I. Yêu cầu:
· Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ,số thực căn bậc hai.
· Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các tính chất.
- HS: Làm tiếp các câu hỏi, bảng phụ, máy tính
III. Tiến trình:
1.Kiểm ta bài cũ:
- Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
2. Bài mới:
17/11/2010 Tiết 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2) I. Yêu cầu: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ,số thực căn bậc hai. Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi các tính chất. HS: Làm tiếp các câu hỏi, bảng phụ, máy tính III. Tiến trình: 1.Kiểm ta bài cũ: - Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Dạng 1: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. - Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b? - Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. - Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - GV treo bảng ghi sẵn công thức để giúp Hs khắc sâu kiến thức. - Cho HS hoạt động nhóm bài 133/SBT, 81/SGK Dạng 2: Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực - ĐN căn bậc hai của số không âm a? - Làm bài 105/SGK. - Thế nào là số vô tỉ? Cho VD? - Số thực là gì? - Hỏi: Vậy các tập hợp số mà chúng ta đã học được gọi là số gì? LUYỆN TẬP GV treo bảng phụ ghi bài tập: Tính giá trị biểu thức (chính xác đến 2 chữ số thập phân) A = GV hứơng dẫn HS làm. B = - GV đưa bài 100/SGK. - Lần lượt cho HS hoạt động nhóm bài 102a, 103/SGK. - Bài tập phát triển tư duy: Biết : + Dấu “=” xảy ra xy0 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = + 0 LUYỆN TẬP Bài 133/SBT Tìm x: a. x: (-2,14) = (-3,12): 1,2 x = x = 5,564 b. 2: x = 2: 0,06 x = .: x = Bài 81/SBT = = = = = = == = -7 a = 10.(-7) = -70 b = 15.(-7) = -105 c = 12.(-7) = -84 Vận dụng: A = 0,7847 0,78 B = (2,236+0,666).(6,4-0,571) 2,902.5,829 16,9157 16,92 3. Dặn dò: - Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các bài tập đã làm để tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết. - Nội dung: Các câu hỏi lý thuyết, áp dụng và các dạng bài tập.
Tài liệu đính kèm: