Giáo án môn Tin học 7 tiết 22: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án môn Tin học 7 tiết 22: Kiểm tra 1 tiết

Phần 1: Trắc nghiệm (6đ):

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất. (2đ)

 1. Địa chỉ ô B3 nằm ở :

a. Cột B, dòng 3 b. Dòng B, cột 3 c. Dòng B, Dòng 3 d. Cột B, cột 3

 2. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?

a) 30 b) 10 c) 16 d) 4

 3. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có

a. Một trang tính b. Hai trang tính c. Ba trang tính d. Bốn trang tính

4. Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào dưới đây?

 a. B1 B15 b. B1:B15 c. B1 - B15 d. Tất cả đều sai

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1265Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học 7 tiết 22: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 11 
Tiết: 22 
 Phần 1: Trắc nghiệm (6đ):
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất. (2đ) 
 1. Địa chỉ ô B3 nằm ở :
a. Cột B, dòng 3	b. Dòng B, cột 3	c. Dòng B, Dòng 3	d. Cột B, cột 3
 2. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?
a) 30	b) 10	c) 16	d) 4
 3. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có
a. Một trang tính	b. Hai trang tính	c. Ba trang tính	d. Bốn trang tính
4. Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào dưới đây? 
	a. B1B15	b. B1:B15	c. B1 - B15	d. Tất cả đều sai
Câu 2: Điền Đ/S (Đúng/Sai) vào ô vuông bên phải? (2đ)
1) Dữ liệu số là các số 0, 1, 2,  9, dấu +, dấu -, dấu %.
2) Giao của một hàng và một cột được gọi là ô. 
3) Để lưu bảng tính ta chọn lệnh: File à Print
4) Để chọn nhiều ô không liền kề nhau ta dùng phím Alt để thực hiện
5) Để chọn nhiều ô không liền kề nhau ta dùng phím Ctrl để thực hiện
6) Hộp tên cho biết nội dung ô hiện đang được kích hoạt. 
7) Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào một ô. 
8) Thanh công thức cho biết nội dung ô hiện đang được kích hoạt. 
Câu 3:. Cho số liệu như hình bên dưới (2đ)
A
B
C
D
E
1
STT
Động vật
Giá thức ăn
Số lượng
Tổng chi phí
2
1
Sư tử
45000
3
3
2
Voi
50000
8
4
3
Rắn
30000
10
5
4
Công
5000
20
6
5
Đà điểu
20000
2
7
Tổng cộng
8
Chi phí lớn nhất
9
Chi phí nhỏ nhất
 	Hướng dẫn:
	Tổng chi phí= số lượng*giá thức ăn
	Tổng cộng là tổng chi phí thức ăn
1. Em hãy chọn công thức đúng khi tính tổng chi phí thức ăn cúa Sư tử?
a. Sum(45000* 3)	b. Average(45000* 3)	c. =C2*D2
2. Hàm nào tính tổng cộng đúng?
	a. =Sum(E2+E3+E4+E5+E6)	b. =Sum(E2:E6)	c. Cả a và b dều đúng
3. Chi phí lớn nhất được tính là?
	a. =Max(E2:E6)	b. =Max(E2;E6)	c. =Mas(E2:E6)
4. Chi phí nhỏ nhất được tính là?
a. =Min(E2:E6)	b. =Min(E2;E6)	
c. =Min(E2+E3+E4+E5+E6)	d. Cả a và c đều đúng
 Phần 2: Tự luận (4đ)
 Câu 1(2đ): Cho biết ý nghĩa của các hàm sau? 
	a) SUM :................................................ b) AVERAGE :...........................................
	c) MAX :...............................................	 d) MIN : ......................................................
 Câu 2 (2đ): Nêu điểm khác biệt cơ bản giữa trang tính trên Excel và Word?
A/ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: 
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
B
C
B
- Mổi đáp án đúng được 0.25 điểm, Hs chọn 2 đáp án trên một câu hỏi thì không cho điểm câu đó
Câu 2:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
S
S
D
S
D
D
- Mổi đáp án đúng được 0.5 điểm, Hs chọn 2 đáp án trên một câu hỏi thì không cho điểm câu đó
Câu 3: 
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
C
A
D
- Mổi đáp án đúng được 0.5 điểm, Hs chọn 2 đáp án trên một câu hỏi thì không cho điểm câu đó
II/ Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1: Mổi đáp án đúng được 0.5 điểm
	a) SUM : Tính tổng	 b) AVERAGE :Tính trung bình cộng
	c) MAX :Xác định giá trị lớn nhất	 d) MIN Xác định giá trị nhỏ nhất	 
Câu 2: 
Word
Excel
- Vùng soạn thảo
- Tạo bảng
- Điểm ưu việt: Soạn thảo văn bản
- Điểm ưu việt: Khả năng tính toán
- Không có ô, cột, hàng
- Gồm nhiều ô tính, cột, hàng
- Không có hộp tên
- Có hộp tên
- Không có thanh công thức
- Có thanh công thức
- Không có bảng chọn Data (dữ liệu)
- Có bảng chọn Data (dữ liệu)
- Mổi đáp án đúng cho 0.25đ
B. MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Tổng quan về Excel
1 2
1 2
1 2
3 6
2. Một số câu lệnh
1 2
1 2
2 4
Cộng
2 4
1 2
1 2
1 2
5 10
Tổng hợp
Lớp
TSHS
TS bài
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
Ghi chú
TS 
TL%
TS
TL%
TS
TL%
TS
TL%
TS
TL%
6A
6B
6C
6D
Kí duyệt tuần: 11
Ngày tháng 10 năm 2010
Lương Văn Long

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 22.doc