A. MỤC TIÊU
· HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
· Biết sử dụng kí hiệu căn bậc hai” ”
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
· GV: Bảng phụ. Máy tính bỏ túi
· HS : - Ôn ĐN số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân . Máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày dạy: 19/10/2009 Ngày soạn: 16/10/2009 Tiết 16 SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI A. MỤC TIÊU HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm Biết sử dụng kí hiệu căn bậc hai” ” B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Bảng phụ. Máy tính bỏ túi HS : - Ôn ĐN số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân . Máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: KIỂM TRA 1/ Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân HS nêu ĐN. - Một số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số TPHH hoặc VHTH và ngược lại. Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: Hãy tính ; Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? A 1m E x B F D C Hoạt động 2: 1) SỐ VÔ TỈ Bài toán : SGK - Nhìn hình vẽ, ta thấy S hình vuông AEBF bằng hai lần S tam giác ABF. Vậy S hình vuông ABCD bằng bao nhiêu? Gọi độ dài cạnh AB là x (m) ĐK: x>0. Biểu thị S hình vuông ABCD theo x. a) S hình vuông AEBF: 1.1 = 1 (m2) S hình vuông ABCD: 2.1 = 2(m2) b) Tính độ dài đường chéo AB Tá có : x2 = 2 x = 1,414213562373095 GV số thập phân vô hạn không tuần hoàn, số vô tỉ.Vậy số vô tỉ là gì? HS phát biểu ĐN số vô tỷ. - Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào? HS nêu sự khác nhau giữa số vô tỷ và số hữu tỷ. * Kí hiệu : I * GV chốt: Số thập phân gồm những số nào? : Số thập phân gồm: Số thập phân vô hạn không tuần hoàn : số vô tỉ Hoạt động 3:2) KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI Tính:32=;(-3)2=; 32 = 9; (-3)2 = 9 ; Ta nói : (3) và (-3) là các CBH của 9 là CBH của số nào? Tương tự là căn bậc hai của 0 là căn bậc hai của số nào? 0 là căn bậc hai của số 0 - Tìm x biết x2 = -1 Vì không có số nào bình phương lên bằng (–1) Như vậy –1 không có căn bậc hai. -Vậy căn bậc hai của một số a không âm là một số như thế nào? Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a GV chốt định nghĩa căn bậc hai. Tìm các căn bậc hai của16 ; -16 GV yêu cầu hs làm bài 82 SGK CBH của 16 là 4 và -4 CBH của là và * Chỉ có số dương và số 0 mới có CBH. Số âm không có CBH. Không có căn bậc hai của –16 vì không có số nào bình phương lên bằng –16 - Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai? Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai? - Mỗi số dương có đúng hai căn bậc hai. Số 0 chỉ có một căn bậc hai. GV chốt kết luận - nêuVD. HS đọc KL và VD. GV nêu chú ý : SGK * Các cách viết sau có đúng không? HS làm bài tập và trả lời trước lớp. a) = 6 b) Căn bậc hai của 49 là 7 a) Đúng. b) Thiếu: căn bậc hai của 49 là 7 và –7 c) =-3 d) c) Sai vì = = 3 d) Đúng e) f) e) Sai vì f) Sai vì Ta có: x2=2 nhưng điều kiện của bài toán là x >0 độ dài đường chéo AB của hình vuông là (m) * Cho HS làm ?2 Có thể chứng minh được: ; ; ; là các số vô tỉ . vậy có bao nhiêu số vô tỉ. Có vô số số vô tỉ Hoạt động 4: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ Bài tập 85 trang 42 SGK Bài tập 85 trang 42 SGK Điền số thích hợp vào ô trống (cho làm 6 cột đầu) Bài 86: Sử dụng máy tính bỏ túi, đưa đề bài, cách bấm nút trên màn hình. x 4 16 0,25 0,0625 (-3)2 (-3)4 2 4 0,5 0,25 3 (-3)2 Nhận xét bài làm của vài nhóm Yêu cầu HS ấn nút theo hướng dẫn. GV đi quan sát và kiểm tra HS HS ấn nút theo hướng dẫn Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Đọc mục “ có thể em chưa biết”. Bài tập về nhà số 83, 84, 86 trang 41, 42 SGK, số 106, 107, 110, 114 trang 18, 19 SBT.Tiết sau mang thước kẻ, compa.
Tài liệu đính kèm: