A/ MỤC TIÊU:
1/ Củng cố,hệ thống hoá các kiến thức của chươngIII:Các khái niệm, bảng tần số, cách tìm mốt.
2/ Biết cách tìm giá trị trung bình của dấu hiệu, nhận xét.
3/ Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B/ PHƯƠNG TIỆN:
1/ Giáo viên: Chuẩn bị một số biểu đồ.
2/ Học sinh: Chuẩn bị một số biểu đồ.
C/ TIẾN TRÌNH:
Ngày 8/2/2010 Tiết 49: ÔN TẬP CHƯƠNG III. A/ MỤC TIÊU: 1/ Củng cố,hệ thống hoá các kiến thức của chươngIII:Các khái niệm, bảng tần số, cách tìm mốt. 2/ Biết cách tìm giá trị trung bình của dấu hiệu, nhận xét. 3/ Cẩn thận, chính xác trong tính toán. B/ PHƯƠNG TIỆN: 1/ Giáo viên: Chuẩn bị một số biểu đồ. 2/ Học sinh: Chuẩn bị một số biểu đồ. C/ TIẾN TRÌNH: Hoạt động 1:Ôn tập. -Muốn thu thập các số liệu về một vấn đề mà mình quan tâm, chẳng hạn như mầu sắc mà mỗi bạn trong lớp ưa thích ta phải làm những việc gì? -Tần số của một giá trị là gì? Có nhận xét gì về tổng các tần số? -Bảng tần số có tác dụng gì? -Để tính giá trị trung bình ta cần thực hiện các bước nào? Hoạt động 2:Bài tập. -Gv cho học sinh giải bài 20/23. -Gv cho học sinh lên điền các số liệu thích hợp vào bảng. -Học sinh trả lời: Xác định dấu hiệu. Lập bảng số liệu ban đầu. Tìm giá trị khác nhau trong dãy giá trị. Tìm tần số của mỗi giá trị. Bằng số các giá trị hay số đơn vị điều tra Dễ quan sát, nhận xét Tính các tích x.n, tính tổng các tích này và lấy tổng chia cho tổng tần số. Học sinh lên bảng giải. Học sinh lên bảng điền. I/Lý thuyết: 1/Cách thu tập số liệu của một cuộc điều tra: 2/ Tần số:Là số lần lặp lại của dấu hiệu. -Tổng các tần số bằng Tổng các đơn vị điều tra. 3/ Tác dụng của bảng tần số: 4/Các bước tính giá trị trung bình. -Ý nghĩa của số trung bình. II/Bài tập: Bài 20/23. 1/Bảng tần số: Sản lượng Số tỉnh Các tích x.n 20 1 20 25 3 75 30 7 210 35 9 315 40 6 240 45 4 180 50 1 50 -Biểu đồ đoạn thẳng gồm mấy trục? -Trục ngang thể hiệ giá trị nào? -Trục đứng biểu thị giá trị nào? -Hãy cho biết mốt của dấu hiệu? Giáo viên treo biểu đồ chuẩn bị sẵn trên giấy Rô ky. Học sinh vẽ biểu đồ như sau: Mốt của dấu hiệu là: Mo =35. Học sinh quan sát biểu đồ và nêu nhận xét. 9 7 6 4 3 1 0 20 25 30 35 40 45 50 Bài 21/23. Biểu đồ giáo viên chuẩn bị như sau: Chất lượng giáo dục Hạnh kiểm của một trường như sau: Xếp loại Tốt Khá T.Bình Yếu Tỉ lệ 22.2 21 46.8 6 Giáo viên cho học sinh đọc số liệu. Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà. -Học sinh ôn tập kỹ các khái niệm đã học. -Chuẩn bị kiểm tra chương 3.
Tài liệu đính kèm: