+ Biết số hạng - tổng.
+ Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
+ Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng.
+ Rèn tính cẩn thận khi thực hiện tính tổng.
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: 
+ Viết sẵn nội dung BT 1 trong SGK.
+ Các thanh thẻ ghi sẵn: Số hạng, tổng.
- Học sinh:
+ SGK.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
	1. Ổn định: kiểm tra đồ dùng học tập
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS nêu miệng bài 1.
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét chung.
3. Bài mới : Giới thiệu bài trực tiếp, ghi tựa
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
*HĐ 1 : Nhận biết số hạng và tổng. 
- Giới thiệu tựa bài và ghi bảng.
- Viết lên bảng: 35 + 24 = 59 .
- Chỉ vào từng số hạng trong phép tính và nêu: 35 gọi là số hạng (viết lên bảng: “Số hạng”), 24 gọi là số hạng (viết lên bảng “Số hạng”.
- GV chỉ vào số 35 và số 24 rồi cho HS nêu.
- GV nói tiếp: Trong phép cộng này 59 là kết quả của phép cộng, 59 gọi là tổng (viết lên bảng “Tổng”)
- GV chỉ vào số 59 và gọi HS nêu.
- Viết phép cộng trên theo cột dọc rồi làm tương tự như trên.
- Viết phép cộng : 41 + 24 = 65
- Gọi HS nêu tên gọi các số trong phép cộng đó.
*HĐ 2:Thực hành.
Bài 1: 
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS đọc phép tính mẫu.
- Gợi ý: Muốn tìm tổng phải làm tính gì?
- Gọi HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài.
- Chữa bài.
Bài 2 : 
- Cho HS tự làm.
- Gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Gọi HS nhận xét.
- Gọi HS lên bảng sửa bài.
- Cho cả lớp đọc thầm.
Bài 3 : 
- Gọi HS đọc lại đề toán.
- Cho HS tự tóm tắt và giải bài toán.
Tóm tắt:
Sáng bán : 12 xe đạp .
Chiều bán : 20 xe đạp .
Tất cả bán : .. xe đạp ?
-Yêu cầu học sinh tự làm bài .
-Giáo viên chữa bài và đưa ra đáp án đúng
- HS quan sát.
- 35 là số hạng, 24 là số hạng.
- 59 là tổng.
- HS nêu tên gọi.
- Cả lớp đồng thanh.
- 4 đến 5 HS nêu.
- HS nhận xét.
-1 HS đọc đề bài.
-1 HS đọc.
- Lấy số hạng cộng với số hạng.
- Lấy 43 + 26 = 69 ,điền 69 vào ô trống.
- Đổi vở kiểm tra.
- Cả lớp làm bài.
- Viết một số hạng rồi viết tiếp số hạng kia sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục, viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi cộng từ phải sang trái.
-1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét.
- 1 HS đọc, cả lớp làm bài.
- 3 HS nêu cách giải.
- Nhận xét.
4. Củng cố: 
-Tiết Toán hôm nay củng cố cho ta kiến thức gì?
 - Nêu: Viết phép cộng có số hạng đều bằng 22. Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò: 
- Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Điều chỉnh, bổ sung
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ngày soạn : 	
TUẦN : 1 
TIẾT : 4
Ngày dạy : 	
MÔN : TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP.
I.Mục đích, yêu cầu: 
+ Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
+ Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
+ Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
+ Biết giải toán bằng một phép tính.
+ Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS.
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: 
+ Bảng phụ.
- Học sinh:
+ SGK.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
	1. Ổn định: kiểm tra đồ dùng học tập
2. Kiểm tra bài cũ: 
Trò chơi: Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh.
- Gọi 3 HS cùng chơi.
- Nêu: Viết phép cộng có số hạng đều bằng 22. Gọi HS nhận xét .
- GV nhận xét và ghi điểm.
3. Bài mới : Giới thiệu bài trực tiếp, ghi tựa
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
Bài 1 : 
- Cho HS làm vào vở.
- Chữa bài.
- Hỏi: + 34 gọi là gì?
 + 42 gọi là gì?
 + 76 gọi là gì?
- Các phép tính sau hỏi tương tự.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Gọi 1 HS làm mẫu 50 + 10 + 20
- Yêu cầu HS cả lớp làm vào bài (cột 2).
-Khi biết 50 +20 + 10 = 80 có cần tính phép tính 50+30 không? vì sao ?
Bài 3 :
- Bài toán yêu cầu làm gì?
- Làm thế nào để tính được tổng?
- Gọi HS nêu cách đặt tính.
- Cho HS làm bảng con.
- Hỏi các thành phần trong mỗi phép tính tương tự bài 1.
Bài 4 :
- Cho HS đọc thầm.
- Cho HS đọc to.
- Bài toán hỏi gì?
- Cho HS tự giải vào vở.
- Sửa bài.
Bài 5
- Gợi ý: 
+ 2 cộng mấy bằng 7?
+ Vậ ... ............
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày soạn : 11/12/2010
TUẦN : 18
TIẾT : 87
Ngày dạy : 14/12/2010
MÔN : TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Kiến thức: 
+ Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
+ Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
+ Biết tìm số hạng, số bị trừ.
+ Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
- Kĩ năng: 
+ Rèn kĩ năng cộng, trừ; tìm thành phần chưa biết của phép tình; giải bài toán có lời văn.
- Thái độ:
+ HS có thói quen tính toán cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: 
+ SGK, bảng phụ.
- Học sinh:
 + SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Kiểm tra nội dung bài học tiết trước.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
1. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
2. Luyện tập
Bài 1: 
-Cho HS chuẩn bị trong một phút.
-Cho HS nêu kết quả tính nhẩm.
-Cho HS nhận xét.
Bài 2:
-Cho HS tự đặt tính và tính.
-Chữa bài.
Bài 3:
-Cho vài HS nêu cách đặt tính.
-Cho HS nêu cách tính.
Bài 4:
-Cho HS đọc đề bài.
-Cho HS tự tóm tắt bài toán.
-Cho HS tự giải bài toán.
-Chữa bài.
-Hỏi thêm: “bài toán này thuộc dạng toán nào đã học?”
Bài 5:
-Nhắc tựa.
-Mở SGK, tính nhẩm các phép tính.
-HS thi đua nêu.
-1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
-Đối chiếu kết quả trên bảng phụ và nêu.
-Tính từ phải sang trái.
 *8 cộng 9 bằng 17,viết 7, nhớ 1.
 *2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
-HS tự làm bài vào vở, chữa bài.
-HS đọc đề bài, tự tóm tắt rồi giải, chữa bài.
-Bài này thuộc dạng bài toán về ít hơn.
-Bài 1 (cột 1, 2, 3)
-Bài 2 (cột 1, 2)
-Bài 3 (a, b)
-HS khá, giỏi
 4. Củng cố: 
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 
- Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Điều chỉnh, bổ sung
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày soạn : 11/12/2010
TUẦN : 18 
TIẾT : 88
Ngày dạy : 15/12/2010
MÔN : TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Kiến thức: 
+ Biết làm tính, cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
+ Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
+ Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
+ Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
- Kĩ năng: 
+ Rèn kĩ năng tính cộng, trừ; tính giá trị biểu thức; tìm thành phần chưa biết của phép và giải bài toán có lời văn.
- Thái độ:
+ HS có thói quen tính toán cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: 
+ SGK, bảng phụ.
- Học sinh:
 + SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Kiểm tra nội dung bài học tiết trước.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
1. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
2. Luyện tập
Bài 1: 
-Cho HS tự làm vào vở.
-Chữa bài.
-Cho vài HS nêu cách tính.
GV hướng dẫn HS trình bày cách làm theo mẫu thống nhất như sau:
 14 – 8 + 9 = 6 + 9 
 = 15.
-Cả lớp làm vào vở.
-Chữa bài cột 1, 2.
Bài 2:
-Cho HS đọc yêu cầu đề bài.
-Cho HS tự làm bài trong vở.
-Chữa bài.
Bài 3:
-Cho vài HS nêu kết quả tính và nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ.
Bài 4:
-Cho HS tự đọc bài toán và tóm tắt bài toán.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Làm thế nào để tính được can bé đựng được bao nhiêu lít dầu?
-Cho HS tự trình bày bài giải.
Bài 5:
-Nhắc tựa.
-Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
-Đổi vở kiểm tra kết quả.
-Nêu cách tính.
-HS quan sát.
-Cả lớp làm bài, 3 HS lên bảng làm bài.
-Cho HS đối chiếu bài trên bảng và nhận xét.
-1 HS đọc.
-HS làm vở.
-HS nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ.
-HS tự đọc và ghi tóm tắt bằng sơ đồ hoặc bằng lời.
-3 HS nêu bài giải.
-HS đổi vở, kiểm tra kết quả.
-Bài 1 (cột 1, 3, 4)
-Bài 2 (cột 1, 2)
-Bài 3 (b)
-HS khá, giỏi
4. Củng cố: 
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 
- Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Điều chỉnh, bổ sung
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày soạn : 11/12/2010
TUẦN : 18 
TIẾT : 89
Ngày dạy : 16/12/2010
MÔN : TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Kiến thức: 
+ Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
+ Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
+ Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
- Kĩ năng: 
+ Rèn kĩ năng tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Thái độ:
+ HS có thói quen tính toán cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: 
+ SGK, bảng phụ.
- Học sinh:
 + SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Kiểm tra nội dung bài học tiết trước.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
1.Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
2.Luyện tập
Bài 1: 
-Cho HS tự làm bài.
-Chữa bài.
Bài 2:
-Cho HS tự trình bày cách làm vào vở.
-Chữa bài.
Bài 3:
-Cho HS đọc đề bài.
-Kém còn có nghĩa là gì?
-Cho HS tự trình bày bài vào vở.
-Chữa bài.
Bài 4:
Bài 5:
-Nhắc tựa.
-Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
-Đối chiếu kết quả.
-HS nêu cách tính.
-Cả lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ.
-Đổi vở, kiểm tra kết quả và cách trình bày.
-Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to.
-Cho HS tự làm vào vở.
-2 HS nêu bài giải.
-HS khá, giỏi
-HS khá, giỏi
4. Củng cố: 
 - Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 
- Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị tiết sau Kiểm tra cuối học kì I.
Điều chỉnh, bổ sung
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày soạn : 	
TUẦN : 18 
TIẾT : 90
Ngày dạy : 	
MÔN : TOÁN
BÀI : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
(THAM KHẢO)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Kiến thức: 
+ Cộng, trừ trong phạm vi 20.
+ Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
+ Giải toán có một lời văn bằng một phép cộng hoặc phép trừ có liên quan đến các đơn vị đo đã học.
+ Nhận dạng hình đã học.
- Kĩ năng: 
+ Rèn kĩ năng các kiến thức toán đã học ở HKI.
- Thái độ:
+ HS có thói quen tính toán cẩn thận khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: 
+ Đề kiểm tra.
- Học sinh:
 + ĐDHT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Kiểm tra sự chuẩn bị, ĐDHT của HS.
3. Bài mới: 
Tính:
 8 + 7 =	 5 + 9 =
 14 – 9 =	 17 – 8 =
 12 – 8 =	 11 – 6 =
 4 + 7 =	 8 + 8 =
Đặt tính rồi tính:
 45 + 26 	34 + 46 
 62 – 29 	80 – 37
Tìm x:
 x + 22 = 40	x – 14 = 34.
Mỹ cân nặng 36 kg, Lan nhẹ hơn Mỹ 8 kg. Hỏi lan cân nặng bao nhiêu kilôgam?
Xem tờ lịch tháng 12, trả lời câu hỏi: Trong tháng 12 có mấy ngày thứ bảy ? Đó là các ngày nào?
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số hình chữ nhật trong hình vẽ là: 
A. 3 
B. 4 
C. 5
 * HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ.
 Bài 1: 2 điểm.
 Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
 Bài 2: 3 điểm
 Mỗi phép tính đúng (đặt tính và tính đúng) được 0,75 điểm.
 Bài 3: 1 điểm.
 Mỗi bài tìm x đúng được 0,5 điểm.
 Bài 4: 2 điểm
 Lời giải đúng được 0,5 điểm.
 Phép tính đúng được 1 điểm.
 Đáp số đúng được 0,5 điểm.
 Bài 5: 1 điểm.
 Nêu câu trả lời đúng được 1 điểm.
 Bài 6: 1 điểm.
4. Củng cố: 
- Nhận xét tiết kiểm tra.
5. Dặn dò: 
- Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn Giữa học kì II.
Điều chỉnh, bổ sung
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoan2.doc