Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 85, 86

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 85, 86

A.Mục tiêu:

- Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau.

 Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.

- Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.

 Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi tính toán

B. Chuẩn bị :

- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 61 (33) SGK và quy tắc "Trừ phân số".

- Học sinh : Bảng nhóm , bút dạ.

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1046Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 85, 86", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :21/3/2009.
Ngày giảng: Lớp 6a1: 25/3/2009.
 Lớp 6a2: 24/3/2009. 
Tiết85: phép trừ phân số
A.Mục tiêu: 
- Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau.
 Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
 Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi tính toán
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 61 (33) SGK và quy tắc "Trừ phân số".
- Học sinh : Bảng nhóm , bút dạ.
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. 
II.Kiểm tra ( 5 ph):
- Phát biểu quy tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu).
- áp dụng tính:
a) 
b) 
c) 
- Một HS lên bảng.
 + Quy tắc.
áp dụng:
a) = 
b) = 
c) = .
Gọi HS nhận xét kết quả, đánh giá kết quả.
- GV ĐVĐ vào bài.
III .Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- GV: có = 0, nói là số đối của phân số và ngược lại.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- GV: Tìm phân số đối của phân số ?
- Khi nào 2 số đối nhau ?
- Số đối của phân số - là .
Vì 
So sánh : -, , 
HS: Các phân số trên bằng nhau vì đều là phân số đối của phân số 
- Củng cố: GV cho HS làm bài 58 SGK
- Ba HS lên bảng làm.
- Qua các ví dụ trên em hãy nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số.
- Cho HS làm ?3 theo nhóm từ đó rút ra quy tắc phép trừ phân số.
- Cho HS nhận xét bài của các nhóm và yêu cầu phát biểu lại quy tắc .
- GV đưa quy tắc "Trừ phân số" lên bảng phụ và nhấn mạnh "biến trừ thành cộng"
- Yêu cầu HS tính:
a) .
b) .
Hiệu của 2 phân số là 1 số như thế nào?
- GV kết luận: Vậy phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
- Cho HS làm ?4.
1. Số đối (12 ph)
?2. Nói là số đối của phân số ; là phân số đối của phân số .
 Định nghĩa:Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
 Kí hiệu:- là số đối của phân số .
 - 
Bài 58.
HS1: có số đối là - (= ).
 -7 có số đối là 7.
 có số đối là 
HS2: = có số đối là 
 có số đối là (= ).
HS3: Số 0 có số đối là 0.
 112 có số đối là -112.
2. Phép trừ phân số (12 ph)
ị 
* Quy tắc SGK.
Hai HS lên bảng làm:
a) = 
b) = 
?4:
a) c) 
b) d) 
IV. Củng cố ( 10ph)
- Gọi HS nhắc lại:
+ Thế nào là 2 số đối nhau?
+ Quy tắc trừ phân số ?
- Cho HS làm bài 60 (33 SGK).
Bài 60 (33 SGK).
a) ; x = 
x = 
b) 
; x = 
x = .
Bài 61(33 SGK).
Câu 1 : Sai
Câu 2 : Đúng. 
V. Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph)
- Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số.
- Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập.
- Làm bài 59 (33 SGK) . Bài 74, 75, 76, 77 (14 SBT).
*Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 21/3/2009.
Ngày giảng: Lớp 6a1: 26/3/2009.
 Lớp 6a2: 25/3/2009. 
Tiết86: luyện tập
A.Mục tiêu: 
- Kiến thức: Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép tính phân số
- Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 63,64,66,67 tr.34 SGK.
- Học sinh : bảng nhóm , bút dạ.
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. 
II.Kiểm tra ( 5 ph):
- HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu. Chữa bài 59 (a,c,d).
Bài 59:
a) 
c) 
d) .
- HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát.
Chữa bài 59 (b,e,g).
Bài 59 (b, e, g).
b) 
e) 
g) 
III .Bài mới( 28 ph):
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63 
(34 SGK)
- Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào ?
- Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu làm tiếp bài 64 (c,d).
Bài 65.
HS đọc và tóm tắt đầu bài.
GV đưa đầu bài lên bảng phụ.
- Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 66 (34 SGK). (Phiếu học tập ).
- Yêu cầu làm bài 67: HS lên bảng làm.
- Gọi hai HS lên bảng làm bài 68 (a,d). (35 SGK).
Bài tập bổ sung:
a) Tính 1- ; ; ; ; 
b) Sử dụng kết quả câu a để tính nhanh
Bài 63.
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 64.
c) 
d) .
Bài 65.
Số thời gian Bình có là:
21 giờ 30' - 19 giờ = 2 giờ 30' = giờ.
Tổng số giờ Bình làm các việc là :
 giờ.
Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là:
 (giờ).
Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim.
Bài 67.
= 
= .
Bài 68.
a) 
= 
d) 
= 
IV. Củng cố ( 10ph)
1) Thế nào là hai số đối nhau ?
2) Nêu quy tắc phép trừ phân số.
3) Cho x = .
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: x = ; x = 1 ; x = 
( Kết quả đúng : x = 1.)
V. Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph)
- Nắm vững thế nào là số đối của một phân số.
- Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số.
Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu.
- Làm bài tập: 68 (b.c) (35 SGK) ; 78, 79, 80, 82 (15 SBT).
*Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSo6 t85,86.doc