Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Period 94: Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết - Tran Thi To Nga

Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Period 94: Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết - Tran Thi To Nga

Period 94: Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết

 A. The aims and requests.

 - Help ss know their result of the test

 - Help ss know and correct their common mistakes in a written test.

- Ss will be able to know their result of the test, find and correct their mistakes.

 B. Preparation

 T: Lesson plan, remarks, marked test, key of the test

 Ss: Homework

 C. Steps

 I. Orgnization (1')

 - Greeting+ check ss' absence

 II. Checking the old lesson.(5')

 

doc 2 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 05/07/2022 Lượt xem 1159Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Period 94: Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết - Tran Thi To Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Date of preparing: April 17th 2009 Date of teaching: April 20th 2009
Period 94: Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết 
 A. The aims and requests.
 - Help ss know their result of the test
 - Help ss know and correct their common mistakes in a written test.
- Ss will be able to know their result of the test, find and correct their mistakes.
 B. Preparation
 T: Lesson plan, remarks, marked test, key of the test
 Ss: Homework
 C. Steps
 I. Orgnization (1')
 - Greeting+ check ss' absence
 II. Checking the old lesson.(5') 
 "should/ shouldn't"
a. You (should/ shouldn't) play video games much.
b. Children (should/ shouldn't) spend their money on books.
c. Students (should/ shouldn't) play outdoor at recess to relax after the lesson.
d. People (should/ shouldn't) eat much candy.
* Key:
 a. shouldn't b. should
 c. should d. shouldn't
* Way of checking: Writing
* Remark and give marks
 III. New lesson
 1. Remarks the test in common
* Ưu điểm: - Đa số học sinh biết cách làm các dạng bài trong bài kiểm tra
 - Trình bài khoa học, sạch sẽ.
 - Nhiều bài đạt kết quả đạt trên trung bình tiến bộ hơn so với bài KT trước
* Nhược điểm: 
 - Chữ viết cẩu thả (7D)
 - Nhiều HS chưa nắm vững thì QKĐ
2. Give ss test
3. Explain ss' ideas
4. Key of the test
I. (3 điểm)
	1. skillful 3. walking for fun 5. do
	2. ought tio obey 4. How often 6. in
II. (2 điểm) 
	1. was 2. swim 3. watches 4. to go
III. (2 điểm)
1. My brother works hard 2. He teaches skillfully.
3. She is good badminton player. 4. We are slow swimmers.
IV. (3 điểm)
	1. early 2. do 3. clean
	4. chickens 5. garden 6. homework
IV. Homework (1')
- Prepare B1-2 - Unit 15

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_anh_lop_7_period_94_tra_va_chua_bai_kiem_t.doc