Giáo án Sinh học lớp 7 tiết 34: Ôn tập học kì I ôn tập phần I: động vật không xương sống

Giáo án Sinh học lớp 7 tiết 34: Ôn tập học kì I ôn tập phần I: động vật không xương sống

Tiết 34 Bài 30 ÔN TẬP HỌC KÌ I

ÔN TẬP PHẦN I: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG

I – Mục tiêu:

- Khái quát được đặc điểm của ngành động vật không xương sống từ thấp lên cao.

- Thấy được sự đa dạngcủa ngành, phân tích nguyên nhân sự đa dạng, sự thích nghi của động vật với môi trường sống.

- Thấy được tầm quan trọng chung của động vật không xương sống đối với con người và đối với tự nhiên.

II – Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Gv: bảng phụ

- Hs: kẻ trước bảng 1, 2, 3 ở nhà.

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 1951Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học lớp 7 tiết 34: Ôn tập học kì I ôn tập phần I: động vật không xương sống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 34	Bài 30	ÔN TẬP HỌC KÌ I
ÔN TẬP PHẦN I: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I – Mục tiêu:
- Khái quát được đặc điểm của ngành động vật không xương sống từ thấp lên cao.
- Thấy được sự đa dạngcủa ngành, phân tích nguyên nhân sự đa dạng, sự thích nghi của động vật với môi trường sống.
- Thấy được tầm quan trọng chung của động vật không xương sống đối với con người và đối với tự nhiên.
II – Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Gv: bảng phụ
- Hs: kẻ trước bảng 1, 2, 3 ở nhà.
III – Tiến trình bài giảng:
1/ Mở bài: Động vật không xương sống phân chia 5 ngành có đặc điểm tiêu biểu và 1 số đặc điểm khác. Vậy tổng kết lại các đặc điểm thích nghi của ngành sự đa dạng môi trường sống.
2/ Hoạt động học tập:
Hoạt động 1: I. Tính đa dạng của động vật không xương sống:
a/ Mục tiêu: 
Phương pháp:
b/ Tiến hành: 
Gv cho hs kẻ bảng 1 tr99 SGK trước ở nhà, yêu cầu Hs đặt tên loài và tên ngành cho các đại diện ở bảng và ghi vào bảng.
Hs tự làm Bt trước ở nhà.
Gv nhận xét.
Hoạt động 2: II. Sự thích nghi động vật không xương sống:
a/ Mục tiêu: 
Phương pháp:
b/ Tiến hành: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gv cho Hs đọc tên các đại diện ở bảng 1, yêu cầu Hs vận dụng kiến thức đã làm, đã học điền các đặc điểm vào bảng 2 tr100 SGK cho phù hợp.
- Gv gọi Hs lần lượt trả lời.
- Gv nhận xét yêu cầu Hs ghi vào vở.
= Gv nhắc Hs chú ý đặc điểm thích nghi.
- Hs đọc  bảng 1, kiến thức đã học hoàn thành bảng 2.
- Hs lên bảng điền.
- Hs ghi vào bảng.
Tên đặc điểm
Môi trường sống
Sự thích nghi
Kiểu dinh dưỡng
Kiểu di chuyển
Kiểu hô hấp
TRX
Nước ao hồ
Tự dỡng, dị dưỡng
Bằng roi
Màng TB
Trùng biến hình
Nt
Dị dưỡng
Chân giả
Nt
Trùng giày
Bẩn, cống, 
Nt
Lông bơi
Nt
Hải quì
Đáy biển
Nt
Cố định
Thành cơ thể
Sứa
Biển
Nt
Tự do
Nt
Thuỷ tức
Nước ngọt
Nt
Cố định
Nt
Sán dây
Ruột người
Dị dưỡng
Ít di chuyển
Yếm khí
Giun đủa
Nt
Nt
Nt
Nt
Giun đất
Trong đất
Ăn chất mùn (dd)
Đào đất chui
Qua da
Ốc sên
Trên cây
Ăn lá, chồi, cũ
Chân rùi
Phổi
Vẹm
Biển
Ăn vụn HC (dd)
Bám 1 chổ
Mang
Mực
Biển
Ăn thịt đv nhỏ khác
Xúc tu, xoay áo
Mang
Tôm
Nươc ngọt, nước mặn
Nt
C.bơi, bò, đuôi
Mang
Nhện
Cạn
Ăn thịt sâu bo
Bay, bò
F, ống khí
Bọ thung
Ở đất
Ăn phân
Bò, bay
Ống khí
Hoạt động 3: III. Tầm quan trọng trong thực tiển động vật không xương sống:
a/ Mục tiêu: 
Phương pháp:
b/ Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gv cho Hs nêu lại các đặc điểm của ngành động vật nguyên sinh, RK, giun, thân mềm, chân khớp.
- Yêu cầu Hs thảo luận ghi vào ô trống ở bảng 3.
- Gv gọi Hs lên bảng điền.
- Gv nhận xét đánh giá
- Hs nghiên cứu , vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bảng 3.
- Hs lên bảng điền.
Tầm quan trọng
Tên loài
Làm thức phẩm.
Có giá trị xuất khẩu
Được nhận nuôi.
Có gí trị dinh dưỡng, chữa bệnh.
Làm hại cơ thể động vật và người.
Làm hại thực vật
Tôm, mực, vẹm, cua
Mực, tôm, yến
Tôm, vẹm, cá, cua
Nọc rắn, mật ong, mật gấu
Sán dây, giun đũa, chấy
Ốc sên, nhện đỏ, sâu hại.
3/ Nhận xét đánh giá:
- Gv cho Hs ghi bảng tóm tắc kiến thức vào vở.
- Do không kịp giờ Gv chỉ giảng mục 3.
4/ Dặn dò:
- Hs học bài, tự học bảng 3 và bảng tóm tắc kiến thức.
Rút kinh nghiệm: 
Tuần 18	 Tiêt 35	 THI HỌC KÌ I
(theo đề chung của PGD)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 34.doc