Giáo án môn Sinh học 7 tiết 39, 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư

Giáo án môn Sinh học 7 tiết 39, 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư

Bài 37: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG

CỦA LỚP LƯỠNG CƯ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- HS nắm được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính.

- Hiểu rõ được vai trò của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên.

- Trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư.

2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức.

- Kĩ năng hoạt động nhóm.

3. Thái độ

- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 1464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Sinh học 7 tiết 39, 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 21	Ngày soạn: 15/1/2010
Tiết: 39 
Bài 37: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
CỦA LỚP LƯỠNG CƯ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS nắm được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính.
- Hiểu rõ được vai trò của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên.
- Trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC
- Tranh ảnh 1 số loài lưỡng cư.
- Bảng phụ ghi nội dung:
Tên bộ lưỡng cư
Đặc điểm phân biệt
Hình dạng
Đuôi
Kích thước chi sau
Có đuôi
Không đuôi
Không chân
- Các mảnh giấy rời ghi câu trả lời lựa chọn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức	
2. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS nộp bản thu hoạch giờ trước.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đa dạng về thành phần loài
- GV yêu cầu HS quan sát hình 37.1 SGK, đọc thông tin và làm bài tập bảng sau:
Tên bộ lưỡng cư
Đặc điểm phân biệt
Hình dạng
Đuôi
Kích thước chi sau
Có đuôi
Không đuôi
Không chân
- Thông qua bảng, GV phân tích mức độ gắn bó với môi trường nước khác nhau " ảnh hưởng đến cấu tạo ngoài từng bộ.
- HS tự rút ra kết luận.
- Cá nhân tự thu nhận thông tin về đặc điểm 3 bộ lưỡng cư, thảo luận nhóm và hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu nêu được: các đặc điểm đặc trưng nhất phân biệt 3 bộ: căn cứ vào đuôi và chân.
- HS trình bày ý kiến.
- Lưỡng cư có 4000 loài chia làm 3 bộ:
	+ Bộ lưỡng cư có đuôi
	+ Bộ lưỡng cư không đuôi
	+ Bộ lưỡng cư không chân
.
Hoạt động 2: Đa dạng về môi trường và tập tính
- GV yêu cầu HS quan sát hình 37 (1-5) đọc chú thích và lựa chọn câu trả lời điền vào bảng trang 121 GSK.
- GV treo bảng phụ, HS các nhóm chữa bài bằng cách dán các mảnh giấy ghi câu trả lời.
- GV thông báo kết quả đúng để HS theo dõi.
- Cá nhân HS tự thu nhận thông tin qua hình vẽ, thảo luận nhóm và hoàn thành bảng.
- Đại diện các nhóm lên chọn câu trả lời dán vào bảng phụ.
- Nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung nếu cần.
Một số đặc điểm sinh học của lưỡng cư
Tên loài
Đặc điểm nơi sống
Hoạt động
Tập tính tự vệ
Cá cóc Tam Đảo
- Sống chủ yếu trong nước
- Ban ngày
- Trốn chạy ẩn nấp
Ễnh ương lớn
- Ưa sống ở nước hơn
- Ban đêm
- Doạ nạt
Cóc nhà
- Ưa sống trên cạn hơn
- Ban đêm
- Tiết nhựa độc
Ếch cây
- Sống chủ yếu trên cây, bụi cây, vẫn lệ thuộc vào môi trường nước.
- Ban đêm
- Trốn chạy ẩn nấp
Ếch giun
- Sống chủ yếu trên cạn
- Chui luồn trong hang đất
Trốn, ẩn nấp
Hoạt động 3: Đặc điểm chung của lưỡng cư
- GV yêu cầu các nhóm trao đổi và trả lời câu hỏi:
- Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư về môi trường sống, cơ quan di chuyển, đặc điểm các hệ cơ quan?
- Cá nhân HS thu thập thông tin SGK và hiểu biết của bản thân, trao đổi nhóm và rút ra đặc điểm chung của lưỡng cư.
Lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa cạn vừa nước.
	+ Da trần và ẩm
	+ Di chuyển bằng 4 chi
	+ Hô hấp bằng phổi và da
	+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể.
	+ Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái.
	+ Là động vật biến nhiệt.
Hoạt động 4: Vai trò của lưỡng cư
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi:
- Lưỡng cư có vai trò gì đối với con người? Cho VD minh hoạ?
- Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ của lưỡng cư bổ sung cho hoạt động của chim?
- Muốn bảo vệ những loài lưỡng cư có ích ta cần làm gì?
- GV cho HS rút ra kết luận.
- Cá nhân HS nghiên thông tin SGK trang 122 và trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu nêu được:
+ Cung cấp thực phẩm
+ Giúp việc tiêu diệt sâu bọ gây thiệt hại cho cây.
+ Cấm săn bắt.
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- Làm thức ăn cho con người.
- 1 số lưỡng cư làm thuốc.
- Diệt sâu bọ và là động vật trung gian gây bệnh.
4. Củng cố
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
	Đánh dấu X vào câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc điểm chung của lưỡng cư:
	1- Là động vật biến nhiệt
	2- Thích nghi với đời sống ở cạn
	3- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể
	4- Thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn.
	5- Máu trong tim là máu đỏ tươi
	6- Di chuyển bằng 4 chi
	7- Di chuyển bằng cách nhảy cóc
	8- Da trần ẩm ướt
	9- Ếch phát triển có biến thái.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Kẻ bảng trang 125 SGK vào vở.
* Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Tuần: 21	Ngày soạn: 15/1/2010
Tiết: 39 
LỚP BÒ SÁT
THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS nắm được các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng.
- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục niềm yêu thích môn học.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC
- GV:	Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn bóng.
Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125 SGK.
Phiếu học tập ghi nội dung so sánh đặc điểm đời sống thằn lằn bóng và ếch đồng.
- HS: chuẩn bị theo nội dung đã dặn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức	
2. Kiểm tra bài cũ
 - Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư?
 - Vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đời sống
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, làm bài tập so sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn và ếch đồng.
- GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng, gọi 1 HS lên hoàn thành bảng.
- GV chốt lại kiến thức.
- HS tự thu nhận thông tin, kết hợp với kiến thức đã học để hoàn thành phiếu học tập.
- 1 HS lên bảng trình bày, các HS khác nhận xét, bổ sung.
Đặc điểm đời sống
Thằn lằn
Ếch đồng
1- Nơi sống và hoạt động
- Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo
- Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt cạnh các khu vực nước.
2- Thời gian kiếm mồi
- Bắt mồi về ban ngày
- Bắt mồi vào chập tối hay đêm
3- Tập tính
- Thích phơi nắng
- Trú đông trong các hốc đất khô ráo.
- Thích ở nơi tối hoặc bóng râm
- Trú đông trong các hốc đất ẩm bên vực nước hoặc trong bùn.
- Qua bài tập trên GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
- GV cho HS thảo luận:
- Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn?
- Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít?
- Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với đời sống ở cạn?
- GV chốt lại kiến thức.
- Yêu cầu 1 HS nhắc lại đặc điểm đời sống của thằn lằn, đặc điểm sinh sản của thằn lằn.
- HS phải nêu được: thằn lằn thích nghi hoàn toàn với môi trường trên cạn.
- HS thảo luận trong nhóm.
- Yêu cầu nêu được:
+ Thằn lằn thụ tinh trong " tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít.
+ Trứng có vỏ " bảo vệ
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Môi trường sống trên cạn
- Đời sống:
	+ Sống ở nơi khô ráo, thích phơi nắng
	+ Ăn sâu bọ
	+ Có tập tính trú đông
- Sinh sản:
	+ Thụ tinh trong
	+ Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp.
Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và di chuyển
a. Cấu tạo ngoài
- GV yêu cầu HS đọc bảng trang 125 SGK, đối chiếu với hình cấu tạo ngoài và ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo.
- GV yêu cầu HS đọc câu trả lời chọn lựa, hoàn thành bảng trang 125 SGK.
- GV treo bảng phụ gọi 1 HS lên gắn mảnh giấy.
- GV chốt lạiđáp án đúng: 1G; 2E; 3D; 4C; 5B và 6A.
- GV cho HS thảo luận: so sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch để thấy được thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn.
- HS tự thu nhận kiến thức bằng cách đọc cột đặc điểm cấu tạo ngoài.
- Các thành viên trong nhóm thảo luận lựa chọn câu cần điền để hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm lên bảng điền, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại diện để so sánh.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn
STT
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Ý nghĩa thích nghi
1
Da khô có vẩy sừng bao bọc
Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
2
Cổ dài
Phát huy được các giác quan nằm trên dầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
3
Mắt có mi cử động, có nước mắt
Bảo vệ mắt giữ nước mắt để màng mắt không bị khô
4
Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ trên đầu
Bảo vệ màng nhĩ và hướng các giao động âm thanh vào màng nhĩ
5
Thân dài, đuôi rất dài
Động lực chính của sự di chuyển
6
Bàn chân có năm ngón có vuốt
Tham gia sự di chuyển trên cạn
b. Di chuyển
- GV yêu cầu HS quan sát hình 38.2 đọc thông tin trong SGK trang 125 và nêu thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển.
- GV chốt lại kiến thức.
- HS quan sát hình 38.2 SGK, nêu thứ tự các cử động:
+ Thân uốn sang phải " đuôi uốn sang trái, chi trước phải và chi sau trái chuyển lên phía trước.
+ Thân uốn sang trái, động tác ngược lại.
- 1 HS phát biểu, lớp bổ sung.
Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi để tiến lên phía trước.
4. Củng cố
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
	Hãy chọn những mục tương ứng ở cột A với cột B trong bảng:
Cột A
Cột B
1- Da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài
3- Mắt có mí cử động
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
5- Bàn chân 5 ngón có vuốt.
a- Tham gia sự di chuyển trên cạn
b- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
c- Ngăn cản sự thoát hơi nước
d- Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
e- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng.
* Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 39-40.doc