I- Mục tiêu
- HS nắm được các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Có kỹ năng vận dụng các công thức để làm bài tập
II- Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: SGK, Giáo án
2. Học sinh: Chuẩn bị bài
III- Tổ chức dạy học
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 1-2: Luỹ thừa của một số hữu tỉ I- Mục tiêu - HS nắm được các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ - Có kỹ năng vận dụng các công thức để làm bài tập II- Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: SGK, Giáo án 2. Học sinh: Chuẩn bị bài III- Tổ chức dạy học 1. ổn định tổ chức ( 1') - Hát- Sĩ số: 2. Bài mới 1. Hoạt động 1: Nhắc lại các công thức luỹ thừa của một số hữu tỉ * Luỹ thừa với số mũ tự nhiên xn=x.x.xxn thừa số x∈Q, n∈N, n>1 abn=anbn * Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số am.an=am+n am:an=am-n * Luỹ thừa của luỹ thừa xmn=xm.n 2. Hoạt động 2: áp dụng làm bài tập Bài 1: Tính: -134=-1434=181 -3432=-346 0,142=0,18 9,70=1 Bài 2: Tính -32.-33=-32+3=-35 -0,255:-0,253=-0,255-3 Bài 3: Tính và so sánh: 223=22.2222=26 -1225=-122.-122.-122.-122.-122=-1210 Bài 4: Tính và so sánh: a, 2.52 và 22.52 2.52=102=100 22.52=4.25=100 ⇒2.52=22.52 b, 12.343 và 123.343 12.343=383=27512 123.343=18.2764=27512 12.343=123.343 Bài 5: Tính: 722242=72242=32=9 -7,532,53=-7,52,53=-33=-27 15327=15333=53=125 ?5: (SGK-Tr22) a, 0,1253.83=0,125.83=13 b, -394:134=-39134=34=81 Bài 6: Các câu sau đúng hay sai? Vì sao?( Bài tập 34- SGK.Tr22) a, Sai vì: -52.-53=-55 b, Đúng c, Sai vì: 0,210:0,25=0,25 d, Sai vì: -1724=-178 e, Đúng f, Sai vì: 810410=2310228=230216=214
Tài liệu đính kèm: