Tiết 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? (Tiết 1)
I. Mục tiêu
*. Kiến thức:
- HS biết nhu cầu sd bảng tính trong đời sống và học tập
- Biết đựoc các chức năng chung cảu chương trình bảng tính.
*. Kỹ năng
- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính.
*. Thái độ
- HS nhận biết được việc sử dụng bảng tính để lưu trữ thông tin và tính toán sẽ có hiệu quả, nhiều ưu điểm hơn so với lưu trữ DL trên giấy.
Ngày dạy: 23/8/2011 Tiết 1. CHƯƠNG TRèNH BẢNG TÍNH LÀ Gè? (Tiết 1) I. Mục tiờu *. Kiến thức: - HS biết nhu cầu sd bảng tính trong đời sống và học tập Biết đựoc các chức năng chung cảu chương trình bảng tính. *. Kỹ năng - Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính. *. Thái độ - HS nhận biết được việc sử dụng bảng tính để lưu trữ thông tin và tính toán sẽ có hiệu quả, nhiều ưu điểm hơn so với lưu trữ DL trên giấy. II. Chuẩn bị - Giỏo viờn: + Chuẩn bị đồ dựng dạy học. + Soạn giỏo ỏn chu đỏo. - Học sinh: Đồ dựng học tập: sỏch giỏo khoa, bỳt, vở . . . III. Tiến trỡnh Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1 Maóu 1 : Daùng vaờn baỷn Trần Thị Lan: Toán 9, Ngửừ Vaờn 9, Vật lí 8. Mai Kim Châu: Toán 9, Ngửừ Vaờn 4, Vật Lí 8. Nguyễn Ngọc Hoa: Toán 7, Ngửừ Vaờn 2 , Vật Lí 4 Maóu 2 : Daùng baỷng tớnh Ưu điểm của việc trình bày nội dung dưới dạng bảng tính? HS : Dễ theo dõi, dễ so sánh kết quả học tập. 1. Bảng và nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng: Nhiều thông tin có thể được biểu diễn dưới dạng bảng để tiện cho việc theo dõi, so sánh, sắp xếp, tính toán... GV: Quan sát biểu đồ em hãy sánh điểm của 3 người ? HS : Nhìn thấy rõ sự tương quan của 3 người Từ các bảng điểm và biểu đồ trên em thấy bảng tính thế nào ? Hoạt động 2 GV cho HS quan sát ảnh chụp của 1 số bảng tính và cho nhận xét về màn hình làm việc của các bảng tính có đặc điểm gì ? GV cho HS quan sát các chương trình bảng tính có dữ liệu và nhận xét đặc trưng của bảng tính ? GV đưa ra 1 bảng điểm của 10 người cho HS quan sát. và cho nhận xét về dữ liệu trong bảng ? Từ các số liệu trong bảng, có thể vẽ biểu đồ để minh hoạ trực quan cho các số liệu. Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng nh xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. 2. Chương trình bảng tính: Hiện nay có nhiều CTBT, chúng đều có một số đặc trưng chung: a. Màn hình làm việc: Thường có các bảng chọn, các thanh công cụ, các nút lệnh thường dùng và cửa sổ làm việc chính. * Đặc trưng chung của chương trình bảng tính là dữ liệu (số, văn bản) và các kết quả tính toán luôn luôn được trình bày dưới dạng bảng trong cửa sổ làm việc. b. Dữ liệu: Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau, trong đó có dữ liệu số (điểm KT), dữ liệu dạng văn bản (họ tên). GV đưa ra bảng điểm có những điểm trung bình, tổng điểm. và thay đổi dữ liệu ở các điểm thành phần để thấy rõ được sự thay đổi của phần điểm trung bình, tổng điểm. Cho HS nhận xét về khả năng tính toán của bảng tính ? GV cho HS quan sát 1 bảng tính chưa sắp xếp và lọc dữ liệu và 1 bảng tính đã sắp xếp và lọc DL và cho HS nhận xét ? GV nhắc lại phần biểu đồ bên trên GV cho HS quan sát 1 bảng tính và sửa đổi DL trong bảng tính và cho nhận xét ? GV giới thiệu phần mềm Excel. c. Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn: Có thể thực hiện một cách tự động nhiều công việc tính toán từ đơn giản đến phức tạp, khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả được cập nhật tự động. Có nhiều hàm có sẵn rất tiện để sử dụng (VD: hàm tính tổng, tính TB). d. Sắp xếp và lọc dữ liệu: Sử dụng CTBT có thể sắp xếp theo các tiêu chuẩn khác nhau, cũng có thể lọc riêng nhóm đối tượng theo một điều kiện nào đó. e. Tạo biểu đồ: CTBT có công cụ để tạo biểu đồ (trình bày dữ liệu cô đọng và trực quan). * Với CTBT còn có thể trình bày dữ liệu dạng bảng theo nhiều cách khác nhau, dễ dàng sửa đổi, sao chép nội dung các ô, thêm hoặc xoá các hàng, cột... * MICROSOFT EXCEL (Gọi tắt là EXCEL) là một trong những CTBT đợc sử dụng rất rộng rãi. IV. Tổng kết, đánh giá * Kiểm tra đánh giá - Chửụng trỡnh baỷng tớnh laứ gỡ? - Maứn hỡnh laứm vieọc cuỷa baỷng tớnh? * HDVN - Traỷ lụứi caõu hoỷi SGK. - Xem trửụực baứi thửùc haứnh. Ngày dạy: 24/8/2011 Tiết 2. CHƯƠNG TRèNH BẢNG TÍNH LÀ Gè? (Tiết 2) I. Mục tiờu *. Kiến thức: Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính. Hiểu rõ khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô tính *. Kỹ năng - Vận dụng vào bài tập thực hành. *. Thái độ - HS nhận biết được việc sử dụng bảng tính để lưu trữ thông tin và tính toán sẽ có hiệu quả, nhiều ưu điểm hơn so với lưu trữ DL trên giấy. II. Chuẩn bị - Giỏo viờn: + Chuẩn bị đồ dựng dạy học. + Soạn giỏo ỏn chu đỏo. - Học sinh: Đồ dựng học tập: sỏch giỏo khoa, bỳt, vở . . . III. Tiến trỡnh * Kiểm tra bài cũ Chửụng trỡnh baỷng tớnh laứ gỡ? Maứn hỡnh laứm vieọc cuỷa baỷng tớnh? * Bài mới Hoạt động của GV và học sinh Nội dung Hoạt động 1 GV : Quan sát và so sánh với Word xem màn hình Excel có điểm gì giống và khác nhau. HS: Giống : thanh tiêu đề, công cụ, menu Khác: Vùng làm việc, có thêm 1 thanh nữa GV : Tổng hợp lại ý kiến của HS và bổ sung, hoàn chỉnh. GV giới thiệu thêm những phần mới của bảng tính. GV cho HS quan sát kĩ bảng tính và thao tác trên máy xem vùng làm việc của bảng tính có những gì và cho nhận xét? Hoạt động 2 GV gọi HS nhập và sửa DL như trên Word xem có gì khác không ? HS : Bỡ ngỡ khi sử dụng bảng tính. GV cho HS kích hoạt vào các ô cho các bạn bên dưới quan sát và cho HS nhận xét khi kích hoạt vào 1 ô thi thấy ô được kích hoạt khác các ô khác ntn ? GV cho 1 HS khác lên sửa lại DL bạn trước vừa nhập. HS : Có thể không hoặc chưa biết cách sửa. GV hướng dẫn cách sửa. GV : Trên Word thường di chuyển bằng các phím mũi tên vậy ở bảng tính có di chuyên được không ? Gọi HS lên thử di chuyển. Cho HS nhận xét. Tương tự như với Word. 3. Màn hình làm việc của chương trình bảng tính: * Giao diện của Excel cơ bản giống Word, có thêm: - Thanh công thức: Được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính. - Bảng chọn Data (dữ liệu): Gồm các lệnh để xử lí dữ liệu. - Trang tính: Gồm các cột và các hàng là miền làm việc chính của bảng tính. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính (còn gọi tắt là ô) dùng để chứa dữ liệu. + Các cột đợc đánh thứ tự bằng các chữ cái A, B, C... các kí tự này được gọi là tên cột. + Các hàng đợc đánh thứ tự bằng các chữ số 1, 2, 3... các số này đợc gọi là tên hàng. + Địa chỉ của một ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó. VD: A1, C3... + Khối là tập hợp các ô tính liền nhau tạo thành HCN, địa chỉ khối là địa chỉ ô trên bên trái: ô dưới bên phải. VD A2:C10 4. Nhập dữ liệu vào trang tính: a. Nhập và sửa dữ liệu: Để nhập dữ liệu hãy nháy chuột tại ô, nhập dữ liệu xong nháy chuột vào ô khác hoặc nhấn Enter. * Thao tác nháy chuột tại 1 ô gọi là kích hoạt ô tính, còn gọi là “chọn”, ô đó sẽ có viền đậm xung quanh. * Để sửa dữ liệu hãy nháy đúp chuột tại ô, thực hiện việc sửa như khi nhập dữ liệu. * Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra thường đợc gọi là các bảng tính. b. Di chuyển trên bảng tính: Sử dụng phím mũi tên hoặc nháy chuôt tại ô muốn đến (nếu khuất có thể sử dụng thanh cuốn để đến vùng bị khuất). c. Gõ chữ Việt trên trang tính: Tương tự như với Word. IV. Tổng kết, đánh giá * Kiểm tra đánh giá - Maứn hỡnh laứm vieọc cuỷa chửụng trỡnh baỷng tớnh laứ gỡ? - Caựch nhaọp dửừ lieọu vaứo trang tớnh? * HDVN - Traỷ lụứi caõu hoỷi SGK. - Xem trửụực baứi thửùc haứnh. Ngày dạy 30/8/2011 Tiết 3: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 (T1) “ LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRèNH BẢNG TÍNH EXCEL” I. Mục đớch. * Kiến thức - Biết khởi động và kết thỳc Excel. -Nhận biết được cỏc ụ, hang, cột trờn trang tớnh. - Biết di chuyển trờn màn hỡnh và nhập Dl vào trang tớnh. * Kỹ năng Vận dụng vào thực hành * Thỏi độ Ham thớch mụn học, cú thỏi độ là việc nghiờm tỳc trờn MVT II. Chuẩn bị. -GV:Phũng mỏy, nội dung thực hành đảm bảo logic, làm rừ mục tiờu. -HS: học lớ thuyết, đọc trước nội dung thực hành ở nhà. III. Hoạt động. * Kiểm tra bài cũ - kết hợp với bài mới * Bài mới Hoạt động của giỏo viờn, HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 - nhỏy kộp chuột vào bt trờn mh nền. - start/program/MSoffice/ MS Excel. - Giồng word. Để lưu trữ một tài liệu bạn cú thể thực hiện theo một trong cỏc cỏch sau: + Vào File \ Save + Ấn tổ hợp phớm Ctrl + S + Ấn vào biểu tượng Save trờn thanh cụng cụ. - Lần đầu tiờn khi bạn thực hiện một trong cỏc động tỏc trờn thỡ hộp thoại Save as xuất hiện: + Save in : Chọn thư mục cần lưu 1. Khởi động mỏy tớnh, khởi động Excel. - Khởi động Excel tương tự như khởi động Word. - Lưu và thoỏt khỏi Excel. trữ tệp văn bản. + File name : Đặt tờn tệp. - Ấn vào Save hoặc Enter để kết thỳc việc lưu trữ văn bản lần đầu tiờn. - Vào File\ Exit hoặc nhỏy nỳt x trờn thanh tiờu đề. Hoạt động 2 - đọc yờu cầu của tựng bài - Thực hành theo yờu cầu của từng bài. - Liệt kờ cỏc điểm giống và khỏc nhau giữa màn hỡnh word và excel - Mở cỏc bảng chọn và quan sỏt cỏc lệnh trong bảng chọn đú. - Kớch hoạt một ụ tớnh và thực hiện di chuyển trờn trang tớnh bằng chuột và bằng bàn phớm. Quan sỏt sự thay đổi cỏc nỳt tờn hàng và tờn cột - Thực hành theo yờu cầu của từng bài. 2. Thực hành. Bài tập 1. Khởi động Excel Bài tập 2. Nhập dữ liệu tựy ý vào 1 ụ trờn trang tớnh. Hóy ứng dụng cỏc thao tỏc đó học vào ụ tớnh đú.trờn trang tớnh Bài tập 3: Nhập DL theo mẫu vào trang tớnh IV. Tổng kết, đánh giá * Kiểm tra đánh giá -Nhận xột về những lỗi thường gặp của học sinh. -Cỏch sửa DL trong ụ tớnh. *HDVN. Học lại lớ thuyết Làm bài tập SBT. Ngày dạy 31/8/2011 Tiết 4: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 (T2) “ LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRèNH BẢNG TÍNH EXCEL” I. Mục tiờu. * kiến thức - ụn tập lại kiến thức, làm quen với chương trỡnh bảng tớnh. * Kỹ năng Rốn luyện lại cỏc thao tỏc nhập Dl, di chuyển trờn trang tớnh. Rốn luyện kĩ năng làm việc trờn trang tớnh . * Thỏi độ - Cú thỏi độ nghiờm tỳc khi là việc trờn mỏy vi tớnh. II.Chuẩn bị GV: Phũng mỏy, nột dung thực hành. HS: học kỹ lớ thuyết ở nhà. III. Hoạt động. Hoạt động của giỏo viờn, HS Nội Dung Hoạt động 1 - HS thao tỏc lại một lần 1. ễn tập lai kiến thức cơ bản -Khởi động Excel - Lưu bảng tớnh -Thoỏt khỏi Excel Hoạt động 2 - GV: ghi nột dung thực hành lờn bảng. - Vừa đọc nội dung thực hành vừa ghi kết quả ra phiếu bài tập - cuối giờ thu phiếu bài tập lại để gv chấm bài 2. Bài tập thực hành Bài tập 1: Điểm giống nhau giữa màn hỡnh của Excel và của word là:? Điểm khỏc nhau giữa màn hỡnh Excel và của word là: Word Excel ? ? -Điểm khỏc biệt giữa ụ tớnh được kớch hoạt và cỏc ụ tớnh khỏc là: ễ tớn được kớch hoạt ễ tớnh khỏc ? ? - Trỡnh bày sự thay đụit trờn tờn hang, tờn cột chứa ụ tớnh được kớch hoạt: ? Bài tập 2: -Nhập Dl vào ụ A1 là: Họ và tờn sau đú nhấn ờntr-> kết quả thu đợc là khung chọn ở ụ:? - Đưa khung chọn vào ụ A4 sau đú nhấn lần lượt cỏ ... 70 37 Nữ 8 9 8.6 3 Giỏi 100 4 Bình 8/16/1977 30 Nam 9 10 9.6 1 Xuất sắc 200 5 Doanh 12/5/1976 31 Nam 5 8 6.8 6 khá 50 6 Loan 9/18/1977 30 Nữ 5 4 4.4 9 Kém -100 7 Anh 4/23/1968 39 Nam 9 6 7.2 4 khá 50 8 Thu 5/1/1973 34 Nữ 3 5 4.2 10 Kém -100 9 Khánh 2/26/1971 36 Nam 6 7 6.6 7 khá 50 10 Ngân 5/12/1975 32 Nữ 10 8 8.8 2 Giỏi 100 Xếp loại Số lượng Điểm TB Kém 2 4.3 TB 1 5.8 Khá 4 6.95 Giỏi 2 8.7 Xuất sắc 1 9.6 *Thang điểm : Làm đúng mỗi phần được 1 điểm. Trình bày đẹp : 1 điểm IV. Tổng kết đánh giá * Nhận xét, đánh giá Nhận xét về giờ kiểm tra thực hành Giải đáp thắc mắc về bài tập. Nêu những sai sót thường gặp trong khi làm bài. * HDVN Ôn lại các kiến thức đã học Ngày dạy : 22/12/2009 Tiết 35 : HOẽC ẹềA LYÙ THEÁ GIễÙI VễÙI EARTH EXPLORER (t1) I.Mục tiêu : Học xong bài này, học sinh có khả năng : * Kiến thức: - Hiểu được chức năng của phần mềm Earth Explorer - Biết cách khởi động phần mềm. - Biết quan sát bản đồ trái đất bằng cách cho trái đất tự quay. * Kĩ năng: - Vận dụng vào học địa li, tìm hiểu thế giới. * Thái độ: - Ham thích các phầm mềm trên máy tính. II.chuẩn bị GV : Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy. HS : Vở ghi, SGK. III. Tiến trình. 1.Kiểm tra bài cũ : Cách sử dụng hàm? Các hàm cơ bản đã học? Bài mới : Hoạt động dạy và học Tóm tắt nội dung - GV cho HS đọc SGK - GV: Công dụng của phần mềm? GV giới thiệu phần mềm GV cho HS quan sát trái đất Giao dieọn chớnh cuỷa Earth Explorer GV giới thiệu các thành phần trong cửa sổ phần mềm. GV: Công dụng của phần mềm là quan sát. Vậy quan sát bằng cách nào ? GV giới thiệu các nút để quan sát trái đất. GV làm mẫu. Gọi HS làm thử - GV: Nhìn trái đất rất nhỏ vậy để quan sát rõ hơn ta làm thế nào ? GV: Giới thiệu nút phóng to, thu nhỏ. GV: Làm mẫu cho HS quan sát. GV gọi HS làm thử. GV: CD của việc phúng to, và thu nhỏ? Những điểm cần lưu ý là gỡ? GV nhận xột phần phỏt biểu của học sinh? GV HD HS cỏch dịch chuyển bằng cỏch kộo thả click chuột vào nỳt lệnh. GV HD HS cỏch dịch chuyển bằng cỏch nháy chuột vào nỳt lệnh. GV HD HS cỏch dịch chuyển nhanh đến 1 quốc gia hoặc 1 thành phố. GV hướng dẫn HS cách hiện các đường biên giới, biển, sông, kinh tuyến, vĩ tuyến, các thành phố, quốc gia, đảo. Hỏi: nếu muốn biết vị trớ A cỏch vị trớ B một đoạn bao xa, ta phải làm gỡ? - Muốn xem Bỏc Kinh cỏch Hà Nội bao xa (theo đường chim bay) em phải dựa vào đõu để biết GV hướng dẫn HS cách tính khoảng cách. Gọi HS lên làm thử. 1. Giụựi thieọu phaàn meàm Earth Explorer Laứ phaàn meàm chuyeõn duứng ủeồ xem vaứ tra cửựu baỷn ủoà theỏ giụựi. Là phiờn bản dựng thử của phần mềm cựng tờn của hóng Mother Planet, moọt coõng ty chuyeõn cung caỏp caực loaùi baỷn ủoà theỏ giụựi trửùc tuyeỏn. Bản dựng thử chỉ cho phộp xem đến độ phõn giải 5km/pixel. Bản chớnh thức dựng ảnh vệ tinh chớnh xỏc đến 5m/pixel. Cung cho chuựng ta baỷn ủoà traựi ủaỏt cuứng toaứn boọ 250 quoỏc gia vaứ vuứng laừnh thoồ treõn theỏ giụựi. 2. Khụỷi ủoọng phaàn meàm Nhaựy ủuựp chuoọt vaứo bieồu tửụùng treõn neàn maứn hỡnh. Giao dieọn chớnh cuỷa chửụng trỡnh : Thanh baỷng choùn. Thanh coõng cuù. Hỡnh aỷnh traựi ủaỏựt vaứ baỷn ủoà caực quoỏc gia. Thoõng tin boồ sung dửụựi daùng baỷng dửừ lieọu. Thanh traùng thaựi. 3. Quan saựt baỷn ủoà baống caựch cho traựi ủaỏt tửù quay. Traựi ủaỏt seừ tửù chuyeồn ủoọng khi nhaỏn caực nuựt sau: Xoay traựi ủaỏt tửứ treõn cuoỏng dửụựi Xoay traựi ủaỏt tửứ dửụựi leõn treõn Xoay traựi ủaỏt tửứ Phaỷi sang traựi Xoay traựi ủaỏt tửứ Traựi sang phaỷi Dửứng xoay 4. Phoựng to, thu nhoỷ vaứ dũch chuyeồn baỷn ủoà a. Phoựng to, thu nhoỷ Muoỏn quan saựt baỷn ủoà deó hụn ta phoựng to baỷn ủoà baống nuựt treõn thanh coõng cuù. Muoỏn thu nhoỷ baỷn ủoà duứng nuựt leọnh Lửu yự : Em chổ coự theồ phoựng to hoaởc thu nhụỷ baỷn ủoà treõn maứn hỡnh trong giụựi haùn cho pheựp. Taùi doứng traùng thaựi chuựng ta bieỏt ủửụùc tổ leọ baỷn ủoà treõn maứn hỡnh laứ nao nhieõu. b. Dũch chuyeồn baỷn ủoà treõn maứn hỡnh Dũch chuyeồn baỷn ủoà baống keựo thaỷ chuoọt Nhaựy chuoọt taùi nuựt leọnh treõn thanh coõng cuù Dựng chuột kộo thả trờn màn hỡnh để dịch chyển bản đồ theo hướng chuyển động của chuột. Dũch chuyeồn baỷn ủoà baống nhaựy chuoọt Nhaựy chuoọt taùi nuựt leọnh treõn thanh coõng cuù Nhỏy chuột trờn bản đồ sẽ tự động dịch chuyển bản đồ lấy điểm nhỏy chuột làm tõm. Dũch chuyeồn nhanh ủeỏn moọt quoỏc gia hoaởc moọt thaứnh phoỏ - Trong baỷng thoõng tin caực quoỏc gia vaứ thaứnh phoỏ nhaựy choùn nuựt để hiện cột danh sách các quốc gia trên thế giới tại cột đầu tiên. - Nhaựy chuoọt choùn moọt quoỏc gia trong danh saựch. Phaàn meàm seừ hieọn ngay baỷn ủoà quoỏc gia ủaừ ủửụùc choùn treõn maứn hỡnh. 5. Xem thoõng tin treõn baỷn ủoà a. Thoõng tin chi tieỏt baỷn ủoà Choùn ủeồ hieọn ủửụứng bieõn giụựi giửừa caực nửụực Choùn ủeồ hieọn caực ủửụứng bụứ bieồn Choùn ủeồ hieọn caực soõng Choùn ủeồ hieọn caực ủửụứng kinh tuyeỏn, vú tuyeỏn Choùn ủeồ hieọn teõn caực quoỏc gia Choùn ủeồ hieọn teõn caực thaứnh phoỏ Choùn ủeồ hieọn teõn caực ủaỷo b. Tớnh khoaỷng caựch giửừa hai vũ trớ treõn baỷn ủoà Dũch chuyeồn baỷn ủoà ủeỏn vuứng coự hai vũ trớ muoỏn ủo khoaỷng caựch. Nhaựy chuoọt vaứo nuựt ủeồ chuyeồn sang cheỏ ủoọ thửùc hieọn vieọc ủo khoaỷng caựch. Di chuyeồn chuoọt ủeỏn vũ trớ thửự nhaỏt treõn baỷng ủoà. Keựo thaỷ chuoọt ủeỏn vũ trớ thửự hai caàn tớnh khoaỷng caựch. Maứn hỡnh xuaỏt hieọn thoõng baựo chổ khoaỷng caựch giửừa. Tổng kết đánh giá. * Nhận xét, đánh giá Trả lời câu hỏi SGK Các nút nào để quan sát trái đất? Công dụng của từng nút? * HDVN. - Học thuộc lí thuyết chuẩn bị cho thực hành. Ngày dạy : 22/12/2009 Tiết 36 : HOẽC ẹềA LYÙ THEÁ GIễÙI VễÙI EARTH EXPLORER (T2) I.Mục tiêu : Học xong bài này, học sinh có khả năng : * Kiến thức: - Hiểu được chức năng của phần mềm Earth Explorer - Biết cách khởi động phần mềm. - Biết quan sát bản đồ trái đất bằng cách cho trái đất tự quay. * Kĩ năng: - Vận dụng vào học địa li, tìm hiểu thế giới. * Thái độ: - Ham thích các phầm mềm trên máy tính. II.chuẩn bị GV : Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy. HS : Vở ghi, SGK. III. Tiến trình. 1.Kiểm tra bài cũ : Cách sử dụng hàm? Các hàm cơ bản đã học? Bài mới : Hoạt động dạy và học Nội dung Giáo viên thông báo nhắc nhở học sinh kiểm tra an toàn và các thiết bị máy tính GV nhấn mạnh những kiến thức trọng tâm để học sinh vận dụng vào bài tập. GV phát cho HS nội dung thực hành. GV nói rõ nội dung thực hành cần làm được và yêu cầu của công việc GV làm mẫu cho HS quan sát một lần HS vừa quan sát trên máy vừa viết báo cáo. Thông báo rõ công việc của HS và làm trong một thời gian xác định GV hướng dẫn, quan sát, giúp đỡ, uốn nắn sai sót. GV chú ý học sinh cá biệt GV xử lý các sai hỏng GV nghiệm thu bài thực hành của học sinh. GV kiểm tra, nhắc nhở GV nhận xét chung giờ thực hành. Phân tích một số bài thực hành tốt và kém Giải đáp các thắc mắc của học sinh. Thông báo và hướng dẫn học sinh nghiên cứu tài liệu học tập Hướng dẫn mở đầu Phổ biến và kiểm tra an toàn Kiểm tra nguồn điện. Kiểm tra máy tính, phòng thực hành. Kiểm tra chuột, bàn phím. Bài luyện tập : Các kiến thức cần thiết : - Cỏch khởi động Earth Explorer và thoỏt khỏi Earth Explorer. - Sử dụng cỏc nỳt lệnh để làm cho trỏi đất xoay và dừng xoay. - Quan sỏt chế đụ kộo thả, lấy tõm (kộo thả, lấy tõm HDHS kỹ). - Phúng to, thu nhỏ và dịch chuyển bản đồ. - Dịch chuyển nhanh đến một quốc gia hay một thành phố. Nội dung thực hành Làm hiện tên các quốc gia. Xem thông tin chi tiết (Thủ đô, dân số, GDP, diện tích) các nước + Ethiopia. + Algeria. + Lithuania. + New Zealand. + Nicaragua. + Bolivia. + Kazakhstan. + Pakistan. + Tanzania. + Estonia. Các quốc gia nào nằm ở châu nào ? Tiếp giáp với nhưng nước nào? - So sánh xem diện tích nước nào thấp nhất và lớn nhất? 3. Phân công và định mức công việc : - Xếp học sinh 2 người một máy. - Học sinh làm thuần thục trong vòng 30’ Hướng dẫn thường xuyên Kế hoạch nội dung trọng tâm - Sử dụng cỏc nỳt lệnh để làm cho trỏi đất xoay và dừng xoay. - Quan sỏt chế đụ kộo thả, lấy tõm (kộo thả, lấy tõm HDHS kỹ). - Phúng to, thu nhỏ và dịch chuyển bản đồ. - Dịch chuyển nhanh đến một quốc gia hay một thành phố. Những trọng điểm đánh giá kết quả Chất lượng công việc. ý thức học tập Vệ sinh Kiểm tra máy móc, thiết bị. Kê dọn lại bàn ghế, dọn vệ sinh. Hướng dẫn kết thúc Nội dung : Phân tích ưu nhược điểm Cho điểm đánh giá kết quả Rút kinh nghiệm sau ca thực tập. Thông báo công việc cho bài sau & công việc tự học của người học. - Nhắc nhở học sinh xem trước bài mới. Tổng kết đánh giá. * Nhận xét, đánh giá Trả lời câu hỏi SGK Các nút nào để quan sát trái đất? Công dụng của từng nút? * HDVN. - Hệ thống lại kiến thức Ngày dạy: Tiết 38 : ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (t2) I. Mục tiêu : * Kiếm thức Biết tăng hoặc giảm số chữ thập phõn của dữ liệu số. Biết kẻ đường biờn và tụ màu nền cho ụ tớnh. * Kĩ năng Vận dụng làm bài tập thực hành. * Thái độ Tác phong làm việc nghiêm túc với máy tính II. Đồ dùng dạy học : GV : Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy. HS : Vở ghi, SGK. III. Hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra bài cũ - Cách định dạng Font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ? - Cách căn lề? 2. Bài mới Hoạt động dạy và học Tóm tắt nội dung Hoạt động 1 GV nờu tỡnh huống thụng qua VD (chiếu VD minh hoạ) GV giới thiệu chức năng của 2 nỳt lệnh Decreace Decimal GV nêu chú ý về quy tắc làm tròn tự động của máy. GV trình chiếu cho học sinh quan sát các bước. HS quan sát ghi chép. GV cho HS lên làm thử. Hoạt động 2 GV trình chiếu cho học sinh quan sát các bước. HS quan sát ghi chép. GV cho HS lên làm thử GV giới thiệu về khung kẻ và cho HS quan sát nếu không có khung kẻ thì bảng tính trong ntn. GV trình chiếu cho học sinh quan sát các bước. HS quan sát ghi chép. GV cho HS lên làm thử 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phõn Khi làm tăng hoặc giảm chữ số thập phõn, chương trỡnh sẽ thực hiện theo quy tắc làm trũn số. Làm theo các bước B1: Chọn ụ cần giảm chữ số thập phõn B2: Nhỏy nỳt 5. Tụ màu nền và kẻ đường biờn a. Tụ màu nền cho ụ tớnh Chọn cỏc ụ cần tụ màu nền Nhỏy mũi tờn ở nỳt Fill Color Nhỏy chọn màu nền thớch hợp b. Kẻ đường biờn cho ụ tớnh Chọn cỏc ụ cần kẻ đường biờn Nhỏy nỳt Border để chọn kiểu vẽ đường biờn Chọn kiểu đường biờn thớch hợp IV. Tổng kết, đánh giá * Nhận xét, đánh giá Cách tăng giảm chữ số thập phân? Cách tô màu, kẻ đường biên? * HDVN. Trả lời câu hỏi SGK Làm bài tập SBT. Đọc trước bài thực hánh 6.
Tài liệu đính kèm: