Giáo án môn Tin học 7 tiết 35, 36: Kiểm tra học kì I

Giáo án môn Tin học 7 tiết 35, 36: Kiểm tra học kì I

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

- Hệ thống lại cho HS các kiến thức về trang tính

2. Kĩ năng

- Hiểu được tổng quan về tiện ích của trang tính, cách sử dụng các hàm trong tính toán

- Kiểm tra kỹ năng hiểu biết và làm bài thực hành.

3. Thái độ

- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học, có ý thức học tập bộ môn

- Nghiêm túc, không trao đổi.

.II. CHUẨN BỊ:

- Gv: Bài kiểm tra HKI

- Hs: Chuẩn bị bài., ôn bài để kiểm tra

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 1684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học 7 tiết 35, 36: Kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 18 
Tiết: 35 - 36 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Hệ thống lại cho HS các kiến thức về trang tính
2. Kĩ năng
- Hiểu được tổng quan về tiện ích của trang tính, cách sử dụng các hàm trong tính toán
- Kiểm tra kỹ năng hiểu biết và làm bài thực hành.
3. Thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học, có ý thức học tập bộ môn
- Nghiêm túc, không trao đổi. 
.II. CHUẨN BỊ:
- Gv: Bài kiểm tra HKI
- Hs: Chuẩn bị bài., ôn bài để kiểm tra
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Nội dung bài kiểm tra
LÝ THUYẾT
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CỘNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Biểu diễn thông tin & phần mềm máy tính
2 1
1 2
3 3
2. Tổng quan về máy tính điện tử
2 1
2 1
3. Sử dụng các hàm trong tính toán
2 1
1 2
3 3
4. So sánh Word và Excel
2 1
1 2
3 3
TỔNG
6 3
2 1
1 2
2 4
11 10
ĐỀ, ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM
ĐỀ, 
I)Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Chọn bằng cách khoanh tròn câu đúng nhất. (4đ)
Câu 1. Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp:
 	 a. Soạn thảo văn bản	 	b. Ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng
 	 c. Thực hiện tính toán, xây dựng biểu đồ 	c. Cả B và C đều đúng
Câu 2. Khi mở một bảng tính mới thì mặc định bảng tính thường có:
a.Một trang tính.	 b.Hai trang tính.	 c. Ba trang tính.	d.Bốn trang tính.
Câu 3. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?
a. 30	b. 10	 c. 16	d. 4
Câu 4. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có
a. Một trang tính	b. Hai trang tính	c. Ba trang tính	d. Bốn trang tính
Câu 5. Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào dưới đây? 
	a. B1B15	b. B1:B15	c. B1 - B15	d. Tất cả đều sai
Câu 6. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
a.Tính tổng của ô A5 và ô A10	b.Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
c.Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 	 	d.Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 7. Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây?
a. Edit / Clear	b. Edit / paste	 	c. Edit / cut 	 d. Edit / Delete
Câu 8. Để chèn thêm dòng trên trang tính ta chọn một dòng rồi thực hiện như sau:
a. Insert / Rows b. Insert / Columns	 c. Table / Columns d. Table / Rows
Câu 9: Điền Đ/S (Đúng/Sai) vào ô vuông bên phải? (2đ)
1) Dữ liệu số là các số 0, 1, 2,  9, dấu +, dấu -, dấu %.
2) Giao của một hàng và một cột được gọi là ô. 
3) Để lưu bảng tính ta chọn lệnh: File à Print
4) Để chọn nhiều ô không liền kề nhau ta dùng phím Alt để thực hiện
5) Để chọn nhiều ô không liền kề nhau ta dùng phím Ctrl để thực hiện
6) Hộp tên cho biết nội dung ô hiện đang được kích hoạt. 
7) Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào một ô. 
8) Thanh công thức cho biết nội dung ô hiện đang được kích hoạt. 
II)Phần tự luận (4 đ)
Câu 1. Cho biết ý nghĩa các hàm sau: (2đ)
MAX:...................................................... 	MIN:.............................................................
AVERAGE:.............................................	SUM:............................................................
Câu 2. So sánh sự giống và khác nhau của chương trình bảng tính Microsoff Excel và chương trính soạn thảo văn bản Microsoff Word (2 điểm)
ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM
I)Phần trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
D
B
B
C
C
A
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
II)Phần tự luận
Câu 1. Cho biết ý nghĩa các hàm sau:
MAX: Hàm tính giá trị lớn nhất	MIN: Hàm tính giá trị nhỏ nhất
AVERAGE: Hàm tính trung bình cộng	SUM: Hàm tính tổng giá trị
- Mổi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 2. So sánh sự giống và khác nhau của chương trình bảng tính Microsoff Excel và chương trính soạn thảo văn bản Microsoff Word (2 điểm)
Word
Excel
Điểm
- Vùng soạn thảo
- Tạo bảng
0.25 đ
- Điểm ưu việt: Soạn thảo văn bản
- Điểm ưu việt: Khả năng tính toán
0.25 đ
- Không có ô, cột, hàng
- Gồm nhiều ô tính, cột, hàng
0.25 đ
- Không có hộp tên
- Có hộp tên
0.25 đ
- Không có thanh công thức
- Có thanh công thức
0.5 đ
- Không có bảng chọn Data (dữ liệu)
- Có bảng chọn Data (dữ liệu)
0.5 đ
TỔNG HỢP
LỚP
TSHS
TS BÀI
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
KÉM
GHI CHÚ
TS
TL%
TS
TL%
TS
TL%
TS
TL%
TS
TL%
7A
7B
7C
THỰC HÀNH
	Câu 1. Tạo bảng như sau (3đ)
Câu 2. 
a) Tính TBHKI: = (miệng+15 phút+45 phút+thực hành+thiHKI)/5 (4đ)
b). Dùng hàm MAX, MIN tính học sinh có TBHKI nhỏ nhất và lớn nhất (2đ)
Câu 3. Lưu bài với tên của mình vào ổ đĩa E, rồi thoát khỏi Excel (1đ)
B. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Hướng dẫn chấm:
Câu 1: Nhập đầy đủ nội dung được 3 điểm
	Sai một lỗi chính tả trừ 0,25đ/ trường hợp
Câu 2: 
Dùng địa chỉ ô để tính thì điểm tối đa, nếu nhập vào thì không tính điểm, sai một kết quả nào thì bị trừ 0.25 kết quả đó.
Tính đúng một hàm được 1đ
Câu 3: Lưu bài không đúng ổ đĩa E thì chỉ được 0,25đ.
TỔNG HỢP
LỚP
TSHS
TS BÀI
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
KÉM
GHI CHÚ
TS
TL%
TS
TL%
TS
TL%
TS
TL%
TS
TL%
7A
7B
7C
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Kí duyệt tuần: 18
Ngày  tháng  năm 2010
Lương Văn Long

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 35 (36 thi KHI).doc