Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 10: Health and Hygiene - Nguyen Huu Hoai

Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 10: Health and Hygiene - Nguyen Huu Hoai

Bài - Unit 10 : HEALTH AND HYGIENE

A1 –PERSONAL HYGIENE

1 - MỤC TIÊU :

 a - về kiến thức :

- Sau khi học bài học sinh có khả năng hướng dẫn, chỉ bảo ai đó làm việc gì

b - Về kỹ năng::

 + Skill : Luyện cho học sinh kỹ năng đọc hiểu

c - về thái độ:

 - Giáo dục cho học sinh ý thức giữ gìn sức khoẻ và vệ sinh cá nhân

 2 - CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH::

 1. Phần thầy - Teachers : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ

 2. Phần trò - Pupils : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước

3 - TIẾN TRÌNH BÀI DẬY:

* ổn định tổ chức lớp :

 a. Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson -5:

 

doc 17 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 11/07/2022 Lượt xem 148Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 10: Health and Hygiene - Nguyen Huu Hoai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 61
Bài - Unit 10 : Health and Hygiene
A1 –personal hygiene
1 - Mục tiêu :
 a - về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh có khả năng hướng dẫn, chỉ bảo ai đó làm việc gì
b - Về kỹ năng:: 
 + Skill : Luyện cho học sinh kỹ năng đọc hiểu
c - về thái độ:
 - Giáo dục cho học sinh ý thức giữ gìn sức khoẻ và vệ sinh cá nhân
 2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh::
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
* ổn định tổ chức lớp : 
 a. Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson -5’:
1.Câu hỏi – Question 
	Một em lên làm bài 3 và 1 em làm bài 4 trong sách bài tập 
2.Đáp án - Key 
 P1 : Nga talked to Lan /She bought a book
	 She played table tennis/She borrowed a bike/She watched TV
 b. Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
decided
thought
taught
helped
learned
bought
made
Took
- Cho học sinh chơi trò chơi “ Noughts and crosses”
borroweddd
- Yêu cầu học sinh đọc lướt lá thư và trả lời các câu hỏi sau :
1. Who wrote this letter ?
2. What was it about ? 
- Hướng dẫn học sinh vào bài
- Đọc qua cho học sinh nghe một lượt sau đó đọc từng đoạn và yêu cầu học sinh phát hiện từ mới. Đồng thời yêu cầu học sinh nêu nội dung chính của bài.
- Yêu cầu học sinh luyện đọc các từ mới
- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại bài và trả lời các câu hỏi trong sách
- Gọi 2 em thực hành hỏi và trả lời trước lớp
- Gọi học sinh nhận xét sau đó đưa ra đáp án đúng
- Yêu cầu học sinh luyện đọc bài sau đó gọi một số em đọc to bài theo đoạn trước lớp
- Nhận xét và sửa sai cho học sinh 
- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại bài và làm bài tập “True/False” sau .
a. Hoa’s parents aren’t fine
b. They aren’t working hard 
c. Her mother received a letter from Hoa’s aunt
d. When Hoa was in Hue, she liked to get up early.
e. Hoa’s parents will visit her after the harvest.
f. Hoa’s father wants her to go to bed early
 - Gọi học sinh đưa ra đáp án của mình sau đó đưa ra đáp án đúng 
- Gọi học sinh dịch bài sang tiếng Việt
- Nhận xét sau đó dịch lại bài cho học sinh nghe 
1. Vào bài – Introductoins-5’
 - Chơi trò chơi 
- Chia lớp thành hai nhóm: một nhóm là “noughts”(O)và một nhóm là “cross”(X) 
Hai nhóm lần lượt chọn từ trong các ô và đặt câu với từ đó
Nhóm nào đặt câu đúng sẽ được một “O” hay “X”
Nhóm nào có ba “O” hay “X” trên một hàng ngang, dọc hoặc chéo sẽ thắng cuộc
2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:20’
* A1
- Đọc và trả lời các câu hỏi
- Nghe hướng dẫn 
- Nghe và phát hiện từ mới sau đó ghi lại vào vở
 * New words
harvest : vụ mùa, gặt hái
take morning exercises : tập thể dục 
iron : là, ủi
probably : có thể
- Đọc thầm lại bài và trả lời các câu hỏi 
- Thực hành hỏi và trả lời trước lớp 
P1 : Why are Hoa’s parents busy ?
P2 : It’s nearly the harvest time
P3 : Who helps them on the farm ?
P4 : Hoa’s grandfather
P5 : When will they go to Hanoi ?
P6 : After the harvest time
.....................................................................
- Tập đọc bài sau đó đọc bài trước lớp
October 10
Dear Hoa.
Yur dad and I hope you are well. We are both fine. It’s nearly harvest time ...............
.....................................................................
3: Luyện tập – Practice-10’
- Đọc thầm lại bài và làm bài
a – F
b – F
c – T 
d – F 
e – T 
f – T 
c/ Củng cố – Consolidation-2’
- Dịch bài sang tiếng Việt
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’:
- Tập đọc bài và dịch vào vở 
- Làm bài tập 1SBT
- Xem trước phần A2
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 62
Bài - Unit 10 : Health and Hygiene
A2 - personal hygiene
1 - Mục tiêu :
 a - về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh biết cách nói về những việc làm hàng ngày theo dạng viết nhật kí
b - Về kỹ năng:: 
 + Skill : Luyện cho học sinh kỹ năng nghe và thực hành đoạn hội thoại
 c - về thái độ:
 - Giáo dục cho học sinh ý thức giữ gìn sức khoẻ,vệ sinh cá nhân và tự giác trong học tập
 2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh::
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
* ổn định tổ chức lớp : 
 a. Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson -5’ :
1.Câu hỏi – Question 
	Cho học sinh làm bài tập matching
A
B
1. Harvest
2. Hope
3. Receive
4. Take morning exercise
5. Get up early
6. Take care of yourself
7. Iron
8. Candy
9. Stay up late
10. Probably
a. Thể dục buổi sáng
b. Là, ủi
c. Có thể
d. Vụ mùa
e. Hy vọng
f. Nhận
g. Dậy sớm
h. Chăm sóc bản thân
i. Kẹo, bánh
j. Ngủ muộn
2.Đáp án - Key 
 1 – d , 2 – c , 3 – d , 4 – a , 5 – e , 6 – f , 7 – b , 8 – g , 9 – j , 10 - c 
	b. Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
Personal
Hygiene
- Cho học sinh chơi trò chơi “ networks”
Tiết trước chúng ta đã được đọc bức thư mà mẹ của Hoa viết cho bạn ấy.Nghe lời mẹ , Hoa đã làm nhiều việc giữ gìn vệ sinh cá nhân. 
- Yêu cầu học sinh nhìn vào các tranh phần 2 và làm việc theo cặp, xem và đoán xem Hoa đã làm những gì ở mỗi bức tranh
- Cho học sinh nghe băng lần 1 và xem những dự đoán của mình có trùng với thông tin trong băng không
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi
?/ What did Hoa do?
- Mở băng cho học sinh nghe tiếp 2 lần yêu cầu học sinh nghe và sắp xếp các bức tranh theo đúng thư tự nghe trong băng
- Yêu cầu học sinh lên bảng ghi đáp án lên bảng
- Gọi học sinh khác nhận xét
- Giáo viên đọc lại lần cuối cho học sinh nghe và dừng lại một vài chỗ để kiểm tra đáp án, đồng thời giải thích một só từ, cụm từ mới
- Cho học sinh đọc đồng thanh từ mới một vài lần
- Cho học sinh làm bài tập cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau
a. Tim usually (get up) ........... and (brush)
............. his teeth at 6.15 but yesterday he (get up) ............. and (brush).............his teeth at 7.00 because it (be).......... Sunday.
b. Nhung is very hungry now because she (not eat) ............ enough this morning. She only (eat) ........ a small piece of bread and (drink) ........... a glass of milk.
c. You (go) ....... to the dentist’s last week. Hung?
- Yes. And I (go) ........ there now to check up the filled tooth.
 - Gọi học sinh đưa ra đáp án của mình sau đó đưa ra đáp án đúng 
- Cho học sinh chơi trò chơi “ rub out and remember”
- Treo một bức tranh về các hoạt động vệ sinh cá nhân của một bạn học sinh và yêu cầu học sinh viết lại một đoạn văn nói về các hoạt động đó
- Chia lớp ra thành một số nhóm nhỏ,sau đó đại diện các nhóm lên viết đáp án
- Nhóm nào viết được nhiều câu và đúng thì nhms đó thắng
1. Vào bài – Introductoins-5’
 - Chơi trò chơi 
2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language-20’:
* A2
- Xem tranh và làm việc theo cặp đoán 
- Nghe băng và so sánh với dự đoán của mình
- Trả lời câu hỏi
- Nghe và sắp xếp các tranh
a – e – f – d – g – c – h - b
 * New words
Polish : đánh bóng
Pants : quần
Sandals : dép xăng đan
Iron clothes : là quần áo
3: Luyện tập – Practice-10’
- Đọc thầm lại bài và làm bài
gets up – brushes – got up – brushed - was
didn’t eat – ate – drank
c. Did you go - went 
c/ Củng cố – Consolidation-3’
- Chơi trò chơi
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-2’
- Học thuộc từ mới và viết từ 5 dòng
- Làm bài tập 2 SBT
- Xem trước phần A3,4
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 63
Bài - Unit 10 : Health and Hygiene
A3-4 - personal hygiene
1 - Mục tiêu :
 a - về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh biết cách nói và viết về những việc làm hàng ngày tiếp tục ôn kỹ lại các từ, cụm từ về chủ đề vệ sinh cá nhân
b - Về kỹ năng:: 
 + Skill : Luyện cho học sinh kỹ năng viết và thực hành đoạn hội thoại
 c - về thái độ:
- Giáo dục cho học sinh ý thức giữ gìn sức khoẻ,vệ sinh cá nhân và tự giác trong học tập
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
* ổn định tổ chức lớp : 
 a. Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson -5’:
1.Câu hỏi – Question 
	Cho học sinh làm bài tập sắp xếp những động từ quá khứ có đuôi “ed” bên dưới theo các nhóm phát âm đã cho
 Brushed, changed, ironed, rented, needed, combed, filled, touched, talked, stopped, fixed, decided, laughed, showered
2.Đáp án - Key 
/id/
/t/
/d/
Rented
Needed
Decided
Brushed
Touched
Talked
Stopped
laughed
Changed
Ironed
Combed
Filled
Fixed
Showered
	b. Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
- Cho học sinh chơi trò chơi “ cross word puzzle ”
Rửa
Kẹo
Đi
Là, ủi
Ăn
Quần
Tắm
 Tiết trước chúng ta đã được nghiên cứu về các hoạt động vệ sinh cá nhân của Hoa. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ ôn lại cách vệ sinh hàng ngày. 
 - Yêu cầu học sinh nhìn vào phần 3 và nghe hướng dẫn
Đây là nhật ký của Nam. Các em nhìn vào bài, luyện tập theo cặp hỏi và trả lời về những việc làm của Nam
- Yêu cầu học sinh thực hành theo cặp hỏi và trả lời dựa theo nhật ký hàng ngày của Nam
- Gọi một vài cặp thực hành trước lớp
- Nhận xét và sửa lỗi nếu có
- Yêu cầu học sinh dựa vào mẫu trang nhật ký của Nam tự viết cho mình trang nhật ký trong một ngày.
- Yêu cầu học sinh thực hành theo cặp và đổi vai luyện tập với nội dung đã viết trong nhật ký
- Gọi một vài cặp thực hành trước lớp
Tiết học trước các em đã được đọc bức thư của mẹ gửi cho Hoa, các em còn nhớ trong thư mẹ dặn Hoa những gì không?
 - Yêu cầu học sinh luyện tập theo nhóm dưới trò chơi “ Brainstorming” ôn lại những việc mẹ Hoa dặn dò trong thư 
(Các nhóm liệt kê các lời dặn dò của mẹ Hoa, đại diện các nhòm trình bày và gv tổng hợp ý kiến lên bảng. Nhóm nào có nhiều ý kiến chính xác, phù hợp nhóm đó chiến thắng)
- Yêu cầu học sinh đọc bài đọc phần 4 – A letter to Mom và điền vào chỗ trống những động từ thích hợp.
- Yêu cầu học sinh so sánh kết quả với bạn
- Gọi một vài học sinh lên viết đáp án của mình
- Nhận xét và chữa bài
- Nhắc lại cho học sinh nghe cấu trúc viết thư
- Cho học sinh làm bài tập điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống ( làm bài theo nhóm và viết đáp án ra bảng nhóm)
Thank you very much......... your letter you sent me lasst week.
You shouldn’t worry.... what happened yesterday. Noth ... is too young
- Nhắc lại cho học sinh nghe cấu trúc khi viết một bức thư
1. Vào bài – Introductoins-5’
 - Chơi trò chơi 
 1
2
3
4
5
6
7
Hàng dọc : Hygiene
2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language-20’:
* A3
- Nhìn vào bài và nghe hướng dẫn
- Thực hành theo cặp
P1: What does Nam do at 6.30?
P2: He gets up.
P3: What time does he do morning exercise?
P4: He does morning exercise at 6.35.
P5: What does he do at 6.55?
P6: He washes his face.
.....................................................................
- Nghe hướng dẫn và làm bài 
- Thực hành theo cặp và đổi vai theo nội dung của nhật ký
- Thực hành trước lớp
* A4
- Nghe giới thiệu
 - Luyện tập theo nhóm chơi trò chơi 
“ Brainstorming”
- Đọc bài và điền từ
- So sách kết quả
- was, having, show, take, get, go, wash, iron, eating, told, see, go
- Lắng nghe và ghi vào vở
+ Địa chỉ người gửi và ngày tháng : được ghi ở góc bên phải bức thư
+ Từ thưa gửi: Dear- bao giờ cũng dùng dấu phẩy, khong dùng dấu chấm than như trong thư viết bằng tiếng Việt.
+ Câu cuối thư: Love, lots of love, ....
3: Luyện tập – Practice-10’
- Đọc bài và làm bài
for
about
around
of
c/ Củng cố – Consolidation-2’
- Lắng nghe 
+ Địa chỉ người gửi và ngày tháng : được ghi ở góc bên phải bức thư
+ Từ thưa gửi: Dear- bao giờ cũng dùng dấu phẩy, khong dùng dấu chấm than như trong thư viết bằng tiếng Việt.
+ Câu cuối thư: Love, lots of love, ....
 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc cấu trúc viết một bức thư
- Làm bài tập 3,4 SBT
- Xem trước phần B1
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 64
Bài - Unit 10 : Health and Hygiene
B1 –a bad toothache
1 - Mục tiêu :
 a - về kiến thức :
- Học sinh làm quen cách hỏi và trả lời về vệ sinh răng miệng
b - Về kỹ năng:: 
 +Vocabulary : Scared, drill, cavity, hurt, hate, understand, feel, kind, afterwards
 + Skill : Luyện cho học sinh kỹ năng viết và thực hành đoạn hội thoại
 c - về thái độ:
- Giáo dục cho học sinh ý thức giữ gìn sức khoẻ,vệ sinh cá nhân và tự giác trong học tập
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
 a. Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson :
1.Câu hỏi – Question 
	Gọi một em lên bảng viết 6 động từ bất qui tắc 
2.Đáp án - Key 
 drink – drank go – went
 come – came buy – bought
 build – built break – broke
 b. Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
was
3
is
1
- Cho học sinh chơi trò chơi “ Pelmanism”
+ GV chuẩn bị một số thẻ bìa, một mặt đánh số, một mặt có nội dung muốn học sinh luyện tập ( các động từ có trong bức thư Hoa gửi cho mẹ )
+ Dán các thẻ lên bảng, úp mặt có nội dung vào bảng.
+ Chia lớp ra làm 2 nhóm. Lần lượt yêu cầu mỗi nhóm chọn hai thẻ.
+ Lật hai thẻ đã chọn, nếu khớp thì được tính điểm. Nếu không khớp, lật úp lại như cũ và tiếp tục chơi cho đến khi các thẻ được lật. Nhóm nào lật được nhiều, được nhiều điểm nhóm đó thắng
 - Yêu cầu học sinh trả lời một số câu hỏi
?/ Do you often have a toothache?
?/ What will you do when you have a toothache?
- Yêu cầu học sinh quan sát bức tranh và cho biết ngữ cảnh của đoạn hội thoại
Chúng ta chuẩn bị nghe đoạn hội thoại giữa Minh và Hoa. Minh bị đau răng và Hoa đang kể cho Ming nghe tuần trước cô đi khám chữa răng như thế nào
 - Mở băng cho Hs nghe và yêu cầu học sinh phát hiện từ mới
 - Cho học sinh đọc đồng thanh từ mới một vài lần.
- Mở băng cho Hs nghe sau đó yêu cầu học sinh luyện đọc bài theo cặp 
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi.
?/ What is Minh going to do at 10.30 this morning?
?/ What happened to Hoa last week?
?/ How did the doctor help Hoa?
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi phần “ Now answer” 
- Gọi học sinh trả lời câu hỏi trước lớp
- Nhận xét và đưa ra câu trả lới đúng 
 - Yêu cầu học sinh nhìn vào phần About you, luyện tập theo cặp và trả lời câu hỏi về bản thân
- Gọi một vài cặp hỏi và trả lời trước lớp
- Nhận xét và sửa lỗi
- Gọi một vài cặp thực hành đoạn hội thoại trước lớp 
- Yêu cầu học sinh làm bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống
Minh and Hoa are talking about(1)............ Minh is going to see(2)..... He has(3)........ at 10.30. At first, Minh is scared but after hearing. Hoa says that she had her tooth filled last week. He feels(4)......... 
- Gọi học sinh lên bảng làm bài 
- Nhận xét và đưa ra đáp án đúng
- Củng cố lại kiến thức phần trọng tâm cần ghi nhớ trong bài 
1. Vào bài – Introductoins -5’
- Chơi trò chơi 
VD: 
2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:20’
* B1
- Suy nghĩ và trả lời câu hỏi
- Quan sát tranh và nêu ngữ cảnh của bài
- Lắng nghe
- Nghe, trả lời và ghi lại
- Scared : sợ
- Drill : cái khoan
- Cavity : lỗ sâu răng
- Hurt : làm đau 
- Have an appointment : có hẹn
- Fix one’s tooth : sửa, chữa răng của ai 
- Nghe lại băng sau đó luyện đọc bài
- Trả lời câu hỏi
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi
P1: Minh has a toothache.
P2: No, He doesn’t. The loudness of the drill scares him.
P3: Because she had a toothache.
P4: She filled the cavity in her teeth.
- Luyện tập theo cặp
- Hỏi và trả lời theo cặp
- Thực hành đoạn hội thoại trước lớp
3: Luyện tập – Practice10’
- Làm bài
Minh’s toothache
The dentist
An appointment
4. less scared
- Lên bảng làm bài
c/ Củng cố – Consolidation-2’
- Nghe và ghi nhớ 
What’s the matter ( with).................? 
I have ...................
 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc từ mới và viết mỗi từ 5 dòng. Đọc và dịch bài sang tiếng Việt
- Làm bài tập 1 SBT
- Xem trước phần B2,3
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 65
Bài - Unit 10 : Health and Hygiene
B2-3-4 - a bad toothache
1 - Mục tiêu :
 a - về kiến thức :
- Học sinh có thể hỏi và trả lời về vệ sinh răng miệng, kể lại các sự việc đã xảy ra
b - Về kỹ năng:: 
 +Vocabulary : - Surgery, check, smile, serious
 + Skill : Luyện cho học sinh kỹ năng viết và thực hành đoạn hội thoại
c - về thái độ:
 - Giáo dục cho học sinh nhanh nhẹn, tự giác trong học tập và thêm yêu thích môn học
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh::
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy: 
 a. Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson 0’:
 b. Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
- Cho học sinh chơi trò chơi “ Matching” 
A B
Matter hàn răng
Toothache cuộc hẹn
Appointment sợ 
Fill a cavity vấn đề
Scared nha sĩ
Dentist đau răng
Kind tử tế, tốt bụng
Tiết trước các em đã được học về Minh. Như các em đã biết, Minh bị đau răng và phải đến nha sĩ. Chúng ta chuẩn bị đọc một đoạn văn miêu tả sự gặp gỡ của Minh và bác sĩ Lai
 - Yêu cầu học sinh nghe băng phần 2 một lần
- Yêu cầu học sinh nêu thông tin về bác sĩ Lai sau khi nghe lần 1( không cần độ chính xác)
- Mở băng lần 2 cho học sinh nghe và trả lời các câu hỏi trong bài
- Yêu cầu học sinh luyện tập hỏi và trả lời theo cặp
 - Gọi một vài cặp trả lời trước lớp
- Mở băng cho Hs nghe lần cuối và dừng lại ở một số câu kiểm tra lại đáp án.
- Yêu cầu học sinh nhìn vào bài và nghe băng để lấy ý chính
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi
?/ What does Dr Lai say to Minh?
- Yêu cầu học sinh nhìn vào phần Now complete the story và hướng dẫn làm bài
- Yêu cầu học sinh làm bài sau đó gọi học sinh lên bảng làm bài
- Nhận xét và đửâ đáp án đúng
- Yêu cầu học sinh luyện tập đọc bài sau đó gọi một vài học sinh đọc to bài trước lớp
- Sửa lỗi phát âm
- Giải thích một số từ, cụm từ mới 
- Cho học sinh đọc đồng thanh từ mới một vài lần
 Gọi một vài học sinh đọc từ trước lớp thoại trước lớp 
- Gọi một số học sinh đọc lại đoạn hội thoại
Yêu cầu học sinh quan sát những bức tranh để tìm hiẻu tình huống
- Hướng dẫn học sinh cách thực hành sau đó yêu cầu học sinh thực hành theo cặp
- Gọi một số cặp thực hành trước lớp
- Yêu cầu học sinh luyện tập hỏi và trả lời theo cặp
 - Gọi một vài cặp trả lời trước lớp
- Yêu cầu học sinh theo dõi và nhận xét 
- Yêu cầu học sinh quan sát các tranh trong sách và cho biết những người trong tranh đang làm gì.
- Yêu cầu học sinh làm bài theo cặp
- Gọi một số học sinh lên bảng viết đáp án của mình
- Nhận xét
1. Vào bài – Introductoins-5’
- Chơi trò chơi 
A B
Matter hàn răng
Toothache cuộc hẹn
Appointment sợ 
Fill a cavity vấn đề
Scared nha sĩ
Dentist đau răng
Kind tử tế, tốt bụng
- Lăng nghe gv vào bài
2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:30’
* B2
- Nghe băng 
- Nêu những thông tin về bác sĩ Lai
- Nghe và trả lời câu hỏi của bài
- Hỏi và trả lời theo cặp
P1: What is Dr Lai’s job? 
P2: She wears uniform to work.
P3: What clothes does Dr Lai wear to work?
P4: Most children feel scared when they come to see Dr Lai
.....................................................................
* B3
- Nhìn vào bài và nghe băng 
- Trả lời câu hỏi
- Nhìn vào bài và nghe hướng dẫn
- Lên bảng làm bài
a. nervous b. smiles
c. cavity d. brush
e. pleased
- Nghe và chép vào vở
- Luyện tập đọc sau đó đọc to bài trước lớp
* New words
- Remind sb to do smt: nhắc nhở ai đó làm gì.
- Clean teeth regularly: đánh răng thường xuyên
- Eat sensibly: ăn uống hợp lý
- surgery: phòng khám bệnh
- serious: nghiêm trọng 
- check: khám, kiểm tra
- smile: mỉm cười 
* B4
- Quan sát tranh và tìm hiểu những tình huống
- Nghe hướng dẫn và thực hành
P1: Minh’s tooth is hurt
P2: Why?
P1: because it has a cavity.
P3: Minh looks nervous.
P4: Why?
P3: because he’s seeing the dentist.
P5: Hoa’s cavity isn’t serious.
P6: Why?
P5: because it’s small.
.....................................................................
* B5
- Quan sát tranh và nêu nội dung của từng bức tranh
P1: Do
- Brush teeth after meal
- Always check your teeth
.....................................................................
P2; Don’t 
- Use an old toothbrush
- Eat too much candy
- Forget to brush teeth
.....................................................................
c/ Củng cố – Consolidation-2’
- Đọc lại đoạn hội thoại
Minh is sitting in Dr Lai surgery. Dr Lai is checking his teeth. Dr Lai is kind................
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc từ mới và viết mỗi từ 5 dòng. Đọc và dịch bài sang tiếng Việt
- Làm bài tập 2,3 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_anh_lop_7_unit_10_health_and_hygiene_nguye.doc