Giáo án Sinh học 7 tiết 51 đến 58

Giáo án Sinh học 7 tiết 51 đến 58

Bài 50: SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ (tiếp)

BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT

I.X¸c ®Þnh mơc tiªu

1.Kiến thức:

-HS nêu được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm và bộ thú ăn thịt

- HS phân biệt được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạo đặc trưng.

2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh tìm kiến thức

- Kĩ năng thu nhập thông tin và kĩ năng hoạt động nhóm

 

doc 23 trang Người đăng vultt Lượt xem 1418Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Sinh học 7 tiết 51 đến 58", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 27
Ngµy so¹n: 8/3/2010
Ngµy d¹y: 9/3/2010 
Bài 50: 	SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ (tiếp)
BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT
I.X¸c ®Þnh mơc tiªu 
1.Kiến thức:
-HS nêu được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm và bộ thú ăn thịt
- HS phân biệt được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạo đặc trưng.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh tìm kiến thức
- Kĩ năng thu nhập thông tin và kĩ năng hoạt động nhóm
3.Thái độ: Giáo dục ý thức tìm hiểu thế giới động vật để bảo vệ loài có lợi.
II.X¸c ®Þnh ph­¬ng ph¸p
- Nªu vµ gi¶i quyÕn vÊn ®Ị kÕt hỵp ho¹t ®éng nhãm
III. CHUÈN BÞ
- Tranh chân, răng chuột chù.
- Tranh sóc, chuột đồng và bộ răng chuột.
- Tranh bộ răng và chân của mèo
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Oån định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Họat động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu: Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt
-GV yêu cầu:
+ Đọc các thông tin của SGK tr. 162,163,164.
+ Quan sát hình vẽ 50.1, 50.2, 50.3, SGK.
+ Hoàn thành bàng 1 trong vở bài tập.
- GV treo bảng 1 gHS tự điền vào các mục( bằng số).
-GV cho thảo luận toàn lớp về những ý kiến của các nhóm.
-GV cho HS quan sát bảng 1 với kiến thức đúng.
-Cá nhân tự đọc SGKg thu thập thông tin.
-Trao đổi nhóm g quan sát kĩ tranh thống nhất ý kiến.
Yêu cầu:phân tích rõ cách bắt mồi, cấu tạo chân, răng.
-Nhiều nhóm lên bảng ghi kết quả của nhóm vào bảng 1.
-Các nhóm theo dõi g bổ sung nếu cần.
-HS tự điều chỉnh những chỗ chưa phù hợp( nếu có).
Bảng 1: Tìm hiểu về bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt, bộ gặm nhấm.
Bộ thú
Đại diện
Môi trường sống
Lối sống
Cấu tạo răng
Cách bắt mồi
Chế độ ăn
Cấu tạo chân
Ăn sâu bọ
- Chuột chù
- Chuột chũi
1
4
1
1
2
2
3
3
2
2
1
1
Gặm nhấm
-Chuột đồng
- Sóc
1
3
2
2
3
3
1
1
3
1
1
0
Ăn thịt
-Báo
- Sói
2
1
1
2
1
1
2
1
2
2
2
2
Những câu trả lời lựa chọn
1. Trên mặt đất
2. Trên mặt đất và trên cây
3. Trên cây
4. Đào hang trong đất
1.Đơn độc
2. Sống đàn
1. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
2. Các răng đều nhọn
3. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.
1. Đuổi mồi, bắt mồi.
2. Rình vồ mồi
3. Tìm mồi
1. Aên thực vật.
2. Ăn động vật 
3. Ăn tạp
1. Chi trước ngắn, bàn rộng ngón to khỏe.
2. Chi to khỏe các ngón có vuốt sắc nhọn dưới có nệm thịt và dày
+ Ngoài nội dung trong bảng chúng ta còn biết thêm gì về đại diện của 3 bộ thú này?
Hoạt động 2: Đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt
- Yêu cầu: Sử dụng nội dung ở bảng 1, quan sát lại hình trả lời câu hỏi:
+ Dựa vào cấu tạo của bộ răng phân biệt bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt và bộ gặm nhấm.
+ Đặc điểm cấu tạo chân báo, sói phù hợp với việc săn mồi và ăn thịt như thế nào?
+ Nhận biết bộ thú ăn thịt, thú ăn sâu bọ, thú gặm nhấm nhờ cách bắt mồi như thế nào?
+ Chân chuột chũi có đặc điểm gì phù hợp với việc đào hang trong đất?
- Cá nhân xem lại thông tin trong bảng, quan sát chân, răng của các đại diện.
- Trao đổi nhóm g hoàn thành đáp án.
- Thảo luận toàn lớp về đáp án 
g nhận xét và bổ sung.
- Rút ra các đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống của từng bộ.
2. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÙ HỢP
- Bộ thú ăn thịt:
+ Răng cửa sắc nhọn, răng nanh dài nhọn, răng hàm có mấu dẹp sắc
+ Ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt êm.
- Bộ thú ăn sâu bọ:
+ Mõm dài, răng nhọn
+ Chân trước ngắn, bàn rộng, ngón tay to khỏe -> đào hang.
- Bộ gặm nhấm:
+ Răng cửa lớn luôn mọc dài thiếu răng nanh. 
IV. CỦNG CỐ: Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:
a) Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
b) Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp 2 bên sắc
c) Rình và vồ mồi
d) Ăn tạp
e) Ngón chân có vuốt cong nhọn sắc, nệm thịt dày.
g) Đào hang trong đất
2. Những đặc điểm cấu tạo sau của bộ thú nào?
a) Răng cửa lớn có khoảng trống hàm
b) Răng cửa mọc dài liên tục
c) Ăn tạp
V.Hướng dẫn tự học:
1.Bài vừa học: Học thuộc phần ghi và trả lời câu hỏi SGK
2.Bài sắp học: SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ
-HS nêu được những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt được bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ.
- Nêu được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh trưởng.
TuÇn 27
Ngµy so¹n: 8/3/2010
Ngµy d¹y: 12/3/2010 
Tuần: 27	 
Tiết:52	
Bài 51: 	 SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ (tiếp)
CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG
I.X¸c ®Þnh mơc tiªu 
1.Kiến thức:
-HS nêu được những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt được bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ.
- Nêu được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh trưởng.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. Kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ động vật.
II.X¸c ®Þnh ph­¬ng ph¸p
- Nªu vµ gi¶i quyÕn vÊn ®Ị kÕt hỵp ho¹t ®éng nhãm
III. CHUÈN BÞ
- Tranh phóng to chân của lợn, bò, tê giác.
- HS kẻ bảng tr. 167 SGK vào vở bài tập.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Họat động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu các bộ móng guốc
-GV yêu cầu, đọc SGK tr. 166,167, quan sát hình 51.3 trả lời câu hỏi:
+ Tìm đặc điểm chung của bộ móng guốc?
+ Chọn từ phù hợp điền vào bảng trong vở bài tập.
-GV kẻ lên bảng để HS chữa.
-GV nên lưu ý nếu ý kiến chưa thống nhất gtiếp tục thảo luận.
-GV đưa nhận xét và đáp án đúng gHS tự sửa chữa.
- Cá nhân đọc thông tin trong SGK tr.166,167.
Yêu cầu:
+ Móng có guốc
+ Cách di chuyển.
- Trao đổi nhóm để hoàn thành bảng kiến thức.
- Đại diện các nhóm lên điền từ phù hợp vào bảng.
- Nhóm khác nhận xét bổ sung (nếu cần).
1. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
Đặc điểm của bộ móng guốc
-Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng gọi là guốc.
-Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn, có sừng đa số nhai lại.
- Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ, không có sừng
(trừ tê giác), không nhai lại
Bảng kiến thức chuẩn
Cấu tạo, đời sống và tập tính một số đại diện thú móng guốc
Tên động vật
Số ngón chân
Sừng
Chế độ ăn
Lối sống
Lợn
Chẵn (4)
Không sừng
Ăn tạp
Đàn
Hươu
Chẵn (2)
Có sừng
Nhai lại
Đàn
Ngựa
Lẻ (1)
Không sừng
Không nhai lại
Đàn
Voi
Lẻ (5)
Không sừng
Không nhai lại
Đàn
Tê giác
Lẻ (3)
Có sừng
Không nhai lại
Đơn độc
Những câu trả lời lựa chọn
Chẵn
Lẻ
Có sừng
Không có sừng
Nhai lại
Không nhai lại
Ăn tạp
Đơn độc
Đàn
- GV yêu cầu tiếp tục trả lời câu hỏi:
+ Tìm đặc điểm phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ.
- GV yêu cầu rút ra kết luận về:
+ Đặc điểm chung của bộ
+ Đặc điểm cơ bản để phân biệt bộ guốc chẵn và guốc lẻ.
- Các nhóm sử dụng kết quả của bảng trên g trao đổi trả lời câu hỏi.
Yêu cầu:
+ Nêu được số ngón chân có guốc.
+Sừng, chế độ ăn.
- Đại diện nhóm trình bày câu trả lời.
- Nhóm khác nhận xét và bổ sung.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bộ linh trưởng
* Đặc điểm chung của bộ
- Yêu cầu nghiên cứu SGK và quan sát hình 51.4 trả lời câu hỏi:
+Tìm đặc điểm cơ bản của bộ linh trưởng?
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
- HS tự đọc thông tin ¾ trong SGK tr.168, quan sát hình 51.4, kết hợp với những hiểu biết về bộ này gtrả lời câu hỏi.
Yêu cầu:
+ Chi có cấu tạo đặc biệt
+ Chi có khả năng cầm nắm, bám chặt.
- 1 vài em trình bày g HS khác bổ sung.
- Cá nhân tự tìm đặc điểm phù hợp 3 đại diện ở sơ đồ tr.168
- 1 số HS lên bảng điền vào các đặc điểm gHS khác bổ sung
2. BỘ LINH
TRƯỞNG
- Đi bằng bàn chân
- Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
- Ngón cái đối diện với các ngón còn lại g thích nghi với sự cầm nắm và leo trèo
- Ăn tạp
Bảng kiến thức chuẩn
 Tên động vật
Đặc điểm
Khỉ hình người
Khỉ
Vượn
Chai mông
Không có
Chai mông lớn
Có chai mông nhỏ
Túi má
Không có
Túi má lớn
Không có
Đuôi
Không có
Đuôi dài
Không có
Hoạt động 3: Đặc điểm chung của lớp thú
- GV yêu cầu:
+ Nhớ lại kiến thức đã học về lớp thú
+ Thông qua các đại diện tìm đặc điểm chung.
Chú ý đặc điểm: Bộ lông, đẻ con, răng, hệ thần kinh.
- HS trao đổi nhóm g tìm đặc điểm chung nhất.
- Đại diện trình bày g nhóm khác bổ sung cho hoàn thiện.
3. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP THÚ
- Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất
- Thai sinh và nuôi con bằng sữa
- Có lông mao, bộ răng phân hóa 3 loại
- Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt.
Hoạt động 4: Vai trò của thú
- GV yêu cầu: Đọc SGK trả lời câu hỏi:
+ Thú có những giá trị gì trong đời sống con người?
+ Chúng ta làm gì để bảo vệ và giúp thú phát triển?
- GV nhận xét ý kiến của HS và yêu cầu HS rút ra kết luận.
- Cá nhân tự nghiên cứu thông tin trong SGK tr.168.
- Trao đổi nhóm trả lời. Yêu cầu:
+ Phân tích riêng từng giá trị như: cung cấp thực phẩm, dược phẩm...
+ Xây dựng khu bảo tồn, cấm săn bắn.
- Đại diện nhóm trình bày g nhóm khác bổ sung.
4. VAI TRÒ CỦA THÚ
-Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt gặm nhấm có hại.
-Biện pháp:
+ Bảo vệ động vật hoang dã
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật
+ Tổ chức chăn nuôi những loài có gia trị kinh tế.
IV.Củng cố:
-Đọc phần kết luận chung SGK
-Đọc phần em có biết SGK
V.Hướng dẫn tự học:
1.Bài vừa học:Học thuộc phần ghi và trả lời câu hỏi SGK
2.Bài sắp học: THỰC HÀNH XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA LỚP THÚ
 Giúp HS củng cố  ... m thất, tuần hoàn kín, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
Hình ống, bán cầu não nhỏ, tiểu não hình khối trơn
Tuyến SD có ống dẫn
Ếch đồng trưởng thành
Động vật xương sống
Da và phổi
Tim có 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất, hệ tuần hoàn kín, máu pha nuôi cơ thể
Hình ống, bán cầu não nhỏ, tiểu não nhỏ đẹp
Tuyến SD có ống dẫn
Thằn lằn bóng
Động vật có xương sống
Phổi
Tim có 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất có vách hụt, hệ tuần hoàn kín, máu pha ít nuôi cơ thể
Hình ống, bán cầu não nhỏ, tiểu não phát triển hơn ếch
Tuyến SD có ống dẫn
Chim bồ câu
Động vật xương sống
Phổi và túi khí
Tim có 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất, tuần hoàn kín, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
Hình ống, bán cầu não lớn, tiểu não lớn có 2 mấu bên nhỏ
Tuyến SD có ống dẫn
Thỏ
Động vật xương sống
Phổi
Tim 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất, tuần hoàn kín, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
Hình ống, bán cầu não lớn,vỏ chất xám, khe, rãnh, tiểu não có 2 mấu bên lớn
Tuyến SD có ống dẫn
Hoạt động 2: Sự phức tạp hóa tổ chức cơ thể
- GV yêu cầu HS quan sát lại nội dung bảng g trả lời câu hỏi:
+ Sự phức tạp hóa các hệ cơ quan hô hấp, tuần hoàn, thần kinh, sinh dục được thể hiện như thế nào qua các lớp động vật đã học?
- GV ghi tóm tắt ý kiến của các nhóm và phần bổ sung lên bảng
- GV nhận xét đánh giá và yêu cầu học sinh rút ra kết luận về sự phức tạp hóa tổ chức cơ thể.
- GV hỏi thêm:
+ Sự phức tạp hóa tổ chức cơ thể ở động vật có ý nghĩa gì ?
- Cá nhân theo dõi thông tin ở bảng g ghi nhớ kiến thức (lưu ý: theo hàng dọc từng hệ cơ quan).
- Trao đổi nhóm.
Yêu cầu:
+ Hệ hô hấp từ chưa phân hóa trao đổi qua toàn bộ da g mang đơn giản g mang g da và phổi g phổi
+ Hệ tuần hoàn : chưa có tim g tim chưa có ngăn g tim có 2 ngăn g 3 ngăn -g tim 4 ngăn.
+ Hệ thần kinh từ chưa phân hóa g đến thần kinh mạng lưới g chuỗi hạch đơn giản g chuỗi hạch phân hóa( não, hầu, bụng...) g hình ống phân hóa bộ não, tủy sống.
+ Hệ sinh dục: chưa phân hóa g tuyến sinh dục không có ống dẫn g tuyến sinh dục có ống dẫn.
- Đại diện nhóm trình bày đáp án g nhóm khác bổ sung.
IV. CỦNG CỐ
-GV cho HS trả lời câu hỏi.
-Hãy chứng minh sự phân hóa và chuyên hóa của hệ tuần hoàn và hệ thần kinh của động vật.
V.Hướng dẫn tự học:
1.Bài vừa học: Học thuộc phần ghi và trả lời câu hỏi SGK
2.bài sắp học: TIẾN HÁ VỀ SINH SẢN
-HS nêu được sự tiến hóa các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức tạp( sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính).
-Thấy được sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính
*********************************************************
TuÇn 30
Ngµy so¹n: 29/3/2010
Ngµy d¹y: 3/4/2010 
Bài 55: 	TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
I.X¸c ®Þnh mơc tiªu 
1.Kiến thức:
-HS nêu được sự tiến hóa các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức tạp( sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính).
-Thấy được sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật đặc biệt trong mùa sinh sản.
II.X¸c ®Þnh ph­¬ng ph¸p
- Nªu vµ gi¶i quyÕn vÊn ®Ị kÕt hỵp ho¹t ®éng nhãm
III. CHUÈN BÞ
- Tranh sinh sản vô tính ở trùng roi, thủy tức
- Tranh về sự chăm sóc trứng và con.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu hình thức sinh sản vô tính
- Yêu cầu nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi:
+ Thế nào là sinh sản vô tính?
+ Có những hình thức sinh sản vô tính nào?
- GV treo tranh một số hình thức sinh sản vô tính ở động vật không xương sống.
+ Hãy phân tích các cách sinh sản ở thủy tức va trùng roi?
+ Tìm một số động vật khác có kiểu sinh sản giống như trùng roi.
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
- Cá nhân tự đọc tóm tắt trong SGK tr.179 trả lời câu hỏi.
Yêu cầu:
+ Không có sự kết hợp đực, cái.
+ Phân đôi, mọc chồi.
- Một vài HS trả lời g HS khác bổ sung.
- HS lưu ý: chỉ có một cá thể tự phân đôi hay mọc thêm một cơ thể mới.
- HS có thể kể: trùng amíp, trùng giày.
1. HÌNH THỨC SINH SẢN VÔ TÍNH
- Sinh sản vô tính không có sự kết hợp tế bào sinh sản đực và cái.
- HÌnh thức sinh sản:
+ Phân đôi cơ thể.
+ Sinh sản sinh dưỡng: mọc chồi và tái sinh.
Họat động 2: Tìm hiểu hình thức sinh sản hữu tính
- Yêu cầu: đọc SGK tr.179 trả lời câu hỏi:
+ Thế nào là sinh sản hữu tính?
+ So sánh sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính (bằng cách hoàn thành bảng 1).
- GV kẻ bảng để HS so sánh
a) Sinh sản hữu tính:
- Cá nhân tự đọc tóm tắt SGK tr.143 g trao đổi nhóm.
Yêu cầu:
+ Có sự kết hợp đực và cái.
+ Tìm đặc điểm giống và khác.
- Đại diện các nhóm lên ghi kết quả vào bảng.
- Nhóm khác nhận xét và bổ sung.
Hình thức sinh sản
Số cá thể tham gia
Thừa kế đặc điểm
Hình thức sinh sản
Số cá nhân tham gia
Thừa kế đặc điểm
Của 1 cá thể
Của 2 cá thể
Của 1 cá thể
Của 2 cá thể
Vô tính
Vô tính
1
1
Hữu tính
Hữu tính
2
2
Từ nội dung bảng so sánh này rút ra nhận xét gì?
+ Em hãy kể tên một số động vật không xương sống và động vật có xương sống sinh sản hữu tính mà em biết.
-GV phân tích : Một số động vât không xương sống có cơ quan sinh dục đực và cái trên một cơ thể được gọi là lưỡng tính
- Yêu cầu trả lời câu hỏi:
+ Hãy cho biết giun đất, giun đũa cơ thể nào là lưỡng tính, phân tính và có hình thức thụ tinh ngoài hoặc thụ tinh trong?
-GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận: sinh sản hữu tính và các hình thức sinh sản hữu tính.
- GV giảng giải : Trong quá trình phát triển của sinh vật tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp
+ Hình thức sinh sản hữu tính hoàn chỉnh dần qua các lớp động vật được thể hiện như thế nào?
- GV tổng kết ý kiến của các nhóm thông báo đó là những đặc điểm thể hiện sự hoàn chỉnh hình thức sinh sản hữu tính.
- GV yêu cầu các nhóm hoàn thành bảng ở SGK tr.180.
-GV kẻ sẵn bảng này g treo để HS chữa.
-GV lưu ý nếu có ý kiến nào chưa thống nhất thì cho các nhóm tiếp tục trao đổi.
-GV cho HS theo dõi bảng kiến thức chuẩn.
+ HS phải nêu được:
- Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính
- Kết hợp đặc tính của cả bố và mẹ
-HS nêu : thủy tức, giun đất, châu chấu,sứa,... gà, mèo, chó...
b. Sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính
- HS nhớ lại cách sinh sản của loài động vật cụ thể như giun, cá, thằn lằn, chim, thú.
-Trao đổi nhóm, nêu được:
+ Loài đẻ trứng, đẻ con.
+ Thụ tinh ngoài, trong
+ Chăm sóc con.
-Đại diện nhóm trình bày ý kiến 
g nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Trong mỗi nhóm:
+ Cá nhân đọc những câu lựa chọn, nội dung trong bảng
+ Thống nhất ý kiến của nhóm để hoàn thành nội dung.
- Đại diện nhóm lên ghi ý kiến của nhóm mình vào bảng của GV.
-Các nhóm nhận xét và bổ sung ý kiến
- HS theo dõi tự sửa chữa nếu cần.
2. HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNH
a)Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử.
- Sinh sản hữu tính trên cá thể đơn tính hay lưỡng tính.
Bảng 2: Sự sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con ở động vật
Tên bài
Thụ tinh
Sinh sản
Phát triển phôi
Tập tính bảo vệ trứng
Tập tính nuôi con
Trai sông
Ngoài
Đẻ trứng
Biến thái
Không đào hang làm tổ
Con non( ấu trùng) tự kiếm mồi
Châu chấu
Ngoài
Đẻ trứng
Biến thái
Trứng trong hốc đất
Con non tự kiếm ăn
Cá chép
Ngoài
Đẻ trứng
Trực tiếp
( không nhau thai)
Không làm tổ
Con non tự kiếm mồi
Ếch đồng
Ngoài
Đẻ trứng
Biến thái
Không đào hang làm tổ
Ấu trùng tự kiếm mồi
Thằn lằn bóng đuôi dài
Trong
Đẻ trứng
Trực tiếp
( không nhau thai)
Đào hang
Con non tự kiếm mồi
Chim bồ câu
Trong
Đẻ trứng
Trực tiếp
( không nhau thai)
Làm tổ, ấp trứng
Bằng sữa diều, mớm mồi
Thỏ
Trong
Đẻ con
Trực tiếp
( có nhau thai)
Lót ổ
Bằng sữa mẹ
-Dựa vào bảng trên trao đổi nhóm trả lời câu hỏi:
+ Thụ tinh trong ưu việt hơn so với thụ tinh ngoài như thế nào?
+ Sự đẻ con tiến hóa hơn so với đẻ trứng như thế nào?
+ Tại sao sự phát triển trực tiếp lại tiến bộ hơn so với phát triển gián tiếp?
+ Tại sao hình thức thai sinh thực hiện trò chơi học tập là tiến bộ nhất trong giới động vật?
- GV lưu ý ghi tóm tắt ý kiến của các nhóm để các nhóm khác theo dõi.
- GV thông báo ý kiến đúng từ đó yêu cầu HS tự rút ra kết luận : sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản.
-Các nhóm tiếp tục trao đổi trả lời câu hỏi gyêu cầu:
+ Thụ tinh trong g số lượng trứng được thụ tinh nhiều
+ Phôi phát triển trong cơ thể mẹ an toàn hơn
+ Phát triển trực tiếp tỷ lệ con non sống cao hơn.
+ Con non được nuôi dưỡng tốt việc học tập rút kinh nghiệm từ trò chơi gtập tính của thú đa dạng g thích nghi cao.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến g nhóm khác bổ sung
b) Sự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh sản thể hiện:
- Từ thụ tinh ngoài -> thụ tinh trong
- Đẻ nhiều trứng gđẻ ít trứng g đẻ con.
-Phôi phát triển có biến thái g phát triển trực tiếp không có nhau thai g phát triển trực tiếp có nhau thai.
- Con non không được nuôi dưỡng g được nuôi dưỡng bằng sữa mẹg được học tập thích nghi với cuộc sống.
IV.Củng cố: 
-Đọc phần kết luận chung SGK
-Đọc phần em có biết SGK
V.Hướngdẫn tự học:
1.Bài vừa học: Học thuộc phần ghi và trả lời câu hỏi SGK
2.Bài sắp học: CÂY PHÁT SINH GIỚI ĐỘNG VẬT
 - HS nêu được bằng chứng chứng minh mối quan hệ giữa các nhóm động vật là các di tích hoá thạch.
 - HS đọc được vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vât trên cây phát sinh động vật.
Ch÷ ký BGH
Ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2010
Ph¹m Ngäc ChÝ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuaàn27,28,29,30.doc