PERIOD 95
UNIT 15: GOING OUT
B12
A.Phân chuẩn bị - preparation
I.Yêu cầu bài dậy -The aims:
1., Kiến thức kĩ năng tư duy - Knowledge and skills
Kết thúc bài học HS làm quen với chủ đề mới về thành thị
Cung cấp vốn từ vựng theo chủ đề
Làm quen với cấu trúc used to, be/get used to nâng cao kỹ năng luyện tập đoạn hội thoại thảo luận theo chủ đề
Hiểu biết về sự khác biệt về cuộc sống giữa thành thị và nông thôn
2. Giáo dục tư tưởng tình cảm- Education and feeling
Thêm yêu thích môn học English
II.Phân chuẩn bị - preparation
1.Teacher: text book, planning lesson, tape
2.Pupils: text book, learning equipments
Date of preparing Date of teaching Period 95 Unit 15: Going out B12 A.Phân chuẩn bị - preparation I.Yêu cầu bài dậy -The aims: 1., Kiến thức kĩ năng tư duy - Knowledge and skills Kết thúc bài học HS làm quen với chủ đề mới về thành thị Cung cấp vốn từ vựng theo chủ đề Làm quen với cấu trúc used to, be/get used to nâng cao kỹ năng luyện tập đoạn hội thoại thảo luận theo chủ đề Hiểu biết về sự khác biệt về cuộc sống giữa thành thị và nông thôn 2. Giáo dục tư tưởng tình cảm- Education and feeling Thêm yêu thích môn học English II.Phân chuẩn bị - preparation 1.Teacher: text book, planning lesson, tape 2.Pupils: text book, learning equipments B.Phần thể hiện khi lên lớp - The stages of the lesson I.Checking the old lesson(5’) Question: ?What are the advantages of the video cameras? Answer: Protect the premises Identify the robbers Use as a teaching aid II.The new lesson Guide pupils to play the game “Nought and crosses” about the new words they learned last period Guide pupils to look at the picture of B1 on page 150 in the text-book Make some questions to pupils: ?Where do you like to live country or city? Why? ?What do you know about life in the city? ?What do you think about life in the city in this picture? ?What are the differences from country? We’re going to listen to the conversation between Hoa and Lan about life in city and in the countryside. Listen carefully and find what are the differences between two places. Ask pupils to read through the text and play the tape for the first time Explain some newwords or new phrases: Explain the different between: Used to do Get/be used to +Vinf Play the tape again Guide pupils to look at the nowanwer and answer the questions Play the tape for the last time Call some pupils to give the answer Check the mistakes and give the correct answer: Ask pupils to read the conversation in pair Call some pairs to practice before class Guide pupisl to look at B2 on page 151. Guide them to practice in group Call some of them to give their ideals 1.Warm up(5’) Play the game 2.Listen then practice with the partner(18’) Look at the picture of B1 on page 150 in the text-book Listen to the teacher’s questions Answer the questions Listen to the teacher Read through and listen to the tape The rest of the week: A little traffic: Busy road: Keep somebody adj: Get/be used to + doing something/Noun: a.Used to do diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và không còn ở hiện tại nữa b. Get/be used to +Vinf quen với cái gì/làm cái gì. Listen again Answer the questions Listen for the last time Give their answer a.She goes to the school theater once a week. The rest of the week she stays at home b.No she doesn’t like the city c.She lived in the village near Hue d.She liked living there because she knew all people of her neighborhood and life in the country is quiet and little traffic e.Because it is noisy and the roads are busy f.She hates crossing the road most. Read the conversation Practice before class 3.Work with a partner(12’) Look at B2 on page 151. Work with the partner *Củng cố - Consolidation(3’) Repeat the new structures and new words The content of the conversation The differences between city’s life and country’s life III.Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập - Homework (2’) Ask pupils to learn by heart Do all the exercises Prepare the new lesson Date of preparing Date of teaching Week 32-Period 96 Unit 15: Going out B34 A.Phân chuẩn bị - preparation I.Yêu cầu bài dậy -The aims: 1., Kiến thức kĩ năng tư duy - Knowledge and skills Kết thúc bài học HS làm quen với chủ đề mới về thành thị Cung cấp vốn từ vựng theo chủ đề Làm quen với cấu trúc used to, be/get used to nâng cao kỹ năng luyện tập đoạn hội thoại thảo luận theo chủ đề. Luyện kỹ năng nghe, đọc hiểu và vận dụng vào làm bài tập Hiểu biết về sự khác biệt về cuộc sống giữa thành thị và nông thôn 2. Giáo dục tư tưởng tình cảm- Education and feeling Thêm yêu thích môn học English II.Phân chuẩn bị - preparation 1.Teacher: text book, planning lesson, tape 2.Pupils: text book, learning equipments B.Phần thể hiện khi lên lớp - The stages of the lesson I.Checking the old lesson(5’) Question: ?Do you like living in the city/country? Why/Why not? Answer: Pupil’s answer The city Comfortable Good education A lot of entertainment Crowed Noisy Traffic The country Peaceful Little traffic Few entertainment Inconvinient Boring II.The new lesson Last period Lan said Hoa would getused to the city’s life . Guess about it and find what will Lan do in the city? Ask pupils to read through the text and answer: Give some new words: Guide pupils to read the text again and find what activities Hoa and Lan usually do in the evening using the present simple Call some of them to give the answer Make some more questions to pupils and guide them to answer: ?What did Hoa and friends do went they went out? ?Why did Hoa rarely to go to see the movies or ate out in the evening? ?What did she prefer to do? Guide pupils to look at the picture of B4 on page 152 in the text-book ?What are the game do you know? These are six activities Hoa, Ba, Nga, Nam, Lan and An did last night. Listen carefully and match each name to an activity Play the tape from 2 to 3 times Give the correct answer: 1.Reading skill(18’) Listen to the teacher Read through the text and answer Help each other: Far too expensive: Eat out: Socialize: Public library: After all: Read the text again and find what activities Hoa and Lan usually do in the evening using the present simple She visits friends They listen to music and talk They help each other with the homework She plays table tennis and chess She socialize with her friends She goes to the library and borrow book Answer the questions 2.Listen and match each name to an activity(17’) Look at the picture of B4 on page 152 in the text-book Answer the question Listen to the teacher Listen to the tape Write down in the note-book Ba-b Nam-c Hoa-a Lan-f Nga-d An-e *Củng cố - Consolidation(3’) Repeat the new structures and new words The content of the text The activities Hoa did in the city The differences between city’s life and country’s life III.Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập - Homework (2’) Ask pupils to learn by heart Do all the exercises Prepare the new lesson Date of preparing Date of teaching Week 33-Period 97 Unit 16: People and places A12 A.Phân chuẩn bị - preparation I.Yêu cầu bài dậy -The aims: 1., Kiến thức kĩ năng tư duy - Knowledge and skills Kết thúc bài học HS làm quen với chủ đề mới về các vùng đất khác địa danh nổi tiếng ở ĐNA Luyện kỹ năng đọc ôn lại khả năng hoàn thành bảng từ Thảo luận về ý thích và nơi nghỉ mát nổi tiếng 2. Giáo dục tư tưởng tình cảm- Education and feeling Hiểu biết thêm về các vùng đất nổi tiếng ở Đông Nam A Thêm yêu thích môn học English II.Phân chuẩn bị - preparation 1.Teacher: text book, planning lesson, tape 2.Pupils: text book, learning equipments B.Phần thể hiện khi lên lớp - The stages of the lesson I.Checking the old lesson(5’) Question: ?State the advantages and disadvantages of living in the city and in the countryside? Answer: Living in the city Living in the countryside Advantages Disadvantages Advantages Disadvantages Exciting Crowded Good traffic Good condition of learning Noisy Traffic jam A lot of evils as: thief bugglars Polluted environment Freshair Little traffic Quiet Sad Have little chance to improve the knowledge Little information II.The new lesson Guide pupils to look at the picture of A1 on page 154 Make some questions to pupils: ?Do you know where is it? ?What is the capital of Thailand? And about other countries? Explain the sentence in the picture: We’re going to listen a conversation betweem Hoa and Ba about Uncle Nghia, Ba’s uncle. Ask pupils to listen carefully and answer where does Ba’s uncle fly to? Play the tape one time Play again Explain these cities And now look at the “now match the half sentences” and listen again Call some of them to read the answer: Check the mistake and give the correct answer: Ask pupils to read the cities and match with the countries 1.Listen then practice with the partner(25’) Look at the picture Listen to the teacher’s questions Answer the questions Greeting from BangKok: Listen to the teacher again Listen to the tape and answer: Listen BangKok HongKong Kualalumpur Singapor Jakarta Phnompenh Vientiane Yangon Listen for the last time and do the exercise Read the answer Write down in the note-book D F B C A E 2.Complete the table(10’) Capital Country BangKok Thailand Beijing China Kualalumpur Malaysia PhnomPenh Cambodia Vientiane Laos Yangon Myanmar Jakarta Indonesia *Củng cố - Consolidation(3’) Repeat the new structures and new words The content of the conversation III.Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập - Homework (2’) Ask pupils to learn by heart Do all the exercises Prepare the new lesson Date of preparing Date of teaching Week 33-Period 98 Unit 16: People and places A3 A.Phân chuẩn bị - preparation I.Yêu cầu bài dậy -The aims: 1., Kiến thức kĩ năng tư duy - Knowledge and skills Kết thúc bài học HS làm quen với chủ đề mới về các vùng đất khác địa danh nổi tiếng ở ĐNA Luyện kỹ năng đọc ôn lại khả năng hoàn thành bảng từ Thảo luận về ý thích và nơi nghỉ mát nổi tiếng 2. Giáo dục tư tưởng tình cảm- Education and feeling Hiểu biết thêm về các vùng đất nổi tiếng ở Đông Nam A Thêm yêu thích môn học English II.Phân chuẩn bị - preparation 1.Teacher: text book, planning lesson, tape 2.Pupils: text book, learning equipments B.Phần thể hiện khi lên lớp - The stages of the lesson I.Checking the old lesson(5’) Question: Nêu tên thủ đô một số nước trong khu vực mà em biết? Answer: Capital Country BangKok Thailand Beijing China Kualalumpur Malaysia PhnomPenh Cambodia Vientiane Laos Yangon Myanmar Jakarta Indonesia II.The new lesson Ask pupils to look at the picture of the text-book on page 156 Make some questions to pupils: ?Where is he? ?Can you guess what is his job? ?What is he doing now? Guide pupils to look at the pilot’s schedule and ask pupils to prepare to listen to the tape Play the tape one time Play again Ask pupils to listen and compare the answer with other Call some of them to give out their answer Play the tape for te last time Check the mistake and give the correct answer Expla ... do you know about two people? Call pupils to discuss in group and find out the information about them Ask them to give the result Read the text and explain the new words and new structure: Read the new words Ask pupils to repeat Ask pupils to answer the questions about two people: ?When was Thomas Edition born? ?When did he die? ?What did Thomas Edition invent? ?What were his other inventions? And make the same questions about Hans Christian Andersen 1.Read(35’) Listen to the text Answer the question by discuss in group give the result invent: Electric light bulb: Power station: Gramophone: Motion picture: Novel: Poetry: Fairy tales: Listen to the teacher Repeat in chorus Repeat individually Practice in group or pair to answer the questions *Củng cố - Consolidation(3’) Repeat the new structures and new words The information of Thomas Edition and Hans Christian Andersen III.Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập - Homework (2’) Ask pupils to learn by heart Do all the exercises Prepare the new lesson Date of preparing Date of teaching Week 34-Period 102 Unit 16: People and places B5 A.Phân chuẩn bị - preparation I.Yêu cầu bài dậy -The aims: 1., Kiến thức kĩ năng tư duy - Knowledge and skills Kết thúc bài học HS tiếp tục làm quen với chủ đề mới về các nhân vật nổi tiếng ở Việt Nam và trên thế giới như: Võ Nguyên Giáp, Thomas Edition, Hans Christian Andersen. Thực hành luyện tập qua các bài tập có sẵn Luyện kỹ năng giao tiếp và sử dụng thông tin để thực hành 2. Giáo dục tư tưởng tình cảm- Education and feeling Hiểu biết thêm về các nhân vật nổi tiếng ở Việt Nam và trên thế giới Thêm yêu thích môn học English II.Phân chuẩn bị - preparation 1.Teacher: text book, planning lesson, tape 2.Pupils: text book, learning equipments B.Phần thể hiện khi lên lớp - The stages of the lesson I.Checking the old lesson No checking II.The new leson Uncle Ho is the very famous person all over the world. He is known as a very famous leader of VietNam who found the way to obtain the independent of VietNam. And now look at the map on the text book page 161. ?What do you know about these places? Explain some places in the map Give some new words and new structures: We’re going to listen to the tape about Uncle Ho. Listen and complete the table about him. Play the tape two times Ask them to listen Explain some new words: 1.Listen and then complete the table(40’) Listen to the teacher look at the map on the text book page 161. Answer the question Listen Founded VietNamese Communist party: thành lập ĐCS Việt Nam Formed VietMinh front: Thành lập mặt trận Việt Minh Became president: trở thành chủ tịch nước Listen to the tape Year Place Date of birth 1890 KimLien Left VN 1911 Sai Gon Worked in hotel 1900 LonDon Went to another country 1917 Paris Moved again 1923 Moscow Founded VietNamese Communist party 1930 Guangzhou Formed VietMinh front 1941 VN Became president 1945 VN Died 1969 HaNoi Nghe An province: In the early 1900s: Introduce communist party: Declare independence: *Củng cố - Consolidation(3’) Repeat the new structures and new words The information of Uncle Ho III.Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập - Homework (2’) Ask pupils to learn by heart Do all the exercises Prepare the new lesson Date of preparing Date of teaching Week 35-Period 103 Language Focus 5 A.Phân chuẩn bị - preparation I.Yêu cầu bài dậy -The aims: 1., Kiến thức kĩ năng tư duy - Knowledge and skills Sau khi hoàn thành tiết học H có khả năng Ôn lại toàn bộ các kiến thức đã học về tính từ trạng từ động từ đã học H luyện tập và hoàn thành tốt các bài trong phần Language Focus 5 Nâng cao các kỹ năng đã học 2. Giáo dục tư tưởng tình cảm- Education and feeling Thêm yêu thích môn học English Có hứng thú học bài II.Phân chuẩn bị - preparation 1.Teacher: text book, planning lesson, tape 2.Pupils: text book, learning equipments B.Phần thể hiện khi lên lớp - The stages of the lesson I.Checking the old lesson II.The new lesson ở các bài học trước các em đã học một số điểm ngữ pháp hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các điểm này thông qua một số các bìa tập phần Language Focus 5 Đưa ra công thức của việc biến đổi từ tính từ sang trạng từ Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 phần ab trang 162 Yêu cầu H nêu tất cả các động từ tình thái mà các em đã học rồi áp dụng vào làm bài tập phần 2 trang 162 sử dụng các từ cho sẵn và các bức tranh trang 163 Yêu cầu học sinh nhìn vào thực đơn và nhắc lại xem món nào em biết món nào chưa biết Dựa vào cấu trúc của bài yêu cầu học sinh thực hành theo cặp/ nhóm Giáo viên có thể đưa ra đáp án gợi ý Đưa ra 3 ví dụ và yêu cầu HS so sánh So sánh động từ thời gian diễn ra hành động Yêu cầu học sinh đưa ra cách dùng của 3 thì hiện tại tương lai quá khứ Làm bài tập SGK trang 166 Giáo viên nhận xét và sửa lỗi nếu có H đọc đoạn hội thoại mẫu và nhìn vào các từ trong khung màu xanh đã được cho sẵn Xây dựng đoạn hội thoại tương tự như đoạn hội thoại đã học Gọi vài cặp đứng lên thực hành đoạn hội thoại vừa hoàn thành Giáo viên đưa ra đáp án gợi ý 1.Adjectives and adverbs(7’) ADJ + ly = ADV EX: Careful – carefully a. ADJ ADV Dangerous ADJ Slowly ADV Skilfully ADV Good ADJ Bad ADJ Quickly ADV b.Complete.. quickly slowly good dangerous skillful 2.Modal verbs(7’) Do the exercise 3.Expressing like and dislike(5’) What would you like to eat? What would you like? Would you like? A: What would you like to eat? B: I’d like A: Would you like? B: Yes. That sound nice 4.Tense(7’) EX: I play tennis every day I play tennis yesterday morning I will goto HN tomorrow So sánh Đưa ra cách dùng Làm bài tập SGK trang 166 5.Because(5’) Đứng lên đọc bài Nghe và làm bài Thực hành A: What is your favourite TV program? B: A cartoon A: Why? B: Because it’s exciting A: Cartoons it’s interesting *Củng cố - Consolidation(3’) Repeat the new structures and new words The content of the conversation III.Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập - Homework (2’) Ask pupils to learn by heart Do all the exercises Prepare the new lesson Date of preparing Date of teaching Week 35-Period 104 Revision A.Phân chuẩn bị - preparation I.Yêu cầu bài dậy -The aims: 1., Kiến thức kĩ năng tư duy - Knowledge and skills Sau khi hoàn thành tiết học H có khả năng Ôn lại toàn bộ các kiến thức đã học H luyện tập và hoàn thành tốt các bài tập trong bìa kiểm tra Nâng cao các kỹ năng nghe nói đọc viết 2. Giáo dục tư tưởng tình cảm- Education and feeling Thêm yêu thích môn học English Có hứng thú học bài II.Phân chuẩn bị - preparation 1.Teacher: text book, planning lesson, tape 2.Pupils: text book, learning equipments B.Phần thể hiện khi lên lớp - The stages of the lesson I.Checking the old lesson :No checking II. The new lesson Yêu cầu H tổng hợp lại các kiến thức đã học qua 5 phần language focus Hướng dẫn nội dung ôn tập phần Language Focus 1 H tiếp tục ôn tập và làm bài củng cố với các phần Nêu nội dung ôn tập phần 3 Yêu cầu học sinh đưa ra một số ví dụ và yêu cầu H trả lời Ôn lại các nội dung sau: Sửa lỗi cho H nếu có 1.Language Focus 1(10’) Present simple tense Future simple tense Ordinal number Prepositions Adjs Occupation Is there a..? Are there any..? Questions words 2. Language Focus 2(8’) Pressent progressive tense This that those these Adverbs of frequency Making suggestion 3. Language Focus 3(7’) Asking about the price Preposition of location How far..? Past simple tense Present simple tense How touse: more, less and fewer H tự làm bài 4. Language Focus 4(8’) Past simple tense Too and either So and either Impressive Identifite quantifier 5. Language Focus 5(7’) Adjectives and adverbs Mordal verbs Express like and dislike Tense: past/present/ future Why/because.. *Củng cố - Consolidation(3’) Repeat the knowledge of every lessons The content of the lessons III.Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập - Homework (2’) Ask pupils to learn by heart Do all the exercises Prepare for the test Date of preparing: Date of teaching: Week35- Period 105 Kiểm tra HK II A. Phân chuẩn bị - preparation I. Yêu cầu bài dậy -The aims: 1.Require of knowledge, skill, thought Kết thúc bài học HS có khả năng củng cố kiến thức từ bài 10-12 Vận dụng kiến thức đã học và ôn tập để làm tốt bài kiểm tra. Luyện các kỹ năng 2.Giáo dục tư tưởng tình cảm- Education and feeling Giúp HS có hứng thú học bài. Giúp học sinh thêm yêu môn học English. II. Phân chuẩn bị - preparation 1. Teacher: text book, planning lesson, tape 2. Pupils: text book, learning equipments B. Phần thể hiện khi lên lớp - The stages of the lessons. I.Organization Setting the class Absent the pupils Testing the paper II. The test 1.Change these adverbs and adj s into adj s or adverbs(2M) a. good b. safe. c. dangerously d. hard e. quickly.. f. skillfully g. fast h. clear. 2.Complete these sentences using the suitable adverb or adjective given(2M) (slowly, carefully, fastly, wonderful) a.My brother cycles. b.Ba’s sister swims c.Mr Hai drives d.Ha is a.volley-ball player 3.Complete these sentences from A to B(3M) A B B - A a.Lan has a toothache b.Minh always late for school c.Hoa is very fat d.She eat too much meat e.Hong plays badminton badly f.Nam gets bad mark at Math 1.She should do more exercise 2.He ought to study harder 3.She ought to see the dentist 4.She ought to eat more vegetable 5.He ought to get up early 6.Hong should practice more 1 2 3. 4. 5 6. 4.Translate this text into English(2M) Ngày nay cameras là một công cụ rất hữu dụng. Các ngân hàng cửa hàng đều có máy quay phim để đề phòng việc mất trộm hàng hoá 5.Answer the questions about you(1M) a.What do you usually do in the evening? b.What program do you like best? .... III.The answer and mark: 1. Change these adverbs and adj s into adj s or adverbs(2M) well, safely, dangerous, hardly, quick, skillful, fastly, clearly. 2. Complete these sentences using the suitable adverb or adjective given(2M) Carefully, slowly, fastly, wonderful 3.Complete these sentences from A to B(3M) A-3 B-5 C-1 D-4 E-6 F-2 4.Translate this text into English(2M) Ngày nay cameras là một công cụ rất hữu dụng. Các ngân hàng cửa hàng đều có máy quay phim để đề phòng việc mất trộm hàng hoá 5.Answer the questions about you(1M) Pupil’s answer III.Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập - Homework Collect the tests Ask pupils to learn by heart Prepare the new lesson
Tài liệu đính kèm: