I. Mục đích thực hành:
- Giúp các em thao tác bảng tính nhanh nhẹn và trình bày phù hơp.
- Thực hiện các thao tác định dạng văn bản cho cân đối trong bảng tính.
- Sử dụng công thức để tính toán và định dạng số theo kiểu thập phân.
II. Chuẩn bị của GV – HS
- Học sinh thuộc bài cũ về các thao tác định dạng trang tính và xem trước bài thực hành.
- Giáo viên chuẩn bị giải đáp các tình huống xảy ra khi học sinh đang thực hành của bài tập thực hành 6 nhằm tạo cho học sinh hiểu rõ vấn đề hơn.
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định: (1')
2. KTBC: (7')
- Nu cch chọn mu phơng v mu nền cho bảng tính?
- Hy nu cch căn lề cho cột, hàng và ô tính?
- Để tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số ta làm như thế nào?
- Hy nu cch kẻ đường biên của các ô tính?
3. Thực hành: (80')
Tuần 20 Ngày soạn: 12/01/2008 Ngày dạy: 15/01/2008 Tiết 39,40 _ Bài thực hành 6 TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM I. Mục đích thực hành: Giúp các em thao tác bảng tính nhanh nhẹn và trình bày phù hơp. Thực hiện các thao tác định dạng văn bản cho cân đối trong bảng tính. Sử dụng công thức để tính toán và định dạng số theo kiểu thập phân. II. Chuẩn bị của GV – HS Học sinh thuộc bài cũ về các thao tác định dạng trang tính và xem trước bài thực hành. Giáo viên chuẩn bị giải đáp các tình huống xảy ra khi học sinh đang thực hành của bài tập thực hành 6 nhằm tạo cho học sinh hiểu rõ vấn đề hơn. III. Hoạt động dạy học: Ổn định: (1') KTBC: (7') Nêu cách chọn màu phơng và màu nền cho bảng tính? Hãy nêu cách căn lề cho cột, hàng và ơ tính? Để tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số ta làm như thế nào? Hãy nêu cách kẻ đường biên của các ơ tính? 3. Thực hành: (80') Bài tập 1: Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền. BẢNG ĐIỂM LỚP 7A Stt Họ và tên Tốn Vật lí Ngữ văn Tin học Điểm trung bình 1 Đinh Văn Hồng An 8 7 8 8 7.8 2 Lê Thị Hồi An 8 8 8 8 8.0 3 Lê Thái Anh 8 8 7 8 7.8 4 Phạm Như Anh 9 10 10 10 9.8 5 Vũ Việt Anh 8 6 8 8 7.5 6 Phạm Thanh Bình 8 9 9 8 8.5 7 Trần Quốc Bình 8 8 9 9 8.5 8 Nguyễn Linh Chi 7 6 8 9 7.5 9 Vũ Xuân Cường 8 7 8 9 8.0 10 Trần Quốc Đạt 10 9 9 9 9.3 11 Trần Duy Anh 8 7 8 8 7.8 12 Nguyễn Trung Dũng 8 7 8 7 7.5 Bài tập 2: Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu. CÁC NƯƠC ĐƠNG NAM Á Stt Quốc gia Diện tích Dân số Mật độ Tỉ lệ dân số thành thị (Nghìn km2) (Triệu người) (Người/km2) (%) 1 Bru-nây 6.0 0.4 67 74.0 2 Cam-pu-chia 181.0 13.3 73 15.0 3 Đơng-ti-mo 15.0 0.9 60 8.0 4 In-đo-nê-xi-a 1919.0 221.9 116 42.0 5 Lào 237.0 5.9 25 19.0 6 Ma-lai-xi-a 330.0 26.1 79 62.0 7 Mi-an-ma 677.0 50.5 75 29.0 8 Phi-li-pin 300.0 84.8 283 48.0 9 Xin-ga-po 0.6 4.3 7167 100.0 10 Thái Lan 513.0 65.0 127 31.0 11 Việt Nam 329.3 83.1 252 27.0 IV. Hướng dẫn học ở nhà: (2') _ Xem lại bài thực hành. _ Lưu ý: định dạng trang tính sao cho hợp lí _ Chuẩn bị các câu hỏi bài 7. V. Rút kinh nghiệm : =====================
Tài liệu đính kèm: