I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kỷ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số của hai số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải toán về chia tỉ lệ
3. Thái độ: Rèn luyện tư duy, tính tóan cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, bài tập
2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: Sĩ số: Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Ngày sọan:05/10/2009 Tiết 13: §8 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU (TT) I.MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau Kỷ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số của hai số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải toán về chia tỉ lệ Thái độ: Rèn luyện tư duy, tính tóan cẩn thận. II.CHUẨN BỊ: Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, bài tập Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tình hình lớp: Sĩ số: Vắng: Kiểm tra bài cũ: (5’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV: Nêu câu hỏi : * Nêu tính chất cũa dãy tỉ số bằng nhau * Tìm x, y biết x:2 = y : 5 và x +y = 14 HS: Trả lời x = 4 y = 10 Giảng bài mới: Giới thiệu bài: Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta giải BT Tiến trình bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 8’ * Hoạt động 1 : Chú ý GV : Khi có dãy số ta nói a, b, c tỉ lệ với 2, 3, 5 Viết a : b : c = 2 : 3 : 5 BT củng cố ?2 HD : Gọi a, b, c lần lượt là số HS 7A, 7B, 7C thì ta có các tỉ số bằng nhau nào ? Tổng số HS là bao nhiêu ? Viết dưới dạng kí hiệu . GV gọi HS khá lên bảng giải. HS : Tiếp thu kiến thức có thể viết a : b : c = 2 : 3 : 5 BT củng cố ?2 và Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau a + b + c = 108 = ==4 => a = 32 b = 36 c = 40 2. Chú ý Khi có dãy số a nói a, b, c tỉ lệ với 2, 3, 5 . Viết a : b : c = 2 : 3 : 5 20’ * Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 59 SGK - GV gọi HS lên bảng giải HD : Thực hiện phép chia hai số hữa tỉ và rút gọn Bài 60 SGK GV : áp dụng tính chất của tỉ lệ thức (Tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ) a : b = c : d => a.d = b.c GV hướng dẫn câu a Gọi HS làm câu b GV yêu cầu hS nhận xét và ghi điểm BT thêm : GV : a) Từ đẳng thức 7x = 3y ta chuyển được về tỉ lệ thức nào ? b) HD : Cần thiết lập mối quan hệ giữa hai tỉ lệ thức đã cho nghĩa là cần tạo ra dãy tỉ số bằng nhau - Gọi HS lên bảng thực hiện HS thực hiện phép chia hai số hữa tỉ và rút gọn a) 4 : 5= 4 : = b) b) (-1) : 1,25 = = - : = HS áp dụng tính chất a) 8 : (x) = 2 : 0,02 x .2 = 8 . 0,02 => x = ? b) HS/3 : 2 = : (6x) 18x = . 18x = => x = HS : 7x = 3y => HS giải tiếp b) ==>= => => 1.Thay tỉ số của hai số hữa tỉ bằng tỉ số của hai số nguyên a) 4 : 5= 4 : = b) (-1) : 1,25 = - : = 2. Tìm x trong tỉ lệ thức sau a) 8 : (x) = 2 : 0,02 x .2 = 8 . 0,02 x = 0,16 => x = 0,32 b) 3 : 2 = : (6x) 18x = . 18x = => x = 3. Tìm x biết a) 7x = 3y và x –y = 16 => x = -12 => y = -28 b) = , và x + y – z = 10 =2 = 2 => x = 16 => y = 24 => z = 30 10’ * Hoạt động 2 : BT vận dụng thực tế Bài 58 SGK Gọi số cây trồng được của 7A , 7B lần lượt là x và y thì ta có tỉ số nào ? - Số cây của lớp 7B nhiều hơn 7A là 20 cây, viết dạng tổng quát theo x và y Bài 64 SGK Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm - HD bài 62 : Đặt => x = 2k ; y = 5k và thay vào xy = 10 để tìm k BTLT(dành cho HSG) Tìm x,y,z thoả mãn : HS trả lời hay y – x = 20 Hs lên bảng giải tiếp Đại diện nhóm trả lời 4. Gọi số cây trồng được của 7A, 7B lần lượt là x và y và y –x = 20 x = 80 y = 100 5. Gọi số HS các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d ===35 a = 35.9 = 315 b = 8.35 = 280 c = 7.35 = 245 d = 6. 35 = 210 Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) - Xem lại các BT đã giải. - BTVN 55, 59c,d , 62 , 63 SGK - Chuẩn bị tiết sau: Thế nào là số hữu tỉ ? và tìm xem số hữa tỉ nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. IV.RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG.
Tài liệu đính kèm: