A. Mục tiêu yêu cầu :
Giáo viên cần giúp hs đạt được :
- Hiểu được thế nào là từ đồng âm .
- Biết cách xác định nghĩa của từ đồng âm.
- Có thái độ cẩn trọng, tránh gây nhầm lẫn hoặc khó hiểu do hiện tượng đồng âm .
B. Chuẩn bị :
- Gv : Giáo án , Sgk
- Hs : Bài cũ + Bài mới
C. Phương pháp dạy học :
- Vấn đáp - Giảng giải .
Ngày soạn :9/11/2008 Ngày dạy : 13/11/2008 Tiết: 43 Bài dạy : TỪ ĐỒNG ÂM A. Mục tiờu yờu cầu : Giỏo viờn cần giỳp hs đạt được : - Hiểu được thế nào là từ đồng õm . - Biết cỏch xỏc định nghĩa của từ đồng õm. - Cú thỏi độ cẩn trọng, trỏnh gõy nhầm lẫn hoặc khú hiểu do hiện tượng đồng õm . B. Chuẩn bị : - Gv : Giỏo ỏn , Sgk - Hs : Bài cũ + Bài mới C. Phương phỏp dạy học : - Vấn đỏp - Giảng giải . D. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy và học : I. Ổn định tổ chức : (1’) II. Kiểm tra bài cũ : (5’) F Thế nào là từ trỏi nghĩa ? Cỏch sử dụng từ trỏi nghĩa như thế nào ? III. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : (1’) 2) Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy - học : TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu khỏi niệm từ đồng õm : F Em hóy giải thớch cỏc từ “lồng” trong cỏc cõu sau ? (nghĩa giống nhau hay khỏc nhau) . F Nghĩa của cỏc từ lồng trờn cú liờn quan gỡ với nhau khụng ? F Cỏc từ “chõn” trong chõn bàn, chõn người, chõn tường cú phải là từ đồng õm khụng ? F Từ sự phõn tớch trờn , em hóy khỏi quỏt khỏi niệm từ đồng õm ? F em hóy lấy vớ dụ minh họa . - Lồng1 : (Động từ) con ngữa nhảy lờn . - Lồng2 : (danh từ) Chỉ cỏi lồng để nhốt chim . - Khụng liờn quan . - Khụng - Từ “chõn” thuộc từ nhiều nghĩa (cỏc nghĩa của từ chõn đều cú mối liờn hệ nhất định : Chõn bộ phận dưới cựng) - Là những từ giống nhau về õm thanh nhưng nghĩa khỏc xa nhau , khụng liờn quan gỡ với nhau. - Vd (hs tự lấy vd) I. Thế nào là từ đồng õm? 1. Xột cỏc vỡ dụ : - Con ngựa đang đứng bỗng lồng lờn . - Mua được con chim bạn tụi nhốt ngay vào lồng . => Cỏc từ “lồng” cú nghĩa khỏc xa nhau : + Lồng (1) : Động từ (hành động của con ngựa) + Lồng(2) : Danh từ (Cỏi để nhốt chim . * Chỳ ý : Cần phõn biệt từ đồng õm với từ nhiều ( cỏc nghĩa cú mối liờn hệ ngữ nghĩa nhất định ) 2. Khỏi niệm : Từ đồng õm là những từ giống nhau về õm thanh nhưng nghĩa khỏc xa nhau , khụng liờn quan gỡ với nhau. - Vớ dụ : + Cuốc (con cuốc, cõy cuốc) + Mực (con mực, lọ mực) + Con ruồi đậu trờn mõm xụi đậu . 10’ Hoạt động 2: Hướng dẫn hs cỏch sử dụng từ đồng nghĩa: F Dựa vào cơ sở nào mà em xỏc định được nghĩa của cỏc từ “lồng” là trỏi nghĩa ? F Em hóy lấy vd cụ thể . F Cõu “Đem cỏ về kho” nếu tỏch khỏi ngữ cảnh cú thể hiểu thành mấy nghĩa? F Em hóy biến cõu trờn thành cõu chỉ cú một nghĩa? (thờm từ ) . F Từ sự phõn tớch trờn cỏc em rỳt ra được kết luận gỡ về việc sử dụng từ đồng õm trong khi giao tiếp ? Gv: Trong cuộc sống nhất là văn chương thường sử dụng hiện tượng đồng õm vỡ mục đớch tu từ à học ở tiết chơi chữ . - Gv lấy một vài truờng hợp làm vớ dụ . - Dựa vào ngữ cảnh (trong từng hoàn cảnh giao tiếp cụ thể) - Hs lấy vd . - Hai cỏch hiểu + Kho : một cỏch chế biến thức ăn . + Kho : Cỏi kho để chứa cỏ . - Hs suy nghĩ trả lời . - Hs trả lời - Bà già đi chợ cầu Đụng - Con bũ đó ra đường cỏi rồi . - Con đó bũ ra đường cỏi rồi . - Chàng cúc ơi ! chàng cúc ơi Thiếp nộn duyờn chàng cú thế thụi , Nũng nọc đứt đuụi từ đõy nhộ , Ngàn vàng khụn chuộc dấu . II. Sử dụng từ đồng õm: 1) Dựa vào ngữ cảnh (trong từng hoàn cảnh giao tiếp cụ thể) để xỏc định từ đồng õm . vd: + Đường rất dài và rộng . + Đường rất ngọt và thơm + Hạt muối lấy từ nước biển (dt) + Mua cỏ về muối (đt) 2) Nếu tỏch khỏi ngữ cảnh 1 từ cú thờ hiểu nhiều cỏch khỏc nhau . vd : Đem cỏ về kho : + Kho : một cỏch chế biến thức ăn . + Kho : Cỏi kho để chứa cỏ . => Đem cỏ về mà kho , Đem cỏ về để nhập kho . 3. Kết luận : Trong giao tiếp phải chỳ ý đến ngữ cảnh để trỏnh hiểu sai nghĩa của cỏc từ hoặc dựng từ với nghĩa nước đụi do hiện tượng từ đồng õm . 14’ Hoạt động 3: Hướng dẫn hs làm bài tập : - Gv hướng dẫn cỏc bài tập 1.2.3 cho hs về nhà làm . - Gv hướng dẫn hs làm bài tập 4 tr 136 cho hs làm tại lớp . - Hs lắng nghe và lớp bài tập . III. Luyện tập : Bài tập 1 : - Cao (cao lớn / cao hổ) - Ba ( ba lớp / ba mỏ ) - Tranh (tranh giành / mỏi tranh ) - Nam (Thụn nam / nam giới ) - Nhố (nhằm / lố nhố) - Tuốt (đi tuốt / tuốt lỳa) - sang (đi qua bờn kia / sang giàu ) - Sức ( sức lực / trang sức ) - Mụi ( mụi miệng / mụi trường ) Bài tập 2 : a) Danh từ cổ : - Bộ phận của cơ thể nối đầu với thõn . - Khăn quàng cổ - Hươu cao cổ . - Cổ ỏo, cổ chai . b) Từ đồng õm với danh từ cổ : - Đồ cổ (xưa, quý ) - Truyện cổ (xưa) Bài tập 3 : Đặt cõu ( hs tự đặt ) Bài tập 4 : Cho hs thảo luận : Trong cõu chuyện, anh chàng nọ để sử dụng biện phỏp dựng từ ngữ đồng õm để lấy lớ do khụng trả lại cỏc vạc cho người hàng xúm . Nếu sử dụng biện phỏp chặt chẽ về ngữ cảnh mà hỏi lại anh chàng nọ rằng “Vạc của ụng hàng xúm là vạc bằng đồng cơ mà?” thỡ anh chàng nọ phải chịu thua . 3) Củng cố :(2’) Gv cũng cố cỏc nội dung : + Khỏi niệm từ đồng nghĩa ? + Cỏch sử dụng từ đồng nghĩa ? 4) Đỏnh giỏ tiết học : (1’) 5) Dặn dũ : (1’) - Học bài - Xem trước nội dung bài “Cỏc yếu tố tự sự, miờu tả trong văn biểu cảm” - Tiết TV tuần sau kiểm tra 1 tiết . IV. Rỳt kinh nghiệm , bổ sung :
Tài liệu đính kèm: