Giáo án môn Toán lớp 7 - Tiết 13: Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau (tiếp)

Giáo án môn Toán lớp 7 - Tiết 13: Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau (tiếp)

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau

2. Kỷ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số của hai số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải toán về chia tỉ lệ

3. Thái độ: Rèn luyện tư duy, tính tóan cẩn thận.

II.CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, bài tập

2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tình hình lớp: Sĩ số: Vắng:

2. Kiểm tra bài cũ: (5)

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 7 - Tiết 13: Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan:05/10/2009
Tiết 13: 
§8 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU (TT)
I.MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau 
Kỷ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số của hai số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải toán về chia tỉ lệ 
Thái độ: Rèn luyện tư duy, tính tóan cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ: 
Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, bài tập 
Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tình hình lớp: Sĩ số: Vắng:
Kiểm tra bài cũ: (5’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV: Nêu câu hỏi :
* Nêu tính chất cũa dãy tỉ số bằng nhau 
* Tìm x, y biết x:2 = y : 5 và x +y = 14
HS: Trả lời 
x = 4
y = 10
Giảng bài mới:
­ Giới thiệu bài: Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta giải BT
­ Tiến trình bài dạy:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
8’
* Hoạt động 1 : Chú ý
GV : Khi có dãy số ta nói a, b, c tỉ lệ với 2, 3, 5 
Viết a : b : c = 2 : 3 : 5 
BT củng cố ?2 
HD : Gọi a, b, c lần lượt là số HS 7A, 7B, 7C thì ta có các tỉ số bằng nhau nào ? 
Tổng số HS là bao nhiêu ? Viết dưới dạng kí hiệu . 
GV gọi HS khá lên bảng giải.
HS : Tiếp thu kiến thức 
 có thể viết 
 a : b : c = 2 : 3 : 5 
BT củng cố ?2 
 và
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
 a + b + c = 108
= ==4
=> a = 32
b = 36 
c = 40
2. Chú ý
Khi có dãy số a nói a, b, c tỉ lệ với 2, 3, 5 . Viết a : b : c = 2 : 3 : 5 
20’
* Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 59 SGK
- GV gọi HS lên bảng giải 
HD : Thực hiện phép chia hai số hữa tỉ và rút gọn 
Bài 60 SGK
GV : áp dụng tính chất của tỉ lệ thức 
(Tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ)
 a : b = c : d 
=> a.d = b.c
GV hướng dẫn câu a
Gọi HS làm câu b 
GV yêu cầu hS nhận xét và ghi điểm 
BT thêm : 
GV : a) Từ đẳng thức 7x = 3y ta chuyển được về tỉ lệ thức nào ?
b) HD : Cần thiết lập mối quan hệ giữa hai tỉ lệ thức đã cho nghĩa là cần tạo ra dãy tỉ số bằng nhau 
- Gọi HS lên bảng thực hiện 
HS thực hiện phép chia hai số hữa tỉ và rút gọn 
a) 4 : 5= 4 : =
b) b) (-1) : 1,25 =
= - : =
HS áp dụng tính chất a) 8 : (x) = 2 : 0,02
x .2 = 8 . 0,02
=> x = ?
b) HS/3 : 2 = : (6x)
18x = . 
18x = => x = 
HS : 7x = 3y =>
HS giải tiếp 
b) ==>=
=> 
=>
1.Thay tỉ số của hai số hữa tỉ bằng tỉ số của hai số nguyên 
a) 4 : 5= 4 : =
b) (-1) : 1,25 = - : =
2. Tìm x trong tỉ lệ thức sau 
a) 8 : (x) = 2 : 0,02
x .2 = 8 . 0,02
x = 0,16 => x = 0,32
b) 3 : 2 = : (6x)
18x = . 
18x = => x = 
3. Tìm x biết 
a) 7x = 3y và x –y = 16
=> x = -12
=> y = -28
b) = , 
và x + y – z = 10
=2
 = 2 => x = 16
 => y = 24
 => z = 30
10’
* Hoạt động 2 : BT vận dụng thực tế
Bài 58 SGK
Gọi số cây trồng được của 7A , 7B lần lượt là x và y thì ta có tỉ số nào ?
- Số cây của lớp 7B nhiều hơn 7A là 20 cây, viết dạng tổng quát theo x và y 
Bài 64 SGK
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
- HD bài 62 : Đặt => x = 2k ; y = 5k và thay vào xy = 10 để tìm k 
BTLT(dành cho HSG) Tìm x,y,z thoả mãn : 
HS trả lời 
 hay 
y – x = 20 
Hs lên bảng giải tiếp 
Đại diện nhóm trả lời
4. Gọi số cây trồng được của 7A, 7B lần lượt là x và y 
 và y –x = 20
 x = 80
 y = 100
5. Gọi số HS các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d
===35
 a = 35.9 = 315
 b = 8.35 = 280
 c = 7.35 = 245
d = 6. 35 = 210
Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)
- Xem lại các BT đã giải.
- BTVN 55, 59c,d , 62 , 63 SGK
- Chuẩn bị tiết sau: Thế nào là số hữu tỉ ? và tìm xem số hữa tỉ nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
IV.RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 13 Tinh chat cua day ty so bang nhau tt.doc