($ 1 ) CÁC NÉT CƠ BẢN
I-MỤC TIÊU:
* Biết cấu tạo và cách viết các nét cơ bản.
* Rèn kĩ năng viết các nét cơ bản.
* GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II-CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG:
* Phấn màu, bảng con, vở tập viết, trang tập viết phóng to.
III-HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
(1') 1*Ổn định tổ chức:
2*Bài mới
Tuần:2 Thứ sáu ngày tháng9 năm 2007 Tiết: Môn: Tập viết ($ 1 ) các nét cơ bản I-MụC TIÊU: * Biết cấu tạo và cách viết các nét cơ bản. * Rèn kĩ năng viết các nét cơ bản. * GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II-Chuẩn bị đồ dùng: * Phấn màu, bảng con, vở tập viết, trang tập viết phóng to. III-Hoạt động trên lớp: (1') 1*ổn định tổ chức: 2*Bài mới Hoạt động 1: (1') Nêu vấn đề: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS nêu các nét đã viết sẽ viết, giới thiệu nội dung viết. - Ghi tên bài lên bảng. - Mở vở tập viết, đọc nội dung viết. Hoạt động 2: (1') Viết bảng con: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Viết mẫu và hướng dẫn viết từng nét: . - Cho HS nêu cấu tạo chữ - Viết mẫu và hướng dẫn viết lần 2HS - Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Thu 1 số bảng, cho HS nhận xét cách viết của bạn. - Các nét khác làm tương tự. - Quan sát và tô trên không - Trình bày trước lớp - Viết bảng con. - Nhận xét trước lớp. ( 30’ )Hoạt động 3: - Viết vở: - Hướng dẫn cách trình bày và đính trang tập viết mẫu. - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Chấm 15 bài cho HS - Quan sát - Viết bài vào vở. (3') 4*Củng cố: Tổng kết: - Nhận xét giờ học. Tuyên dương bài viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp. (1') 5*Dặn dò: - Về nhà viết vào vở ô li các chữ đã viết. Tuần:2 Thứ sáu ngày tháng 9 năm 2007 Tiết: Môn: Tập viết ($ 2 ) e, b, bé I-MụC TIÊU: * Biết cấu tạo và cách viết chữ e, b, bé. * Rèn kĩ năng viết đúng độ cao, cách nối chữ. * GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II-Chuẩn bị đồ dùng: * Phấn màu, bảng con, vở tập viết, trang tập viết phóng to. III-Hoạt động trên lớp: (1') 1*ổn định tổ chức: 2*Bài mới Hoạt động 1: (1') Nêu vấn đề: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS nêu chữ sẽ viết, giới thiệu nội dung viết. - Ghi tên bài lên bảng. - Mở vở tập viết, đọc nội dung viết: e, b, bé. Hoạt động 2: (1') Viết bảng con: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Viết mẫu và hướng dẫn viết chữ: e. - Cho HS nêu cấu tạo chữ - Viết mẫu và hướng dẫn viết lần 2HS - Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Thu 1 số bảng, cho HS nhận xét cách viết của bạn. - Chữ b, bé làm tương tự. - Quan sát và tô trên không - Trình bày trước lớp - Viết bảng con. - Nhận xét trước lớp. ( 30’ )Hoạt động 3: - Viết vở: - Hướng dẫn cách trình bày và đính trang tập viết mẫu. - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Chấm 15 bài cho HS - Quan sát - Viết bài vào vở. (3') 4*Củng cố: Tổng kết: - Nhận xét giờ học. Tuyên dương bài viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp. (1') 5*Dặn dò: - Về nhà viết vào vở ô li các chữ đã viết. Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2008 Tập viết lễ, cọ, bờ, hổ I-MụC TIÊU: * Biết cấu tạo và cách viết chữ lễ, cọ, bờ, hổ. * Rèn kĩ năng viết đúng độ cao, cách nối chữ. * GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II-Chuẩn bị đồ dùng: * Phấn màu, bảng con, vở tập viết, trang tập viết phóng to. III-Hoạt động trên lớp: (1') 1*ổn định tổ chức: 2*Bài mới Hoạt động 1: (1') Nêu vấn đề: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS nêu chữ sẽ viết, giới thiệu nội dung viết. - Ghi tên bài lên bảng. - Mở vở tập viết, đọc nội dung viết: lễ, cọ, bờ, hổ. Hoạt động 2: (1') Viết bảng con: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Viết mẫu và hướng dẫn viết chữ: lễ. - Cho HS nêu cấu tạo chữ - Viết mẫu và hướng dẫn viết lần 2HS - Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Thu 1 số bảng, cho HS nhận xét cách viết của bạn. - Chữ cọ, bờ, hổ làm tương tự. - Quan sát và tô trên không - Trình bày trước lớp - Viết bảng con. - Nhận xét trước lớp. ( 30’ )Hoạt động 3: - Viết vở: - Hướng dẫn cách trình bày và đính trang tập viết mẫu. - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Chấm 15 bài cho HS - Quan sát - Viết bài vào vở. (3') 4*Củng cố: Tổng kết: - Nhận xét giờ học. Tuyên dương bài viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp. (1') 5*Dặn dò: - Về nhà viết vào vở ô li các chữ đã viết. Tập viết mơ, do, ta, thơ I-MụC TIÊU: * Biết cấu tạo và cách viết chữ mơ, do, ta, thơ. * Rèn kĩ năng viết đúng độ cao, cách nối chữ. * GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II-Chuẩn bị đồ dùng: * Phấn màu, bảng con, vở tập viết, trang tập viết phóng to. III-Hoạt động trên lớp: (1') 1*ổn định tổ chức: 2*Bài mới Hoạt động 1: (1') Nêu vấn đề: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS nêu chữ sẽ viết, giới thiệu nội dung viết. - Ghi tên bài lên bảng. - Mở vở tập viết, đọc nội dung viết: mơ, do, ta, thơ.. Hoạt động 2: (1') Viết bảng con: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Viết mẫu và hướng dẫn viết chữ: mơ - Cho HS nêu cấu tạo chữ - Viết mẫu và hướng dẫn viết lần 2HS - Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Thu 1 số bảng, cho HS nhận xét cách viết của bạn. - Chữ do, ta, thơ.làm tương tự. - Quan sát và tô trên không - Trình bày trước lớp - Viết bảng con. - Nhận xét trước lớp. ( 30’ )Hoạt động 3: - Viết vở: - Hướng dẫn cách trình bày và đính trang tập viết mẫu. - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Chấm 15 bài cho HS - Quan sát - Viết bài vào vở. (3') 4*Củng cố: Tổng kết: - Nhận xét giờ học. Tuyên dương bài viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp. (1') 5*Dặn dò: - Về nhà viết vào vở ô li các chữ đã viết. : Môn: Tập viết ($ 5 ) cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô I-MụC TIÊU: * Biết cấu tạo và cách viết chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. * Rèn kĩ năng viết đúng độ cao, cách nối chữ, khoảng cách các tiếng. * GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II-Chuẩn bị đồ dùng: * Phấn màu, bảng con, vở tập viết, trang tập viết phóng to. III-Hoạt động trên lớp: (1') 1*ổn định tổ chức: 2*Bài mới Hoạt động 1: (1') Nêu vấn đề: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS nêu chữ sẽ viết, giới thiệu nội dung viết. - Ghi tên bài lên bảng. - Mở vở tập viết, đọc nội dung viết: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.. Hoạt động 2: (1') Viết bảng con: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Viết mẫu và hướng dẫn viết chữ: cử tạ. - Cho HS nêu cấu tạo chữ - Viết mẫu và hướng dẫn viết lần 2HS - Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Thu 1 số bảng, cho HS nhận xét cách viết của bạn. - Chữ thợ xẻ, chữ số, cá rô.làm tương tự. - Quan sát và tô trên không - Trình bày trước lớp - Viết bảng con. - Nhận xét trước lớp. ( 30’ )Hoạt động 3: - Viết vở: - Hướng dẫn cách trình bày và đính trang tập viết mẫu. - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Chấm 15 bài cho HS - Quan sát - Viết bài vào vở. (3') 4*Củng cố: Tổng kết: - Nhận xét giờ học. Tuyên dương bài viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp. (1') 5*Dặn dò: - Về nhà viết vào vở ô li các chữ đã viết. Môn: Tập viết ($ 6 ) nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê I-MụC TIÊU: * Biết cấu tạo và cách viết chữ nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. * Rèn kĩ năng viết đúng độ cao, cách nối chữ, khoảng cách các tiếng. * GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II-Chuẩn bị đồ dùng: * Phấn màu, bảng con, vở tập viết, trang tập viết phóng to. III-Hoạt động trên lớp: (1') 1*ổn định tổ chức: 2*Bài mới Hoạt động 1: (1') Nêu vấn đề: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS nêu chữ sẽ viết, giới thiệu nội dung viết. - Ghi tên bài lên bảng. - Mở vở tập viết, đọc nội dung viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. Hoạt động 2: (1') Viết bảng con: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Viết mẫu và hướng dẫn viết chữ: nho khô. - Cho HS nêu cấu tạo chữ - Viết mẫu và hướng dẫn viết lần 2HS - Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Thu 1 số bảng, cho HS nhận xét cách viết của bạn. - Chữ nghé ọ, chú ý, cá trê làm tương tự. - Quan sát và tô trên không - Trình bày trước lớp - Viết bảng con. - Nhận xét trước lớp. ( 30’ )Hoạt động 3: - Viết vở: - Hướng dẫn cách trình bày và đính trang tập viết mẫu. - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Chấm 15 bài cho HS - Quan sát - Viết bài vào vở. (3') 4*Củng cố: Tổng kết: - Nhận xét giờ học. Tuyên dương bài viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp. (1') 5*Dặn dò: - Về nhà viết vào vở ô li các chữ đã viết. Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2008 Môn: Tập viết xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái I-MụC TIÊU: * Biết cấu tạo và cách viết chữ xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. * Rèn kĩ năng viết đúng độ cao, cách nối chữ, khoảng cách các tiếng. * GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II-Chuẩn bị đồ dùng: * Phấn màu, bảng con, vở tập viết, trang tập viết phóng to. III-Hoạt động trên lớp: (1') 1*ổn định tổ chức: 2*Bài mới Hoạt động 1: (1') Nêu vấn đề: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS nêu chữ sẽ viết, giới thiệu nội dung viết. - Ghi tên bài lên bảng. - Mở vở tập viết, đọc nội dung viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. Hoạt động 2: (1') Viết bảng con: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Viết mẫu và hướng dẫn viết chữ: xưa kia. - Cho HS nêu cấu tạo chữ - Viết mẫu và hướng dẫn viết lần 2HS - Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Thu 1 số bảng, cho HS nhận xét cách viết của bạn. - Chữ mùa dưa, ngà voi, gà mái làm tương tự. - Quan sát và tô trên không - Trình bày trước lớp - Viết bảng con. - Nhận xét trước lớp. ( 30’ )Hoạt động 3: - Viết vở: - Hướng dẫn cách trình bày và đính trang tập viết mẫu. - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Chấm 15 bài cho HS - Quan sát - Viết bài vào vở. (3') 4*Củng cố: Tổng kết: - Nhận xét giờ học. Tuyên dương bài viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp. (1') 5*Dặn dò: - Về nhà viết vào vở ô li các chữ đã viết. Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2008 Môn: Tập viết ($ 8 ) đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ I-MụC TIÊU: * Biết cấu tạo và cách viết chữ đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. * Rèn kĩ năng viết đúng độ cao, cách nối chữ, khoảng cách các tiếng. * GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II-Chuẩn bị đồ dùng: * Phấn màu, bảng con, vở tập viết, trang tập viết phóng to. III-Hoạt động trên lớp: (1') 1*ổn định tổ chức: 2*Bài mới Hoạt động 1: (1') Nêu vấn đề: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS nêu chữ sẽ viết, giới thiệu nội dung viết. - Ghi tên bài lên bảng. - Mở vở tập viết, đọc nội dung viết: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Hoạt động 2: (1') Viết bảng con: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Đọc cho HS viết chữ: đồ chơi.