Giáo án Tin học 7 - Trường THCS Thụy Chính

Giáo án Tin học 7 - Trường THCS Thụy Chính

PHẦN MỀM HỌC TẬP

MỤC TIÊU

* Kiến thức

- Học sinh hiểu và biết cách thực hành với các phần mềm học tập.

- Học sinh hiểu được ý nghĩa của các phần mềm máy tính ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau.

* Kỹ Năng

- Học sinh có kỹ năng sử dụng và khai thác các phần mềm học tập.

-Rèn khả năng thao tác nhanh với vàn phím và chuột máy tính.

* Thái độ

- Ý thức trong việc sử dụng máy tính đúng mục đích.

 

doc 128 trang Người đăng vultt Lượt xem 1153Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học 7 - Trường THCS Thụy Chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN MỀM HỌC TẬP
MỤC TIÊU
* Kiến thức 
- Học sinh hiểu và biết cách thực hành với các phần mềm học tập. 
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của các phần mềm máy tính ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau. 
* Kỹ Năng
- Học sinh có kỹ năng sử dụng và khai thác các phần mềm học tập. 
-Rèn khả năng thao tác nhanh với vàn phím và chuột máy tính. 
* Thái độ
- Ý thức trong việc sử dụng máy tính đúng mục đích. 
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Tuần:
1
Ngày soạn:
Tiết:
1
Ngày giảng:
LUYỆN GÕ BÀN PHÍM BẰNG TYPING TEST
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức 
- Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm. 
- Tự khởi động, mở được các bài và chơi trò chơi. 
- Thao tác thoát khỏi phần mềm. 
2. Kỹ Năng
- Thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím. 
3. Thái độ
- Tự giác, ham học hỏi. 
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, phần mềm. 
2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa. 
III - PHƯƠNG PHÁP
- Thực hành trực tiếp trên máy tính. 
IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
A - ỔN ĐỊNH 
B - KIỂM TRA BÀI CŨ (KHÔNG KT)
C - BÀI MỚI:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
GV: Em hãy nhắc lại lợi ích của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón?
? Nêu những thuận lợi và khó khăn trong việc học gõ 10 ngón với phần mềm?
GV: Giải đáp và chỉ cho học sinh thấy thế nào là chơi mà học. 
GV: Tương tự như các phần mềm khác, em hãy nêu cách khởi động của phần mềm Typing Test. 
- Giới thiệu 2 cách. 
GV: Hướng dẫn các thao tác khi vào chơi. 
- Giới thiệu 4 trò chơi: Đám mây, Bong bóng, Gõ từ nhanh và Bảng chữ cái. 
? Để bắt đầu chơi một trò chơi em làm như thế nào?
Giới thiệu cách vào trò chơi Bubbles. 
GV: Giải thích các từ Tiếng Anh trong trò chơi. 
GV: Giới thiệu cách vào trò chơi ABC. 
- Hướng dẫn các thao tác chơi. 
HS: Trả lời, tự do nêu ý kiến của mình. 
HS: Trả lời theo ý hiểu. 
HS: Ghi chép. 
HS: Nhớ lại và trả lời. 
HS: Nghe và ghi chép. 
HS: Quan sát. 
HS: Quan sát và ghi chép. 
HS: Quan sát. 
- Ghi chép. 
1. Giới thiệu phần mềm
- Là phần mềm dùng để luyện gõ 10 ngón thôgn qua một số trò chơi đơn giản nhưng rất hấp dẫn. 
2. Khởi động
C1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Typing Test trên màn hình nền. 
C2: Start -> Prorgam -> Fre Typing Test. 
- Gõ tên vào ô Enter your neme -> Next. 
- Warm up games để vào cửa sổ các trò chơi. 
- Để bắt đầu chơi một trò chơi ta chọn chò trơi đó và nháy chuột vào nút >
3. Trò chơi Bubbles
- Gõ chính xác các chữ cái có trong bong bóng bọt khí nổi từ dưới lên. 
- Bọt khí chuyển động dần lên trên, gõ đúng thì mới được điểm. 
- Score: Điểm số của em, Missed: số chữ đã bỏ qua (không gõ kịp). 
4. Trò chơi ABC
- Cách vào trò chới tương tự tương tự trò Bubbles. 
- Gõ các kí tự xuất hiện trong vòng cung, bắt đầu từ kí tự có màu sáng. 
	D - CỦNG CỐ 
- Nhắc lại các thao tác, cách vào và cách chơi hai trò chơi. 
E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
V - RÚT KINH NGHIỆM
----------˜˜&™™----------
Tuần:
1
Ngày soạn:
Tiết:
2
Ngày giảng:
LUYỆN GÕ BÀN PHÍM BẰNG TYPING TEST (tt)
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức 
- Biết cáh khởi động Fre Typing Test. 
- Biết được ý nghĩa, công dụng của các trò chơi Clouds và Wordtris. 
2. Kỹ Năng
- Thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím. 
3. Thái độ
- Tự giác, tập trung, ham học hỏi. 
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, phần mềm. 
2. Học sinh: Kiến thức. 
III - PHƯƠNG PHÁP
- Thực hành trực tiếp trên máy tính. 
IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
A - ỔN ĐỊNH 
B - KIỂM TRA BÀI CŨ 
? Cách khởi động Free Typing Test. 
? Cách lựa chọn trò chơi ABC. 
	TL: - Cách khỏi động: Nháy đúp chuột vào biẻu tượng có trên màn hình hoặc vào từ Start à Programà Typing Test. 
	- Cách lựa chọn: Gõ tên người dùng à CHọn Warm up gamé à Chọn trò chơi thích hợp. 
C - BÀI MỚI 
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
GV: Giới thiệu trò chơi Clouds. 
- Hướng dẫn hoạt động của trò chơi và các thao tác chơi. 
? Theo em muốn quay lại đám mây đã qua ta sử dụng phím nào?
GV: Giới thiệu các chữ TA có trong trò chơi. 
GV: Giới thiệu cách vào trò chơi. 
- Chỉ dẫn cách chơi. 
HS: Nghe và quan sát. 
HS: Quan sát và ghi chép. 
HS: Trả lời. 
HS: Ghi chép. 
1. Trò chơi Clouds (đám mây)
- Trên màn hình xuất hiện các đám mây, chúng chuyển động từ phải sang trái. Có 1 đám mây đóng khung, đó là vị trí làm việc hiện thời. 
- Khi có chữ xuất hiện tại vị trí đám mây đóng khung, ta gõ chữ, nếu gõ chữ đúng thì đám mây biến mất và ta được điểm. 
- Khi gõ sai chữ trong đám mây, muốn quai lại đám mây ta dùng phím Backspace. 
- Score: Điểm của trò chơi, Missed: Số từ bị bỏ qua. 
2. Trò chơi Wordtris (gõ từ nhanh)
- Gõ đúng từ xuất hiện trên thanh gỗ, gõ xong ấn phím Space. 
- Nếu gõ đúng thanh gỗ biết mất, nếu gõ sai hoặc chậm thanh gỗ rơi xuống. 
D - CỦNG CỐ 
- Nhắc lại các thao tác, cách vào và cách chơi hai trò chơi. 
E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ V - RÚT KINH NGHIỆM
- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính
- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành
- Thời gian đảm bảo. 
- Hoàn thành nội dung giáo án. 
----------˜˜&™™----------
Tuần:
2
Ngày soạn:
Tiết:
3
Ngày giảng:
BÀI THỰC HÀNH
LUYỆN GÕ BÀN PHÍM BẰNG TYPING TEST
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức 
- Biết cách khởi động và ra khỏi phần mềm Fre Typing Test. 
- Biết được ý nghĩa, công dụng của các trò chơi trong Fre Typing Test. 
2. Kỹ Năng
- Biết sử dụng chương trình phần mềm. 
- Biết cách lựa chọn chương trình phù hợp từ dễ đến khó. 
3. Thái độ
- Hình thành tính kiên nhẫn, chịu khó ở các em. 
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, phần mềm. 
2. Học sinh: Kiến thức. 
III - PHƯƠNG PHÁP
- Thực hành trực tiếp trên máy tính. 
IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
A - ỔN ĐỊNH 
B - KIỂM TRA BÀI CŨ 
? Các cách khởi động và thoát khỏi Free Typing Test. 
	TL: Khởi động: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình. 
	- Thoát: (nội dung như Sgk. )
C - BÀI MỚI 
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
GV: Yêu cầu học sinh bật máy tính sau đó khởi động phần mềm Free Typing Test bằng 2 chách. 
- Khi xuất hiện màn hình đăng nhập hướng dẫn học sinh nhập tên của mình vào và các thao tác tiếp theo. 
- GV: Gọi học sinh nhắc lại cách chơi trò chơi. 
GV: Lưu ý cho học sinh. 
GV: yêu cầu học sinh vào trò chơi và nhắc lại cách chơi. 
GV: Hướgn dẫn một số thao tác cần thiết khi cho các em chơi. 
GV: Hướng dẫn học sinh cách chọn kiểu hiện dãy ký tự trong môc With Keys. 
GV: Cho hs thực hành. 
HS: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. 
HS: Nhập tên đăng nhập. 
HS: Trả lời. 
- Ghi chép. 
HS: Thực hiện thao tác và trả lời. 
HS: Quan sát và ghi chép. 
HS: Thực hiện. 
HS: Thực hành. 
1. Trò chơi Bubbles
- Nhập tên của mình vào ô I am a new user (tên không có dấu). 
- Nháy Next, chọn Warm up Games chọn trò chơi Bubbles. 
* Chú ý: 
Cố gắng gõ hết những bong bóng có màu sắc chuyển động nhanh. Nếu bỏ qua 6 bong bóng thì trò chơi kết thúc và xem kết quả. 
2. Trò chơi bảng chữ cái ABC
- Gõ các kí tự xuất hiện trong vòng cung, bắt đầu từ kí tự có màu sáng. 
* Chú ý: Phân biệt chữ hoa và chữ thường. 
- Chơi sau 5 phút trò chơi kết thúc và xem diểm tại môc Score. 
	D - CỦNG CỐ 
- Nhắc lại cách chơi 2 trò chơi. 
E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
V - RÚT KINH NGHIỆM
- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính
- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành
- Thời gian đảm bảo. 
----------˜˜&™™----------
Tuần:
2
Ngày soạn:
Tiết:
4
Ngày giảng:
BÀI THỰC HÀNH
LUYỆN GÕ BÀN PHÍM BẰNG TYPING TEST (tt)
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức 
- Củng cố cách khởi động và ra khỏi phần mềm Fre Typing Test. 
- Biết được ý nghĩa, công dụng của các trò chơi trong Fre Typing Test. 
2. Kỹ Năng
- Thành thạo cách khởi động và thoát khởi phần mềm. 
3. Thái độ
- Hình thành tính kiên nhẫn, chịu khó ở các em. 
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, phần mềm. 
2. Học sinh: Kiến thức. 
III - PHƯƠNG PHÁP
- Thực hành trực tiếp trên máy tính. 
IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 - ỔN ĐỊNH 
2 - KIỂM TRA BÀI CŨ(KHÔNG KT)
3 - BÀI MỚI 
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
GV: Yêu cầu học sinh vào trò chơi Clouds và nhắc lại cách chơi. 
GV: Hướng dẫn lại cách chơi. 
GV: Yêu cầu học sinh vào trò chơi Wordtris và nhắc lại cách chơi. 
GV: Hướng dẫn lại cách chơi. 
GV: Để thời gian cho học sinh thực hành. 
HS: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. 
HS: Nghe và quan sát. 
HS: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. 
HS: Nghe và quan sát. 
HS: Thực hiện trò chơi và so sánh điểm với nhau. 
1. Trò chơi Clouds
- Khi gõ xong một từ dùng Enter hoặc Space để chuyển sang đãm mây khác. 
- Các đãm mây hình mặt trời sẽ có điểm số cao hơn. 
- Nếu bỏ qua 6 đám mây thì trò chơi kết thúc. 
- Xem điểm ở môc Score. 
2. Trò chơi Wordtris
- Gõ nhanh, chính xác các từ có trong thanh gỗ. 
- Gõ xong một từ cần nhấn phím Space để chuyển sang từ tiếp theo. 
- Xem điểm tại môc Score. 
D - CỦNG CỐ 
- Nhận xét giờ thực hành của học sinh và ý thức làm bài của từng máy. 
E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Xem lại các thao tác đã thực hiện
- Xem trước bài cho giờ sau
V - RÚT KINH NGHIỆM
----------˜˜&™™----------
Tuần:
3
Ngày soạn:
Tiết:
5
Ngày giảng:
Phần I: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ
Bài 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và học tập.
	- Nắm được khái niệm chương trình bảng tính.
 	- Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính.
	2. Kĩ năng:
	- Biết lấy một số ví dụ để minh hoạ về nhu cầu xử lý thông tin dưới dạng bảng.
	3. Thái độ:
	- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử.
HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi
III. Phương pháp:
	- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa nhận xét. 
	- Học sinh đọc SGK, quan sát và tổng kết
IV. Tiến trình dạy và học:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng.
- Giới thiệu những ví dụ đơn giản, gần gủi về xử lý thông tin dưới dạng bảng để học sinh dễ nhận biết.
- Yêu cầu học sinh lấy thêm ví dụ để minh hoạ về nhu cầu xử lý thông tin dưới dạng bảng.
Từ đó dẫn dắt để học sinh hiểu được khái niệm chương trình bảng tính.
? Nêu khái niệm chương trình bảng tính. 
+ Hoạt động 2: Giới thiệu một số chức năng chung của chương trình bảng tính.
- Giới thiệu cho học sinh biết có nhiều chương trình bảng tính khác nhau như: Excel, Quattpro nhưng chúng đều có một số chức năng chung => Giới thiệu chức năng chung của chương trình bảng tính.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các chức năng đó. 
- Học sinh chú ý theo dõi các ví dụ của giáo viê ... 
+ Học sinh mở trang tính thong ke đã được lưu ở tiết thực hành trước.
+ Học sinh thực hành trên máy tính theo yêu cầu của giáo viên.
+ Bài tập 3: Tạo biểu đồ và trình bày trang in.
 	4. Nhận xét: (5 phút)
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh 
	5. Dặn dò: (2 phút)
	- Về nhà xem trước bài. Tiết sau làm bài kiểm tra thực hành 1 tiết.
----------˜˜&™™----------
Tuần:
34
Ngày soạn:
Tiết:
66
Ngày giảng:
KIỂM TRA THỰC HÀNH
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm tr việc nắm bắt kiến thức thực hành của học sinh về trình bày, định dạng, s dụng công thức tính toán, vẽ biểu dồ, sắp xếp và lọc dữ liệu. 
2. Kỹ Năng
- Có kĩ năng tư duy, vận dụng kiến thức vào thực hành. 
3. Thái độ
- Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, trung thực khi làm bài. 
II - CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Đề bài kiểm tra, Phòng máy. 
2. Học sinh: Kiến thức đã học. 
III - PHƯƠNG PHÁP
- Hoạt động cá nhân. 
IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
A. ỔN ĐỊNH (1’)
B. KIỂM RA BÀI CŨ (KIỂM TRA THỰC HÀNH)
C. BÀI MỚI (40’)
Cho bảng tính
Stt
A
B
C
D
E
F
1
Lớp
Gỏi
Khá
T. bình
Yếu
Kém
2
6A
5
15
9
0
?
3
6B
4
11
5
0
?
4
6C
6
16
5
0
?
5
6D
9
20
4
0
?
6
6E
5
16
8
0
?
7
7A
4
19
8
3
?
8
7B
2
18
10
5
?
9
7C
1
14
15
1
?
10
7D
10
20
4
0
?
11
7E
15
21
6
0
?
Yêu cầu
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu và trình bày theo mẫu trên. 
2. Sử dụng hàm để tính cột Tổng cộng. 
3. Tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu của khối A2:E12. 
4. Lọc ra lớp có số học sinh giái nhiều nhất. 
Đáp án + Biểu điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
Khởi động Excel, nhập dữ liệu và trình bày theo mẫu 
2
2
Trong cột F nhập công thức
5
=SUM(B2:E2)
0. 5
=SUM(B3:E3)
0. 5
=SUM(B4:E4)
0. 5
=SUM(B5:E5)
0. 5
=SUM(B6:E6)
0. 5
=SUM(B7:E7)
0. 5
=SUM(B8:E8)
0. 5
=SUM(B9:E9)
0. 5
=SUM(B10:E10)
0. 5
=SUM(B11:E11)
0. 5
3
Tạo biểu đồ đúng (Có giải thích trôc đứng, trôc ngang)
1
4
- Lọc được lớp có số học sinh giái nhiều nhất
1
- Trình bày đẹp, chính xác, nhanh
1
D - CỦNG CỐ (3’)
- Giáo viên đến từng máy kiểm tra kết quả kiểm tra của HS. 
- Nhận xét giờ kiểm tra, ý thức làm bài, kết quả bài làm và cho điểm. 
E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
- Hướng dẫn HS về nhà chuẩn bị cho bài ôn tập cuối năm. 
----------˜˜&™™----------
Tuần:
35
Ngày soạn:
Tiết:
67
Ngày giảng:
ÔN TẬP
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Tổng hợp kiến thức về định dạng trang tính, trình bày và in trang tính. 
- Củng cố cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh hoạ dữ liệu. 
2. Kỹ Năng
- Hình thành kĩ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác. 
3. Thái độ
- Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. 
II - CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy. 
2. Học sinh. Các kiến thức đã học. 
III - PHƯƠNG PHÁP
- Thuyết trình và thực hành trên máy. 
IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
A. ỔN ĐỊNH (1’)
B. KIỂM RA BÀI CŨ
- Kết hợp trong giờ ôn tập. 
C. BÀI MỚI (40’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
? Để thay đổi phông chữ ta làm ntn?
? Để thay đổi cỡ chữ ta làm ntn?
? Để thay đổi kiêu chữ ta làm ntn?
? Nêu cách chọn màu cho phông?
? Cách căn lề trong ô tính?
? Để tăng, giảm số chữ số thập phân ta làm ntn?
? Trình bày cách tô màu nền và ket đường biên trong trang tính. 
? Trình bày cách đặt lề hướng giấy in. 
? Để in trang tính ta làm ntn?
? Trình bày cách sắp xếp dữ liệu trong trang tính?
? Để lọc dữ liệu trong trang tính ta làm ntn?
? Sau khi lọc để hiển thị lại dữ liệu ta làm ntn?
? Nêu cách thoát khỏi chế đọ lọc?
? Em hãy trình bày cách vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu trên trang tính ?
GV: Cho HS thực hành lại tất cả các thao tác đã học. 
HS: Trả lời. 
HS: Trả lời. 
HS: Trả lời. 
HS: Trả lời. 
HS: Trả lời. 
HS: Trả lời. 
HS: Trả lời. 
HS: Trả lời. 
HS: Trả lời. 
1. Định dạng trang tính
a) Thay đổi phông chữ
- Đánh dấu ô. 
- Nháy mũi tên ở ô Font và chọn phông thích hợp. 
b) Thay đổi cỡ chữ
- Đánh dấu ô. 
- Nháy mũi tên ở ô cỡ chữ và chọn cỡ thích hợp. 
c) Thay đổi kiểu chữ
- Đánh dấu ô. 
- Nháy vào B, I, U
d) Chọn màu phông
- Đánh dấu ô. 
- Nháy mũi tên ở nút chữ A
e) Căn lề trong ô tính
- Đánh dấu ô. 
- Nháy chọn các nút lệnh căn lề. 
f) Tăng, giảm số chữ số thập phân
- Nháy chọn ô. 
- Sử dụng hai nút lệnh tăng, giảm chữ số thập phân. 
g) Tô màu nền và kẻ đường biên
 Tô màu nền
- Nháy chọn ô. 
- Sử dụng nút lệnh Fill Color. 
Kẻ đường biên
- Chọn ô. 
- Sử dụng nút Border. 
2. Trình bày và in trang tính
- Đặt lề hướng giấy in
File -> Page Setup. XHHT, lựa chọn hướng giấy và lề giấy -> Ok. 
- In trang tính
File -> Print. 
3. Sắp xếp và lọc dữ liệu
a) Sắp xếp dữ liệu
- Chọn ô trong cột cần sắp xếp. 
- Nháy nút lệnh sắp xếp tăng (hoặc giảm). 
b) Lọc dữ liệu
- Chọn ô trong vùng cần lọc. 
- Data -> Filter -> AutoFilter
Hiển thị lại dữ liệu
- Data -> Filter -> Show All
Thoát khỏi chế độ lọc
- Data -> Filter -> AutoFilter. 
4. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
- Chọn ô trong vùng dữ liệu
- Nháy nút Chart Wizard. 
- Nháy Next liên tiếp. 
- Nháy Finish khi Next mờ đi. 
5. Luyện tập
(Ôn tập các thao tác đã học)
D - CỦNG CỐ (3’)
- Nhắc lại tất cả các thao tác đã học. 
E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
- Hướng dẫn HS về nhà ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm. 
----------˜˜&™™----------
Tuần:
36
Ngày soạn:
Tiết:
68
Ngày giảng:
ÔN TẬP (tt)
Tuần:
37
Ngày soạn:
Tiết:
69
Ngày giảng:
KIỂM TRA HỌC KỲ II - PHẦN THỰC HÀNH
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức thực hành của HS về định dạng trang tính, trình bày trang in, sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ. 
2. Kỹ Năng
- Thành thạo các thao tác trên. 
3. Thái độ
- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra. 
II - CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Đề bài, Phòng máy. 
2. Học sinh. Các kiến thức đã học. 
III - PHƯƠNG PHÁP
- Thực hành, hoạt động cá nhân. 
IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
A. ỔN ĐỊNH (1’)
B. KIỂM RA BÀI CŨ
C. BÀI MỚI
Đề bài
Cho bảng điểm học sinh:
BẢNG ĐIỂM LỚP 7A
STT
Họ và tên
Toán
Ngữ Văn
Tin Học
Vật Lí
ĐTB
1
Nguyễn Hoà An
8
7
8
7
?
2
Lê Thái Anh
8
5
7
8
?
3
Trần Quốc Bình
8
9
9
8
?
4
Phạm Ngọc Mai
9
9
10
8
?
5
Bùi Thu Hà
7
6
8
5
?
6
Chu Thị Hương
8
8
6
8
?
7
Bùi Mỹ Linh
8
9
8
7
?
8
Vũ Thị Mai
7
5
5
7
?
9
Lê Văn Quang
3
4
6
5
?
10
Trần Thu Phương
5
6
7
7
?
11
Hà Thanh Thư
8
7
6
8
?
12
Phạm Hải Yến
10
8
10
9
?
Khởi động chương trình bảng tính Excel và Vietkey rồi nhập đúng nội dung bảng trên. (1 điểm)
Tính các ô trong cột ĐTB bằng điểm trung bình của các môn học. (2 điểm)
Sắp xếp lại cột ĐTB theo thứ tự điểm tăng dần. (1 điểm)
Dùng hàm Max tìm ra học sinh có ĐTB cao nhất. (2 điểm)
Lọc ra học sinh có ĐTB là 8. 0. (2 điểm)
Nhập lại bảng hệ thống dưới và vẽ đồ thị thích hợp để mô tả tỉ lệ lực học của từng loại học sinh so với tổng thể. (2 điểm)
LỰC HỌC
TỔNG CỘNG
Giái
4
Khá
5
Trung bình
2
Yếu
1
Đáp án + Biểu điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm
a
Khởi động Excel và Vietkey, nhập đúng dữ liệu
2
b
Tính các ô trong cột ĐTB
G2 = AVERAGE(C2:F2)
0. 25
G3 = AVERAGE(C3:F3)
0. 25
G4 = AVERAGE(C4:F4)
0. 25
G5 = AVERAGE(C5:F5)
0. 25
G6 = AVERAGE(C6:F6)
0. 25
G7 = AVERAGE(C7:F7)
0. 25
G8 = AVERAGE(C8:F8)
0. 25
G9 = AVERAGE(C9:F9)
0. 25
G10 = AVERAGE(C10:F10)
0. 25
G11 = AVERAGE(C11:F11)
0. 25
G12 = AVERAGE(C12:F12)
0. 25
G13 = AVERAGE(C13:F13)
0. 25
c
Nháy 1 ô trong cột ĐTB và nháy nút sắp xếp tăng dần
1
d
=MAX(G2:G13)
1
e
Chọn ô, Data -> Filter -> AutoFilter. Chọn 8. 0
1
f
Vẽ đúng biểu đồ thích hợp
1
D - CỦNG CỐ
- Đến từng máy nhận xét ư, nhược điểm, sửa sai cho các em. 
- Nhận xét về ý thức làm bài của học sinh và cho điểm. 
E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Hướng dẫn HS ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra lý thuyết cuối năm. 
----------˜˜&™™----------
Tuần:
37
Ngày soạn:
Tiết:
70
Ngày giảng:
KIỂM TRA HỌC KỲ II - PHẦN LÝ THUYẾT
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức lý thuyết của HS về tất cả các phần đã học của học kỳ II. 
2. Kỹ Năng
- Rèn cho học sinh kỹ năng trong suy nghĩ, tư duy, làm chủ tình huống. 
3. Thái độ
- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiển tra. 
II - CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Đề bài. 
2. Học sinh. Các kiến thức đã học. 
III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
A. ỔN ĐỊNH
B. KIỂM RA BÀI CŨ
C. BÀI MỚI
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: các nút lệnh nằm trên thanh nào ?
a. Thanh tiêu đề	b. Thanh thực đơn
c. Thanh công cô	d. Thanh trạnh thái
Câu 2: Để lưu trang tính ta phải sử dụng lệnh
a. File -> New	b. File -> Exit	c. Fle -> Open	d. File -> Save
Câu 3: Để ngắt trang tinh ta sử dung lệnh
a. Frint PreView	b. Page Break Preview
c. Print	d. Cả a, b, c đều sai
Câu 4: Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup chọn ô
a. Top	b. Left	c. Bottom	d. Right
Câu 5: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tô tăng dần ?
a. 	b. 	c. 	d. cả a, b, c đều sai
Câu 6: Để giảm chữ số thập phânta sử dụng lệnh:
a. 	b. 	c. 	d. cả a, b, c đều sai
Câu 7: Biểu đồ cột dùng để:
a. So Sánh dữ liệu và dự đoán xu thế của tăng hay giảm của dữ liệu. 
b. Mô tả tỉ lệ của dữ liệu so với tổng tổng thể. 
c. So sánh dữ liệu trong nhiều cột. 
d. Cả a, b, c đều sai. 
Câu 8: để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh
a. Data -> Filter -> AutoFilter	b. Data -> Filter -> Show All
c. Data -> Sort	d. Cả a, b, c đều sai
Câu 9: để vẽ biểu đồ ta dùng nút lệnh:
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 10: Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh
a. 	b. 	c. 	d. 
Phần II: Tự Luận (5 điểm)
Câu 1(2,5 điểm). Giả Sử ô A1 có nền màu xanh và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng và chữ màu đen. em hãy nêu cách sao chép nội dung ô A1 vào iô A3 và thử dự đoán xem sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì ?
Câu 2 (2. 5 điểm). Em hãy nêu các thao tác định dạng trang tính?
Đáp án + Biểu điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Trắc nghiệm
1
C
0,5
2
D
0,5
3
B
0,5
4
A
0,5
5
C
0,5
6
B
0,5
7
C
0,5
8
A
0,5
9
D
0,5
10
B
0,5
Tự luận
1
- Sử dụng 2 nút lệnh Copy và Paste 
- Ô A3 có nền xanh, chữ đỏ
1,5
1
2
Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
Chon màu phông
Căn lề trong ô tính
Tăng hoặc giảm số chữ sô thập phân
Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
D - CỦNG CỐ
- Đến từng máy nhận xét ưu, nhược điểm, sửa sai cho các em. 
- Nhận xét về ý thức làm bài của học sinh và cho điểm. 
E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Hướng dẫn HS ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra lý thuyết cuối năm. 
----------˜˜&™™----------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tin 7(10).doc