Giáo án môn Tin học 7 tuần 9 tiết 17: Kiểm Tra 1 Tiết

Giáo án môn Tin học 7 tuần 9 tiết 17: Kiểm Tra 1 Tiết

GIÁO ÁN

Họ và tên giáo viên: NGUYỄN THANH DƯƠNG

Tên bài: Kiểm Tra 1 Tiết

Tiết: 18

Tuần: 9

I - Mục tiêu

1. Kiến thức

- Đánh giá sự nắm bắt kiến thức lý thuyết và cách dùng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính toán với bảng tính.

2. Kỹ Năng

- Chủ động khi gặp các tình huống cơ bản với chương trình bảng tính.

3. Thái độ

- Nghiêm túc trả bài.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học 7 tuần 9 tiết 17: Kiểm Tra 1 Tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khối 7
GIÁO ÁN
Họ và tên giáo viên: NGUYỄN THANH DƯƠNG
Tên bài: Kiểm Tra 1 Tiết
Ngày soạn: 15/10/2010
Ngày dạy: 16/10/2010
Tiết: 18
Tuần: 9
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Đánh giá sự nắm bắt kiến thức lý thuyết và cách dùng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính toán với bảng tính.
2. Kỹ Năng
- Chủ động khi gặp các tình huống cơ bản với chương trình bảng tính.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trả bài.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
Chủ đề
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
-Chương trình bảng tính là gì?
1
4
6
3
2
2
9
10
3TN+1TL=(1,9đ)
3TN+1TL=(1,9đ)
-Các thành phần chính trên bảng tính.
5
1
2
2
3
2TN+2TL=(3,6đ)
1TL =(1đ)
-Thực hiện tính toán trên trang tính.
7
1
8
2TN =(0,6đ)
1TL =(1đ)
TỔNG
4c= 1,2 đ
1c= 2đ
4c= 1,2 đ
1c= 3đ
2c= 0,6đ
1c= 2đ
10TN+3TL=(10đ)
2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
III - Quy trình lên lớp
1 - Ổn định lớp
2 - Kiểm tra bài cũ: kết hợp kiểm tra 1 tiết.
3 - Nội dung bài kiểm tra
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
Bổ sung
Hoạt động 1: Giáo viên phát đề kiểm tra: 
- Dặn dò HS trước khi làm bài.
Hoạt động 2: HS làm bài
- HS: Làm bài nghiêm túc
- GV: Bao quát lớp, xử lí các tình huống xảy ra.
Hoạt động 3: Thu bài
- GV: Thu bài, kiểm tra số lượng
- HS nghiêm túc làm bài
Đề bài
Phần I: (7Đ: 0,5/1) – Học sinh khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại ta thực hiện thao tác nào?
A. Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu.	B. Nháy chuột trên thanh công cụ.
C. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu.	C. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 2: Tính toán với địa chỉ ô: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ:
A. Không thay đổi	A. Cần phải tính toán lại	
C. Cập nhật tự động	D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 3: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu trong cột thực hiện thao tác nào?
A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột.	B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.
C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng.	D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ô E10 và B5 thì địa chỉ của khối đó là:
A. E10:B5	B. B5:E10	C. B10:E5	D. B5:E5
Câu 6: Thanh công thức cho ta biết nội dung của ô đang được chọn
A. Đúng	B. Sai
Câu 7: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo?
A. Alt	B. Ctrl	C. Shift	D. Phím nào cũng được
Câu 8: Hãy chỉ ra công thức tính đúng:
A. =(7+9)/2	B. =(15+5)\3	C. = ‘( 9 - 3)/3 	D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Giả sử cần tính tổng giá trị trong ô B2 và D2 công thức nào đúng?
A. =B2*D2	B. =B2+D2	C. B2+D2	D. =B2/D2
Câu 10: Cho giá trị ô A1 = 8, B1 = 4. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2 + B1*3
A. 13	B. 28	C. 34	D. 24
Câu 11: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?
A. ^ / : x - 	B. + - . : ^	C. + - * / ^	D. + - ^ \ *
Câu 12: Câu phát biểu nào đúng?
A. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau 	 B. Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập công thức
C. Thanh công thức và ô tính bao giờ cũng giống nhau	 D. Tất cả đều sai
Câu 13: Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, cách tính nào sau đâu là đúng? 
A. Average(A1,B1,C1)	B. =(A1+ B1+ C1)/3	
C. =Sum(A1+B1+C1)	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753	B. 1.75	C. 1.76	D. Một kết quả khác
Phần II (1Đ: 0,25/1): Các cách nhập hàm sau đây đúng hay sai? Hãy đánh dấu √ vào ô vuông:	 Đúng Sai
	C. =Sum(30,2007,A5)	£	£
	A. Sum(30,2007,A5)=	£	£	
	B. =SUM(30,2007,A5)	£	£	
	D. =SUM (30, 2007,A5)	£	£
Phần III: (2Đ: 0,5/1): Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số 20 và
 -1050. Cho biết kết quả của các công thức tính sau:
Công thức
Kết quả
=SUM(A1, B1, -50)
=MAX(A1, B1, -50)
=MIN(A1, B1, -50)
=AVERAGE(A1, B1, -50)
.
.
.
. 
Đáp án + Biểu điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm
 Phần I
Câu 1: C
0.5
Câu 2: C
0.5
Câu 3: B
0.5
Câu 4: D
0.5
Câu 5: B
0.5
Câu 6: A
0.5
Câu 7: B
0.5
Câu 8: A
0.5
Câu 9: B
0.5
Câu 10: B
0.5
Câu 11: C
0.5
Câu 12: D
0.5
Câu 13: B
0.5
Câu 14: B
0.5
Phần II
C. Đ
0.25
A. S
0.25
B. Đ
0.25
D. S
0.25
Phần III
-980, 20, -1050, -360.
0.5/1
4 - Củng cố:
- Nhắc nhở HS vi phạm.
- Thu bài của HS.
5 - Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại bài cũ.
- Học bài tiếp theo.
IV - Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docKT1tk1 - tuan9.doc