Tiết 84 : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
HS có kỹ năng tìm số đối của một số, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụ ghi bài 63, 64, 66, 67 <34, 35="" sgk="">.34,>
HS: Ôn tập kiến thức và làm các bài tập
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. ổn định tổ chức
Ngày soạn:10/03/09 Ngày giảng: 12/03/09 Tiết 84 : luyện tập A. Mục tiêu HS có kỹ năng tìm số đối của một số, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị của Giáo viên và Học sinh GV: Bảng phụ ghi bài 63, 64, 66, 67 . HS: Ôn tập kiến thức và làm các bài tập C. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu. HS1: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Chữa bài 59 ( c) Chữa bài 59 c c) HS2: Phát biểu qui tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát. HS2: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. Tổng quát: Chữa bài tập 59 ( g) trang 33 SGK GV: Yêu cầu HS cả lớp nhận xét và đánh giá cho điểm. Chữa bài 59 g SGK g) Hoạt động 2: Luyện tập GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63 HS hoàn thành bài tập. Bài 63 GV hỏi Muốn tìm số hạng chưa biết của 1 tổng ta làm thế nào? a) - Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta làm thế nào? c) Sau đó gọi HS lên thực hiện phép tính rồi điền vào ô trống. a) b) c) d) + GV cho HS làm tiếp bài 64 (c, d) Lưu ý HS rút gọn để phù hợp với tử hoặc mẫu đã có của phân số cần tìm. Bài 64 (c, d) c) d) Bài 66 GV cho HS hoạt động nhóm HS hoạt động nhóm. Bảng nhóm (phiếu học tập) 0 Dòng 1 - 0 Dòng 2 0 Dòng 3 Nhận xét: Số đối của số đối của một số bằng chính số đó. GV cho HS cả lớp nhận xét các nhóm làm bài. Bài 67 GV yêu cầu HS nêu lại thứ tự thực hiện phép tính của dãy tính: (nếu chỉ có phép cộng và trừ) áp dụng: làm bài 67 HS: Nếu dãy tính chỉ có phép cộng và trừ ta thực hiện từ trái sang phải. GV gọi 1 HS lên bảng làm Lưu ý HS; phải đưa phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương. HS: = . áp dụng bài 67 gọi HS lên bảng làm bài 68 (a, d) . Bài 68 HS1: a) a) d) d) . Hoạt động 3:Củng cố 1) Thế nào là 2 số đối nhau? 2) Nếu qui tắc phép trừ phân số 3) Cho Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: HS phát biểu định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số. 3) Kết quả đúng x = 1. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Nắm vững thế nào là số đối của 1 phân số. Thuộc và biết vận dụng qui tắc trừ phân số. Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu. Bài tập về nhà:Bài 68 (b, c) ,Bài 78, 79, 80, 82 Giờ sau đọc trước bài: Phép nhân phân số cần nắm được: + Cách nhân hai phân số ta nhân như thế nào?
Tài liệu đính kèm: