A.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau.
Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi tính toán
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 61 (33) SGK và quy tắc "Trừ phân số".
- Học sinh : Bảng nhóm , bút dạ.
Ngày soạn :21/3/2009. Ngày giảng: Lớp 6a1: 25/3/2009. Lớp 6a2: 24/3/2009. Tiết85: phép trừ phân số A.Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau. Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi tính toán B. Chuẩn bị : - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 61 (33) SGK và quy tắc "Trừ phân số". - Học sinh : Bảng nhóm , bút dạ. C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định. II.Kiểm tra ( 5 ph): - Phát biểu quy tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu). - áp dụng tính: a) b) c) - Một HS lên bảng. + Quy tắc. áp dụng: a) = b) = c) = . Gọi HS nhận xét kết quả, đánh giá kết quả. - GV ĐVĐ vào bài. III .Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung - GV: có = 0, nói là số đối của phân số và ngược lại. - Yêu cầu HS làm ?2. - GV: Tìm phân số đối của phân số ? - Khi nào 2 số đối nhau ? - Số đối của phân số - là . Vì So sánh : -, , HS: Các phân số trên bằng nhau vì đều là phân số đối của phân số - Củng cố: GV cho HS làm bài 58 SGK - Ba HS lên bảng làm. - Qua các ví dụ trên em hãy nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số. - Cho HS làm ?3 theo nhóm từ đó rút ra quy tắc phép trừ phân số. - Cho HS nhận xét bài của các nhóm và yêu cầu phát biểu lại quy tắc . - GV đưa quy tắc "Trừ phân số" lên bảng phụ và nhấn mạnh "biến trừ thành cộng" - Yêu cầu HS tính: a) . b) . Hiệu của 2 phân số là 1 số như thế nào? - GV kết luận: Vậy phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số. - Cho HS làm ?4. 1. Số đối (12 ph) ?2. Nói là số đối của phân số ; là phân số đối của phân số . Định nghĩa:Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Kí hiệu:- là số đối của phân số . - Bài 58. HS1: có số đối là - (= ). -7 có số đối là 7. có số đối là HS2: = có số đối là có số đối là (= ). HS3: Số 0 có số đối là 0. 112 có số đối là -112. 2. Phép trừ phân số (12 ph) ị * Quy tắc SGK. Hai HS lên bảng làm: a) = b) = ?4: a) c) b) d) IV. Củng cố ( 10ph) - Gọi HS nhắc lại: + Thế nào là 2 số đối nhau? + Quy tắc trừ phân số ? - Cho HS làm bài 60 (33 SGK). Bài 60 (33 SGK). a) ; x = x = b) ; x = x = . Bài 61(33 SGK). Câu 1 : Sai Câu 2 : Đúng. V. Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph) - Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số. - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập. - Làm bài 59 (33 SGK) . Bài 74, 75, 76, 77 (14 SBT). *Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 21/3/2009. Ngày giảng: Lớp 6a1: 26/3/2009. Lớp 6a2: 25/3/2009. Tiết86: luyện tập A.Mục tiêu: - Kiến thức: Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số. - Kĩ năng : HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép tính phân số - Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị : - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 63,64,66,67 tr.34 SGK. - Học sinh : bảng nhóm , bút dạ. C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định. II.Kiểm tra ( 5 ph): - HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu. Chữa bài 59 (a,c,d). Bài 59: a) c) d) . - HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát. Chữa bài 59 (b,e,g). Bài 59 (b, e, g). b) e) g) III .Bài mới( 28 ph): Hoạt động của thầy và trò Nội dung - GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63 (34 SGK) - Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào ? - Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ? - Yêu cầu làm tiếp bài 64 (c,d). Bài 65. HS đọc và tóm tắt đầu bài. GV đưa đầu bài lên bảng phụ. - Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 66 (34 SGK). (Phiếu học tập ). - Yêu cầu làm bài 67: HS lên bảng làm. - Gọi hai HS lên bảng làm bài 68 (a,d). (35 SGK). Bài tập bổ sung: a) Tính 1- ; ; ; ; b) Sử dụng kết quả câu a để tính nhanh Bài 63. a) b) c) d) Bài 64. c) d) . Bài 65. Số thời gian Bình có là: 21 giờ 30' - 19 giờ = 2 giờ 30' = giờ. Tổng số giờ Bình làm các việc là : giờ. Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là: (giờ). Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim. Bài 67. = = . Bài 68. a) = d) = IV. Củng cố ( 10ph) 1) Thế nào là hai số đối nhau ? 2) Nêu quy tắc phép trừ phân số. 3) Cho x = . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: x = ; x = 1 ; x = ( Kết quả đúng : x = 1.) V. Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph) - Nắm vững thế nào là số đối của một phân số. - Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số. Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu. - Làm bài tập: 68 (b.c) (35 SGK) ; 78, 79, 80, 82 (15 SBT). *Rút kinh nghiệm ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: