Giáo án Tin học 7 tiết 22: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Tin học 7 tiết 22: Kiểm tra 1 tiết

Tiết 22

KIỂM TRA 1 TIẾT

I. MỤC TIÊU.

 Kiến thức:

- Đánh giá sự nắm bắt kiến thức lý thuyết và cách dùng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính toán với bảng tính.

 Kĩ năng:

- Chủ động khi gặp các tình huống cơ bản với chương trình bảng tính.

 Thái độ:

 - Tuân thủ theo sự hướng dẫn của GV, hợp tác trong hoạt động nhóm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 Giáo viên:

- Đề bài, đáp án và biểu điểm.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 1210Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 7 tiết 22: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 11
Ngày soạn: 22.10.2010
Ngày giảng: 7A: 26.10.2010
	7B: 27.10.2010
Tiết 22
Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu.
Kiến thức:
- Đánh giá sự nắm bắt kiến thức lý thuyết và cách dùng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính toán với bảng tính.
Kĩ năng:
- Chủ động khi gặp các tình huống cơ bản với chương trình bảng tính.
Thái độ:
	- Tuân thủ theo sự hướng dẫn của GV, hợp tác trong hoạt động nhóm.
II. Đồ dùng dạy học.
Giáo viên:
Đề bài, đáp án và biểu điểm.
Ma trận đề
Nội dung kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chương trình bảng tính là gì?
2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
2
 1
2
 1
4
 2
3. Thực hiện tính toán trên trang tính.
3
 1.5
4
 2
5
 2.5
12
 6
4. Sử dụng các hàm để tính toán.
1
 0.5
1
 0.5
2
 1
4
 2
Tổng:
6
 3
7
 3.5
7
 3.5
20
 10
đề bài
Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời em cho là đúng:
1. Chọn cõu đỳng:
A. Thanh cụng thức sử dụng để nhập dữ liệu
B. Thanh cụng thức sử dụng để hiện thị dữ liệu
C. Thanh cụng thức sử dụng để nhập cụng thức trong ụ tớnh	
D. Cả ba đều đỳng
2. Chọn cõu sai: Chương trỡnh bảng tớnh là phần mềm được thiết kế để giỳp:
A. Soạn thảo văn bản.	
B. Ghi lại và trỡnh bày thụng tin dưới dạng bảng 
C. Thực hiện tớnh toỏn, xõy dựng cỏc biểu đồ	
D. Cả B và C đều đỳng
3. Chọn cõu đỳng: Chương trỡnh bảng tớnh cú khả năng:
A. Lưu giữ một dạng dữ liệu	
B. Lưu giữ và xử lớ một dạng dữ liệu
C. Xử lớ nhiều dạng dữ liệu khỏc nhau	
D. Lưu giữ và xử lớ nhiều dạng dữ liệu khỏc nhau
4. Chọn cõu đỳng: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thỡ kết quả tớnh toỏn sẽ:
A. Khụng thay đổi	B. Cần phải tớnh toỏn lại	
C. Tự động cập nhật	D. Cả 3 cõu trờn đều sai
5. Chọn cõu đỳng: Khối dữ liệu cú dữ liệu nằm ở cỏc ụ E10 và B5 thỡ địa chỉ của khối đú là:
A. E10:B5	B. B5:E10	
C. B10:E5	D. B5:E5
6. Cỏc thành phần chớnh của trang tớnh gồm:
.
.. ..
7. Để chọn đối tượng trờn trang tớnh em thực hiện như thế nào? Hóy nối cột A và B dưới đõy để được phương ỏn đỳng:
A
B
Kết quả
1) Chọn một ụ
2) Chọn một hàng
3) Chọn một cột
a) Nhỏy chuột tại nỳt tờn hàng
b) Nhỏy chuột tại nỳt tờn cột
c) Đưa trỏ chuột tới ụ đú và nhỏy
........................................
8. Thanh cụng thức cho ta biết nội dung củo ụ đang được chọn.
	A. Đỳng	B. Sai
9. Ở chế độ mặc định, dữ liệi số được căn thẳng về phớa nào trong ụ tớnh:
	A. Bờn phải	B. Bờn trỏi
10. Nếu chọn đồng thời nhiều khối ụ khỏc nhau, ta chọn khối đầu tiờn và nhấn phớm nào để lần lượt chọn cỏc khối ụ tiếp theo?
	A. Alt	B. Ctrl	
	C. Shift	D. Phớm nào cũng được
11. Trong cỏc cụng thức sau, cụng thức nào viết đỳng?
	A. = ( 7+5)/3	B. = ‘( 7+3)/13	
	C. 7^5 + 3^ 2 =	D. Tất cả đều đỳng
12. Giả sử cần tớnh tổng giỏ trị trong ụ C2 và D2 thỡ ta cần nhập cụng thức như thế nào?
	A. = C2 * D2	B. = C2 / D2	
	C. C2 + D2	D.= C2 + D2
13. Cho giỏ trị ụ A1 = 5, B1= 8. Hóy chọn kết quả đỳng của cụng thức =A1*2 + B1*3
A. 13	B. 18	
C. 34	D. 24
14. Đõu là tập hợp kớ hiệu cỏc phộp toỏn đỳng trong chương trỡnh bảng tớnh?
 A. + - . : 	B. + - * /	
	C. ^ / : x	D. + - ^ \
15. Hóy chọn cõu đỳng nhất
A. Mỗi ụ cú thể cú nhiều địa chỉ khỏc nhau	 
B. Dấu = là dấu cuối cựng cần gừ khi nhập cụng thức vào ụ
C. Nội dung trong thanh cụng thức và ụ tớnh bao giờ cũng giống nhau	 
D. Tất cả đều sai
16. Để tớnh giỏ trị trung bỡnh của ụ A1 , B1, C1, cỏc cỏch tớnh nào sau đõu là đỳng 
A. =Sum(A1+B1+C1)	B. =(A1+ B1+ C1)/3	
C. =Average(A1,B1,C1)	D. Cả A, B, C đều đỳng
17. Điền vào chỗ trống:
	A. =Min(49, 8, 15, 2010, 30) cú kết quả là..
	B. =Max(49, 8, 15, 2010, 30) cú kết quả là..
18. Nếu trong một ụ xuất hiện kớ hiệu # # # # điều đú cú nghĩa là gỡ?
A. Cụng thức nhập sai và Excel thụng bỏo lỗi
B. Hàng chứa ụ đú cú độ cao quỏ thấp nờn khụng hiển thị hết cỏc chữ số
C. Cột chứa ụ đú cú độ rộng quỏ hẹp nờn khụng hiển thị hết cỏc chữ số
D. Hoặc A hoặc C
19. Cỏch nhập hàm sau đõy đỳng hay sai? Hóy đỏnh dấu x vào ụ vuụng tương ứng.
	Đỳng	Sai
A. Sum(30,2007,A5)	Ê	Ê	
B. =SUM(30,2007,A5)	Ê	Ê	
C. =Sum(30,2007,A5)	Ê	Ê
D. SUM(30,2007,A5)=	Ê	Ê
20. Giả sử ụ A1 = 30, B1 = 2010. Hóy cho biết kết quả của cụng thức tớnh sau:
Cụng thức
Kết quả
=SUM(A1,B1,-30)
=SUM(A1,A1,B1)
=AVERAGE(A1,B1,-2010)
.
.
.
đáp án - thang điểm
Câu
Nội dung
điểm
1
C
0.5
2
A
0.5
3
D
0.5
4
C
0.5
5
A
0.5
6
Dòng và cột
0.5
7
1 - c; 2 - a; 3 - b
0.5
8
D
0.5
9
B
0.5
10
C
0.5
11
A
0.5
12
D
0.5
13
C
0.5
14
B
0.5
15
D
0.5
16
B
0.5
17
8, 10
0.5
18
C
0.5
19
A.s; B. đ; C. đ; D.s
0.5
20
2010, 2070, 30
0.5
Học sinh:
	- Bút chì, bút mực, các kiến thức đã học.
III. Phương pháp.
	- Kiểm tra viết trên giấy.
IV. Tổ chức giờ học.
ổn định tổ chức.
GV phát đề, HS làm bài.
Hết giờ GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
Dặn dò: Đọc trước bài Học địa lí thế giới với Earth Explorer.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 22 Kiem tra 1 tiet.doc