- Giúp đỡ HS yếu. - Chọn 1 số bảng con đính lên bảng lớp cho HS nhận xét cách viết của bạn- GV sửa ngay trên bảng của HS hoặvà viết mẫu và hướng dẫn viết. - Chữ tươi cười, ngày hội, vui vẻ làm tương tự. - Viết trên bảng con - Trình bày trước lớp - Viết bảng con. - Sửa lại trên bảng của mình. - Nhận xét trước lớp. ( 30’ )Hoạt động 3: - Viết vở: - Hướng dẫn cách trình bày và đín ... lớp - Viết bảng con. - Sửa lại trên bảng của mình. - Nhận xét trước lớp. - 3 HS nêu cấu tạo - tô trên không ( 30’ )Hoạt động 3: - Viết vở: - Hướng dẫn cách trình bày và đính trang tập viết mẫu. - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Chấm 15 bài cho HS - Quan sát - Viết bài vào vở. (3') 4*Củng cố: Tổng kết: - Nhận xét giờ học. Tuyên dương bài viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp. (1') 5*Dặn dò: - Về nhà viết vào vở tập viết phần B. Tiết: Môn: Tập viết O. Ô. O, P - uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài, ưu, ươu, con cừu, ốc bươu I-MụC TIÊU: * Biết cấu tạo và cách tô chữ O. Ô. O, P viết chữ uôt, uôc, ưu, ươu, chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu * Rèn kĩ năng tô chữ hoa, viết đúng độ cao, cách nối chữ, khoảng cách các tiếng. * GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II-Chuẩn bị đồ dùng: * Phấn màu, bảng con, vở tập viết, trang tập viết phóng to. III-Hoạt động trên lớp: (1') 1*ổn định tổ chức: 2*Bài mới Hoạt động 1: (1') Nêu vấn đề: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS nêu chữ sẽ viết, giới thiệu nội dung viết - Ghi tên bài lên bảng. - Mở vở tập viết, đọc nội dung viết và nêu: tô chữ O. Ô. O, P viết chữ uôt, uôc, ưu, ươu, , chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu Hoạt động 2: (1') Viết bảng con: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Đọc cho HS viết chữ: uôt, uôc, ưu, ươu - Giúp đỡ HS yếu. - Chọn 1 số bảng con đính lên bảng lớp cho HS nhận xét cách viết của bạn- GV sửa ngay trên bảng của HS hoặc viết mẫu và hướng dẫn viết. - Chữ chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu làm tương tự. - Cho HS Quan sát vở viết và nêu cấu tạo chữ - GV đính chữ mẫu và nêu cấu tạo, cách viết chữ O. Ô. O, P - Viết trên bảng con - Trình bày trước lớp - Viết bảng con. - Sửa lại trên bảng của mình. - Nhận xét trước lớp. - 3 HS nêu cấu tạo - tô trên không ( 30’ )Hoạt động 3: - Viết vở: - Hướng dẫn cách trình bày và đính trang tập viết mẫu. - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Chấm 15 bài cho HS - Quan sát - Viết bài vào vở. (3') 4*Củng cố: Tổng kết: - Nhận xét giờ học. Tuyên dương bài viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp. (1') 5*Dặn dò: - Về nhà viết vào vở tập viết phần B. Tiết: Môn: Tập viết Q ,R - ăt, ăc, dìu dắt, màu sắc - ươc, ươt, dòng nước, xanh mướt I-MụC TIÊU: * Biết cấu tạo và cách tô chữ Q, R viết chữ - ăt, ăt, dìu dắt, màu sắc, ươc, ươt, ,dòng nước, xanh mướt * Rèn kĩ năng tô chữ hoa, viết đúng độ cao, cách nối chữ, khoảng cách các tiếng. * GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II-Chuẩn bị đồ dùng: * Phấn màu, bảng con, vở tập viết, trang tập viết phóng to. III-Hoạt động trên lớp: (1') 1*ổn định tổ chức: 2*Bài mới Hoạt động 1: (1') Nêu vấn đề: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS nêu chữ sẽ viết, giới thiệu nội dung viết - Ghi tên bài lên bảng. - Mở vở tập viết, đọc nội dung viết và nêu: tô chữ Q ,Rviết chữ ăt, ăt, dìu dắt, màu sắc ,ươc, ươt,dòng nước, xanh mướt Hoạt động 2: (1') Viết bảng con: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Đọc cho HS viết chữ: ăt, ăt, ươc, ươt - Giúp đỡ HS yếu. - Chọn 1 số bảng con đính lên bảng lớp cho HS nhận xét cách viết của bạn- GV sửa ngay trên bảng của HS hoặc viết mẫu và hướng dẫn viết. - Chữ dìu dắt, màu sắc làm tương tự. - dòng nước, xanh mướt cho viết nhỏ 1 li - Cho HS Quan sát vở viết và nêu cấu tạo chữ - GV đính chữ mẫu và nêu cấu tạo, cách viết chữ Q,R - Viết trên bảng con - Trình bày trước lớp - Viết bảng con. - Sửa lại trên bảng của mình. - Nhận xét trước lớp. - 3 HS nêu cấu tạo - tô trên không ( 30’ )Hoạt động 3: - Viết vở: - Hướng dẫn cách trình bày và đính trang tập viết mẫu. - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Chấm 15 bài cho HS - Quan sát - Viết bài vào vở. (3') 4*Củng cố: Tổng kết: - Nhận xét giờ học. Tuyên dương bài viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp. (1') 5*Dặn dò: - Về nhà viết vào vở tập viết phần B. Tuần Môn: Tập viết S ,T - ươm, ươp, lượm lúa, nườm nượp - iêng, yêng, con yểng, tiếng chim I-MụC TIÊU: * Biết cấu tạo và cách tô chữ R, S viết chữ ươm, ươp, lượm lúa, nườm nượp, iêng, yêng, con yểng, tiếng chim * Rèn kĩ năng tô chữ hoa, viết đúng độ cao, cách nối chữ, khoảng cách các tiếng. * GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II-Chuẩn bị đồ dùng: * Phấn màu, bảng con, vở tập viết, trang tập viết phóng to. III-Hoạt động trên lớp: (1') 1*ổn định tổ chức: 2*Bài mới Hoạt động 1: (1') Nêu vấn đề: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS nêu chữ sẽ viết, giới thiệu nội dung viết - Ghi tên bài lên bảng. - Mở vở tập viết, đọc nội dung viết và nêu: tô chữ R, S viết chữ ươm, ươp, lượm lúa, nườm nượp, iêng, yêng, con yểng, tiếng chim Hoạt động 2: (1') Viết bảng con: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Đọc cho HS viết chữ: ươm, ươp, iêng, yêng - Giúp đỡ HS yếu. - Chọn 1 số bảng con đính lên bảng lớp cho HS nhận xét cách viết của bạn- GV sửa ngay trên bảng của HS hoặc viết mẫu và hướng dẫn viết. - Chữ lượm lúa, nườm nượp, con yểng, tiếng chim làm tương tự. - Cho HS Quan sát vở viết và nêu cấu tạo chữ - GV đính chữ mẫu và nêu cấu tạo, cách viết chữ R, S - Viết trên bảng con - Trình bày trước lớp - Viết bảng con. - Sửa lại trên bảng của mình. - Nhận xét trước lớp. - 3 HS nêu cấu tạo - tô trên không ( 30’ )Hoạt động 3: - Viết vở: - Hướng dẫn cách trình bày và đính trang tập viết mẫu. - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Chấm 15 bài cho HS - Quan sát - Viết bài vào vở. (3') 4*Củng cố: Tổng kết: - Nhận xét giờ học. Tuyên dương bài viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp. (1') 5*Dặn dò: - Về nhà viết vào vở tập viết phần B. Tuần Môn: Tập viết U, Ư, V - oang, oac, khoảng trời, áo khoác - ăn, ăng, khăn đỏ, măng non I-MụC TIÊU: * Biết cấu tạo và cách tô chữ U, Ư, V viết chữ oang, oac, khoảng trời, áo khoác, ăn, ăng, khăn đỏ, măng non * Rèn kĩ năng tô chữ hoa, viết đúng độ cao, cách nối chữ, khoảng cách các tiếng. * GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II-Chuẩn bị đồ dùng: * Phấn màu, bảng con, vở tập viết, trang tập viết phóng to. III-Hoạt động trên lớp: (1') 1*ổn định tổ chức: 2*Bài mới Hoạt động 1: (1') Nêu vấn đề: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS nêu chữ sẽ viết, giới thiệu nội dung viết - Ghi tên bài lên bảng. - Mở vở tập viết, đọc nội dung viết và nêu: tô chữ U, Ư, V viết chữ oang, oac, khoảng trời, áo khoác, ăn, ăng, khăn đỏ, măng non Hoạt động 2: (1') Viết bảng con: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Đọc cho HS viết chữ: oang, oac, ăn, ăng - Giúp đỡ HS yếu. - Chọn 1 số bảng con đính lên bảng lớp cho HS nhận xét cách viết của bạn- GV sửa ngay trên bảng của HS hoặc viết mẫu và hướng dẫn viết. - Chữ khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non làm tương tự. - Cho HS Quan sát vở viết và nêu cấu tạo chữ - GV đính chữ mẫu và nêu cấu tạo, cách viết chữ U, Ư, V - Viết trên bảng con - Trình bày trước lớp - Viết bảng con. - Sửa lại trên bảng của mình. - Nhận xét trước lớp. - 3 HS nêu cấu tạo - tô trên không ( 30’ )Hoạt động 3: - Viết vở: - Hướng dẫn cách trình bày và đính trang tập viết mẫu. - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Chấm 15 bài cho HS - Quan sát - Viết bài vào vở. (3') 4*Củng cố: Tổng kết: - Nhận xét giờ học. Tuyên dương bài viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp. (1') 5*Dặn dò: - Về nhà viết vào vở tập viết phần B. Tuần Môn: Tập viết X, Y - inh, uynh, ia, uya, bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya I-MụC TIÊU: * Biết cấu tạo và cách tô chữ X, Y viết chữ inh, uynh, ia, uya, bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya * Rèn kĩ năng tô chữ hoa, viết đúng độ cao, cách nối chữ, khoảng cách các tiếng. * GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II-Chuẩn bị đồ dùng: * Phấn màu, bảng con, vở tập viết, trang tập viết phóng to. III-Hoạt động trên lớp: (1') 1*ổn định tổ chức: 2*Bài mới Hoạt động 1: (1') Nêu vấn đề: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS nêu chữ sẽ viết, giới thiệu nội dung viết - Ghi tên bài lên bảng. - Mở vở tập viết, đọc nội dung viết và nêu: tô chữ X, Y viết chữ inh, uynh, ia, uya, bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya Hoạt động 2: (1') Viết bảng con: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Đọc cho HS viết chữ: inh, uynh, ia, uya, - Giúp đỡ HS yếu. - Chọn 1 số bảng con đính lên bảng lớp cho HS nhận xét cách viết của bạn- GV sửa ngay trên bảng của HS hoặc viết mẫu và hướng dẫn viết. - Chữ bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya làm tương tự. - Cho HS Quan sát vở viết và nêu cấu tạo chữ - GV đính chữ mẫu và nêu cấu tạo, cách viết chữ X, Y - Viết trên bảng con - Trình bày trước lớp - Viết bảng con. - Sửa lại trên bảng của mình. - Nhận xét trước lớp. - 3 HS nêu cấu tạo - tô trên không ( 30’ )Hoạt động 3: - Viết vở: - Hướng dẫn cách trình bày và đính trang tập viết mẫu. - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Chấm 15 bài cho HS - Quan sát - Viết bài vào vở. (3') 4*Củng cố: Tổng kết: - Nhận xét giờ học. Tuyên dương bài viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp. (1') 5*Dặn dò: - Về nhà viết vào vở tập viết phần B. Tuần Môn: Tập viết Viết chữ số từ 0 -> 9 I-MụC TIÊU: * Biết cấu tạo và cách viết các chữ số từ 1 -> 9 * Rèn kĩ năng viết chữ số, viết đúng độ cao, cách nối chữ. * GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II-Chuẩn bị đồ dùng: * Phấn màu, bảng con, vở tập viết, trang tập viết phóng to. III-Hoạt động trên lớp: (1') 1*ổn định tổ chức: 2*Bài mới Hoạt động 1: (1') Nêu vấn đề: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS nêu chữ sẽ viết, giới thiệu nội dung viết - Ghi tên bài lên bảng. - Mở vở tập viết, đọc nội dung viết và nêu: viết chữ số từ 1 -> 9 Hoạt động 2: (1') Viết bảng con: - Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Đọc cho HS viết chữ: chữ số từ 1 -> 9 - Giúp đỡ HS yếu. - Chọn 1 số bảng con đính lên bảng lớp cho HS nhận xét cách viết của bạn- GV sửa ngay trên bảng của HS hoặc viết mẫu và hướng dẫn viết. - Cho HS Quan sát vở viết và nêu cấu tạo chữ - GV đính chữ số mẫu và nêu cấu tạo - Viết trên bảng con - Trình bày trước lớp - Viết bảng con. - Sửa lại trên bảng của mình. - Nhận xét trước lớp. - 3 HS nêu cấu tạo - tô trên không ( 30’ )Hoạt động 3: - Viết vở: - Hướng dẫn cách trình bày và đính trang tập viết mẫu. - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. Giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Chấm 15 bài cho HS - Quan sát - Viết bài vào vở. (3') 4*Củng cố: Tổng kết: - Nhận xét giờ học. Tuyên dương bài viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp. (1') 5*Dặn dò: - Về nhà viết vào vở tập viết phần B.
Tài liệu đính kèm: