Giáo án môn Toán lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai

Giáo án môn Toán lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai

- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm

- Biết sử dụng đúng kí hiệu

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

- GV: Máy chiếu, máy tính bỏ túi.

III. Tiến trình dạy học.

1) Kiểm tra:

1. Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân

2.Trong các số sau , số nào biểu diễn số hữu tỉ? Chọn đáp án em cho là đúng?.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 882Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17: Số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai
 Ngày soạn:5/10.Ngày dạy:11/10/2010.
I. Mục tiêu:
- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
- Biết sử dụng đúng kí hiệu 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinha. 0,75 b. 0,41(6) c. -1,73205 d. 0,42135 e. - 0,65
- GV: Máy chiếu, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học.
1) Kiểm tra:
1. Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
2.Trong các số sau , số nào biểu diễn số hữu tỉ? Chọn đáp án em cho là đúng?.
Nhận xét cho điểm
2) Bài mới:
Các em tính 
Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? Bài học hôm nay cho chúng ta câu trả lời. Tiết 17: Bài 11.
Gv: Đưa bài toán h.5 Sgk lên máy chiếu.
Muốn tính diện tích HV: ABCD ta làm như thế nào?
Ta tính diện tích hình vuông nào?
(HV:AEBF) 
Có nhận xét gì ? về 5 tam giác trên hình? 
(Bằng nhau)
Diện tích HV: AEBF bằng mấy lần S.ABE?
S hình vuông ABCD bằng mấy lần S.ABE?
So sánh diện tích 2 hình vuông?
Diện tích HV: AEBF bằng bao nhiêu?
Vậy S hình vuông ABCD bằng?
Gv: gọi độ dài cạnh AB là x: điều kiện:x> 0. Hãy biểu thị S hình vuông ABCD theo x
X2 = 2 người ta tính được x= 1,4142135.....
Là số thập phân vô hạn không có chu kì nào cả gọi là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. 
Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ vậy số vô tỉ là gì?
Gv: Không có số hữu tỉ nào có bình phương 
? So sánh số vô tỉ và số hữu tỉ.
Gv: nêu kí hiệu của tập số vô tỉ.
Quay về kiểm tra bài cũ: những số còn lại là số gì? Ta có những số thập phân như thế nào?
Gv: a.Bài toán: Tìm x ?
+ x2= 9 => x=3; x=-3. 
+ x2= => 
+ x2 = 0 => x= 0
+x2 = -4 =>không tồn tại x.
Ta có 32 = 9 ; (-3)2 =9 ; 
Gv: Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9.
? Vậy và ; 0 là căn bậc 2 của số nào?
? Vậy căn bậc 2 của 1 số a không âm là 1 số ntn?
Gv: Cho Hs phát biểu đ/n.
? Tìm các căn bậc hai của 3;10; 25;-5
? Vậy những số nào có căn bậc hai?
? Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai? Số 0 có bao nhiêu căn bậc 2?
Gv: Người ta đã chứng minh được rằng: số dương a chỉ có 2 căn bậc 2 là: 
Gv: Cho ví dụ:
Chú ý: Không được viết 
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ.
Có thể chứng minh được là các số vô tỉ . vậy có bao nhiêu số vô tỉ?
Kiểm tra xem các cách viết sau có đúng không?
a) 
b) Căn bậc hai của 16 là 4
c) 
d) -
e).
f)
GV: Cho Hs luyện tập củng cố:
GV: hệ thống lại kiến thức đã học.
1) Số vô tỉ
S.AEBF = 2.S.ABE
S.ABCD = 4. S.ABE
S hình vuông AEBF bằng 1.1 = 1(m2)
S hình vuông ABCD gấp 2 lần hình vuông AEBF.
vậy S hình vuông ABCD bằng 2.1 = 2 (m2)
- Ta có: x2 = 2
x = 1,414213562373095 (gọi là số vô tỉ)
Số vô tỉ viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Còn số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.
- Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là I.
2.Khái niệm về căn bậc 2:
± 3 là căn bậc 2 của 9
± là căn bậc 2 của 
0 Là căn bậc 2 của 0
x=ặ.Vì không có số nào bình phương bằng -4
Caờn baọc 2 cuỷa moọt soỏ a khoõng aõm laứ soỏ x sao cho x2 = a
- Căn bậc 2 của 16 là 4 và - 4
Số a>0 có 2 căn bậc 2 là: 
Ví dụ: Số 4 có hai căn bậc hai là:
GV: có vô số số vô tỉ.
Bài tập 82: SGK
a) vì 52 = 25 nên 
b) vì 72 = 49 nên 
c) vì 12 = 1 nên 
d) vì nên
Bài 84: SGK . Nếu thì x2 bằng:
A.2 B.4 C.8 D.16
Hãy chọn câu trả lời đúng. D
GV: Hướng dẫn dùng máy tính:
Tính bài tập 86.SGK.
a) Đúng
b) Thiếu: Căn bậc 2 của 16 là ± 4
c) Sai: 
d) Đúng
e) sai vì 
f) sai : 
3) Củng cố:
Hệ thống lại
4) Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững căn bậc hai của 1 số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ.
Bài 83, 84, 86. T41, 42 Sgk
Số: 106, 107, 110 – T18, 19 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 17 so vo ti dai so 7.doc