Giáo án Tin học 7 - Trường THCS Dương Kỳ Hiệp

Giáo án Tin học 7 - Trường THCS Dương Kỳ Hiệp

BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?

I - MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Hiểu được khái niệm bảng tính điện tử và vai trò của bảng tính điện tử trong cuộc sống và học tập.

- Biết cấu trúc của một bảng tính điện tử: dòng, cột, địa chỉ ô

2. Kỹ Năng

- Quan sát, phân biệt những loại dữ liệu được trình bày dưới dạng bảng tính.

3. Thái độ

- Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Giáo trình, bảng phụ.

2. Học sinh: Kiến thức cũ, sách, vở.

 

doc 124 trang Người đăng vultt Lượt xem 1281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học 7 - Trường THCS Dương Kỳ Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Chương trình bảng tính là gì?
I - Mục tiêu
1. Kiến thức 
- Hiểu được khái niệm bảng tính điện tử và vai trò của bảng tính điện tử trong cuộc sống và học tập.
- Biết cấu trúc của một bảng tính điện tử: dòng, cột, địa chỉ ô
2. Kỹ Năng
- Quan sát, phân biệt những loại dữ liệu được trình bày dưới dạng bảng tính.
3. Thái độ
- Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, bảng phụ.
2. Học sinh: Kiến thức cũ, sách, vở.
III - Phương pháp
- Thuyết trình, giảng giải, vấn đáp.
IV - Tiến trình bài giảng
A - ổn định
B - Kiểm tra bài cũ
C - bài mới
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
GV: Trong thực tế em thấy những sữ liêu nào được trình bày dưới dạng bảng?
? Theo em tại sao một số trường hợp thông tin lại được thể hiện dưới dạng bảng?
GV: Đưa ra ví dụ: Hình 1 SGK – Em thấy gì?
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 2 – 4. Em thấy cách trình bày như thế nào?
GV: Đưa ra kết luận cũng là khái niệm về Chương trình bảng tính.
GV: Trong chương trình lớp 6 chúng ta đã học Word, các em nhớ lại xem màn hình của Word gồn những thành phần gì?
GV: Giới thiệu màn hình làm việc của Excel và các thành phần có trên đó.
GV: Giới thiệu về dữ liệu.
GV: Giới thiệu về khả năng tính toán và sử dụng hàm hàm có sẵn.
GV: Giới thiệu về khả năng sắp xếp và lọc dữ liệu của chương trình.
GV: Ngoài ra chương trình bảng tính còn có khả năng tạo các biểu đồ.
HS: Nghe câu hỏi và trả lời.
HS: Trả lời và ghi chép.
HS: Quan sát hình và trả lời.
HS: Quan sát các hình và trả lời.
HS: Lắng nghe và ghi chép.
HS: Trả lời câu hỏi.
HS: Ghi chép.
HS: Nghe và ghi chép.
HS: Lăng nghe và ghi chép.
HS: Nghe và ghi chép.
1. Bảng tính và nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng
- Thông tin thể hiện dưới dạng bảng để tiện cho việc theo dõi, sắp xếp, tính toán, so sánh
- Chương trình bảng tíhn là phần mềm được thiết kế giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
2. Chương trình bảng tính
a) Màn hình làm việc
- Các bảng chọn.
- Các thanh công cụ.
- Các nút lệnh.
- Cửa sổ làm việc chính.
b) Dữ liệu
- Dữ liệu số và dữ liệu văn bản.
c) Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn
- Tính toán tự động.
- Tự động cập nhật kết quả.
- Các hàm có sẵn.
d) Sắp xếp và lọc dữ liệu
- Sắp xếp theo các tiêu chuẩn khác nhau.
- Lọc riêng được các nhóm dữ liệu theo ý muốn.
e) Tạo biểu đồ
- Chương trình bảng tính có các công cụ tạo biểu đồ phong phú.
D - Củng cố
- Nhắc lại các thành phần trên màn hình làm việc của Excel.
E - Hướng dẫn về nhà
- Học lý thuyết, chuẩn bị trước cho bài thực hành.
Bài thực hành 1
Làm quen với chương trình bảng tính excel
I - Mục tiêu
1. Kiến thức 
- Biết khởi động và thoạt khỏi Excel.
- Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính Excel.
2. Kỹ Năng
- Thành thạo các thao tác.
3. Thái độ
- Tự chủ trong học tập, hoạt động hiệu quả theo nhóm.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy tính.
2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa.
III - Phương pháp
- Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
IV - Tiến trình bài giảng
A - ổn định
B - Kiểm tra bài cũ
? Các thành phần trên màn hình làm việc của Excel.
C - bài mới
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
GV: Yêu cầu học sinh khởi động máy, mở chương trình Excel.
- Hướng dẫn học sinh các cách khởi động Excel.
GV: Để lưu kết quả trên Word ta làm ntn? -> Cách lưu kết quả trên Excel tương tự.
GV: Ra bài tập yêu cầu học sinh làm trên máy.
* Chú ý: Trong quá trình học sinh làm bài, giáo viên đi vòng quanh, quan sát và hướng dẫn nếu học sinh gặp vướng mắc.
HS: Khởi động máy tính cá nhân.
- Làm theo hướng dẫn, khởi động Excel.
HS: Ghi chép và thực hành trên máy tính.
HS: Nhận bài và thực hành.
Tiết 3
1. Khởi động, lưu kết quả và thoát khỏi Excel
a) Khởi động
- C1: Start -> Program -> Microsoft Excel.
- C2: Nháy đúp vào biểu tượng của Excel trên màn hình nền.
b) Lưu kết quả
- C1: File -> Save
- C2: Nháy chuột vào biểu tượng Save trên thanh công cụ.
c) Thoát khỏi Excel
- C1: Nháy chuột vào nút ô vuông (gạch chéo ở giữa).
- C2: File -> Exit
Tiết 4
2. Bài tập 
a) Bài tập 1: Khởi động Excel
- Liệt kê các điểm giống và khác nhau giữa màn hình Word và Excel.
- Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh trong các bảng chọn đó.
- Kích hoạt một ô tính và thực hiện di chuyển trên trang tính bằng chuột và bàn phím. Quan sát sự thay đổi các nút tên hàng và tên cột.
b) Bài tập 2
SGK trang 11
c) Bài tập 3
SGK trang 11 
	D - Củng cố
- Nhận xét giờ thực hành theo từng nhóm, cho điểm một số nhóm.
E - Hướng dẫn về nhà
- Đọc trước chuẩn bị cho bài 2.
bài 2: các thành phần chính 
và dữ liệu trên trang tính
I - Mục tiêu
1. Kiến thức 
- Biết các thành phần chính của trang tính.
- Hiểu được vai trò của thanh công thức.
- Biết được các đối tượng trên trang tính.
- Hiểu được dữ liệu số và dữ liệu kí tự.
2. Kỹ Năng
- Thành thạo cách chọn một trang tính, một ô, một khối.
3. Thái độ
- Tập trung, quan sát tốt.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy tính.
2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa.
III - Phương pháp
- Thuyết trình, minh hoạ.
IV - Tiến trình bài giảng
A - ổn định
B - Kiểm tra bài cũ
C - bài mới
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
GV: Giới thiệu về bảng tính, các trang tính trong bảng tính và khi nào thì một trang tính là đang được kích hoạt.
GV: Giới thiệu các thành phần chính trên một trang tính: Ô, khối, cột, hàng, thanh công thức
- Giải thích chức năng của từng thành phần.
GV: Giới thiệu và hướng dẫn học sinh các thao tác để chọn các đối tượng trên một trang tính.
GV: Trình bày về các dữ liệu mà chương trình bảng tính có thể xử lí được.
HS: Quan sát và ghi chép nội dung.
HS : Quan sát và ghi chép nội dung.
HS : Ghi chép.
HS : Quan sát và ghi chép.
HS: Quan sát và ghi chép. 
Tiết 1
1. Bảng tính
- Một bảng tính gồm nhiều trang tính.
- Trang tính được kích hoạt có nhãn màu trắng, tên viết bằng chữ đậm.
- Để kích hoạt một trang tính ta nháy chuột vào tên trang tương ứng.
2. Các thành phần chính trên trang tính
- Một trang tính gồm có các hàng, các cột, các ô tính ngoài ra còn có Hộp tên, Khối ô, Thanh công thức
+ Hộp tên: Ô ở góc trên, bên trái trang tính, hiển thị địa chỉ ô được chọn.
+ Khối: Các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
+ Thanh công thức: Cho biết nội dung ô đang được chọn.
Tiết 2
3. Chọn các đối tượng trên trang tính
- Chọn một ô: Đưa chuột tới ô đó và nháy chuột.
- Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng.
- Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột.
- Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô góc đối diện.
4. Dữ liệu trên trang tính
a) Dữ liệu số
- Các số : 0, 1, 2, 3..., 9, +1, -6...
- Ngầm định : Dữ liệu số được căn thẳng lề phải trong ô tính.
b) Dữ liệu kí tự
- Các chữ cái.
- Các chữ số.
- Các kí hiệu.
- Ngầm định: Dữ liệu số được căn thẳng lề phải trong ô tính.
	D - Củng cố
- Nhắc lại các thao tác đã học.
- Hai loại dữ liệu cơ bản trong trang tính.
E - Hướng dẫn về nhà
- Trả lời câu hỏi trong SGK.
- Chuẩn bị cho bài thực hành số 2.
Bài thực hành số 2
làm quen với các kiểu dữ liệu trênt rang tính
I - Mục tiêu
1. Kiến thức 
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính.
- Chọn các đối tượng trênt rang tính.
- Mở và lưu bảng tính trên máy tính.
2. Kỹ Năng
- Thành thạo thao tác chọn một trang tính, mở và lưu trang tính, chọn các đối tượng trên trang tính.
3. Thái độ
- Tự giác, ham học hỏi.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy tính.
2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa.
III - Phương pháp
- Thực hành trực tiếp trên máy tính.
IV - Tiến trình bài giảng
A - ổn định ( 1’ )
B - Kiểm tra bài cũ ( 5’ )
? Thế nào được gọi là một trang tính được kích hoạt.
? Các thành phần chính của một trang tính.
	TL: - Trang tính được kích hoạt có nhãn màu trắng, tên viết = chữ đậm.
- Một trang tính gồm: Các hàng, cột, các ô tính, ngoài ra còn có hộp tên, khối ô, thanh công thức
C - bài mới ( 35’)
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các thao tác để mở một bảng tính.
GV: Em có thể mở một bảng tính mới hoặc bảng tính đã lưu trên máy.
- Hướng dẫn học sinh thao tác trên máy tính.
GV: Giới thiệu cách lưu lại trang tính với một tên khác mà vẫn còn trang tíhn ban đầu.
GV: Củng cố lại một số thao tác và giao bài tập cho học sinh.
BT1. Tìm hiểu các thành phần chính của trang tính.
GV: Hướng dẫn học sinh cách thực hành với các bài tập còn lại trong SGK.
HS: Thực hiện theo yêu cầu.
- Ghi chép.
HS: Nghe hướng dẫn và làm theo.
HS: Quan sát thao tác và làm theo.
- Ghi chép nội dung.
HS: Nghe và ghi chép nội dung.
HS: Chú ý lắng nghe hướng dẫn của giáo viên và làm bài thực hành.
Tiết 1
1. Mở và lưu bảng tính với một tên khác
a) Mở một bảng tính
- Mở bảng tính mới:
Nháy nút lệnh New trên thanh công cụ trogn chương trình bảng tính.
- Mở bảng tính đã lưu:
Mở thư mục chứa tệp và nháy đúp chuột trên biểu tượng của tệp.
b) Lưu bảng tính với một tên khác
Ta có thể lưu một bảng tính đã được lưu trước đó với một tên khác mà không mất đi bảng tính ban đầu:
- File - > Save as
Tiết 2
2. Bài tập
a) Bài tập 1
- Khởi động Excel, nhận biết các thànhphần chính.
- Kích hoạt các ô khác nhau, quan sát sự thay đổi nội dung trong ô.
- Nhập dữ liệu vào ô, quan sát sự thay đổi nội dung trên thanh công thức.
- Gõ = 5 + 7 và 1 ô và nhấn Enter. Chọn lại ô đó và so sánh nọi dung dữ liệu trong ô đó và trên thanh công thức.
b) Bài tập 2
Chọn các đối tượng trên trang tính.
SGK trang 20.
c) Bài tập 3
Mở bảng tính
SGK trang 21
d) Bài tập 4
Nhập dữ liệu vào trang tính
SGK trang 21.
	D - Củng cố ( 3’)
- Nhắc lại các thao tác đã học.
E - Hướng dẫn về nhà ( 1’ )
- Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện.
Phần 2: phần mềm học tập
luyện gõ bàn phím bằng Typing test
I - Mục tiêu
1. Kiến thức 
- Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm.
- Tự khởi động, mở được các bài và chơi trò chơi.
- Thao tác thoát khỏi phần mềm.
2. Kỹ Năng
- Thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím.
3. Thái độ
- Tự giác, ham học hỏi.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, phần mềm.
2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa.
III - Phương pháp
- Thực hành trực tiếp trên máy tính.
IV - Tiến trình bài giảng
A - ổn định ( 1’ )
B - Kiểm tra bài cũ ( không kt)
C - bài mới ( 40’)
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
GV: Em hãy nhắc lại lợi ích của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón?
? Nêu những thuận lợi và khó khăn trong việc học gõ 10 ngón với phần mềm?
GV: Giải đáp và chỉ cho học sinh thấy thế nào là chơi mà học.
GV: Tương tự như c ... học sinh.
Ngày soạn:
Tiết 66
Ngày giảng:
7A: 
7B: 
7C: 
7D: 
kiểm tra thực hành
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tr việc nắm bắt kiến thức thực hành của học sinh về trình bày, định dạng, s dụng công thức tính toán, vẽ biểu dồ, sắp xếp và lọc dữ liệu.
2. Kỹ Năng
- Có kĩ năng tư duy, vận dụng kiến thức vào thực hành.
3. Thái độ
- Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, trung thực khi làm bài. 
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề bài kiểm tra, Phòng máy.
2. Học sinh: Kiến thức đã học. 
III - Phương pháp
- Hoạt động cá nhân.
IV - Tiến trình bài giảng
A. ổn định (1’ )
7A: đủ
7b: đủ
7C: đủ
7đ: đủ
B. Kiểm ra bài cũ ( kiểm tra thực hành )
C. Bài mới (40’)
Cho bảng tính
Stt
A
B
C
D
E
F
1
Lớp
Gỏi
Khá
T.bình
Yếu
Kém
2
6A
5
15
9
0
?
3
6B
4
11
5
0
?
4
6C
6
16
5
0
?
5
6D
9
20
4
0
?
6
6E
5
16
8
0
?
7
7A
4
19
8
3
?
8
7B
2
18
10
5
?
9
7C
1
14
15
1
?
10
7D
10
20
4
0
?
11
7E
15
21
6
0
?
Yêu cầu
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu và trình bày theo mẫu trên.
2. Sử dụng hàm để tính cột Tổng cộng.
3. Tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu của khối A2:E12.
4. Lọc ra lớp có số học sinh giỏi nhiều nhất.
Đáp án + Biểu điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
Khởi động Excel, nhập dữ liệu và trình bày theo mẫu 
2
2
Trong cột F nhập công thức
5
=SUM(B2:E2)
0.5
=SUM(B3:E3)
0.5
=SUM(B4:E4)
0.5
=SUM(B5:E5)
0.5
=SUM(B6:E6)
0.5
=SUM(B7:E7)
0.5
=SUM(B8:E8)
0.5
=SUM(B9:E9)
0.5
=SUM(B10:E10)
0.5
=SUM(B11:E11)
0.5
3
Tạo biểu đồ đúng (Có giải thích trục đứng, trục ngang)
1
4
- Lọc được lớp có số học sinh giỏi nhiều nhất
1
- Trình bày đẹp, chính xác, nhanh
1
D - Củng cố ( 3’ )
- Giáo viên đến từng máy kiểm tra kết quả kiểm tra của HS.
- Nhận xét giờ kiểm tra, ý thức làm bài, kết quả bài làm và cho điểm. 
E - Hướng dẫn học ở nhà (1’)
- Hướng dẫn HS về nhà chuẩn bị cho bài ôn tập cuối năm.
V - Rút kinh nghiệm
- Học sinh cơ bản nắm bài tốt.
- Thời gian đảm bảo
- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính
- Một số học sinh chưa thực sự chú trọng trong việc trình bày.
Ngày soạn:
Tiết 67-68
Ngày giảng:
7A: 
7B: 
7C: 
7D: 
ôn tập
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Tổng hợp kiến thức về định dạng trang tính, trình bày và in trang tính.
- Củng cố cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh hoạ dữ liệu.
2. Kỹ Năng
- Hình thành kĩ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác.
3. Thái độ
- Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. 
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy.
2. Học sinh. Các kiến thức đã học.
III - Phương pháp
- Thuyết trình và thực hành trên máy.
IV - Tiến trình bài giảng
A. ổn định (1’)
7A: đủ
7b: đủ
7C: đủ
7đ: v1
B. Kiểm ra bài cũ
- Kết hợp trong giờ ôn tập. 
C. Bài mới (40’)
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
? Để thay đổi phông chữ ta làm ntn?
? Để thay đổi cỡ chữ ta làm ntn?
? Để thay đổi kiêu chữ ta làm ntn?
? Nêu cách chọn màu cho phông?
? Cách căn lề trong ô tính?
? Để tăng, giảm số chữ số thập phân ta làm ntn?
? Trình bày cách tô màu nền và ket đường biên trong trang tính.
? Trình bày cách đặt lề hướng giấy in.
? Để in trang tính ta làm ntn?
? Trình bày cách sắp xếp dữ liệu trong trang tính?
? Để lọc dữ liệu trong trang tính ta làm ntn?
? Sau khi lọc để hiển thị lại dữ liệu ta làm ntn?
? Nêu cách thoát khỏi chế đọ lọc?
? Em hãy trình bày cách vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu trên trang tính ?
GV : Cho HS thực hành lại tất cả các thao tác đã học. 
HS: Trả lời.
HS: Trả lời.
HS: Trả lời.
HS: Trả lời.
HS: Trả lời.
HS: Trả lời.
HS: Trả lời.
HS: Trả lời.
HS: Trả lời.
1. Định dạng trang tính
a) Thay đổi phông chữ
- Đánh dấu ô.
- Nháy mũi tên ở ô Font và chọn phông thích hợp.
b) Thay đổi cỡ chữ
- Đánh dấu ô.
- Nháy mũi tên ở ô cỡ chữ và chọn cỡ thích hợp.
c) Thay đổi kiểu chữ
- Đánh dấu ô.
- Nháy vào B, I, U
d) Chọn màu phông
- Đánh dấu ô.
- Nháy mũi tên ở nút chữ A
e) Căn lề trong ô tính
- Đánh dấu ô.
- Nháy chọn các nút lệnh căn lề.
f) Tăng, giảm số chữ số thập phân
- Nháy chọn ô.
- Sử dụng hai nút lệnh tăng, giảm chữ số thập phân.
g) Tô màu nền và kẻ đường biên
 Tô màu nền
- Nháy chọn ô.
- Sử dụng nút lệnh Fill Color.
Kẻ đường biên
- Chọn ô.
- Sử dụng nút Border.
2. Trình bày và in trang tính
- Đặt lề hướng giấy in
File -> Page Setup. XHHT, lựa chọn hướng giấy và lề giấy -> Ok.
- In trang tính
File -> Print.
3. Sắp xếp và lọc dữ liệu
a) Sắp xếp dữ liệu
- Chọn ô trong cột cần sắp xếp.
- Nháy nút lệnh sắp xếp tăng (hoặc giảm).
b) Lọc dữ liệu
- Chọn ô trong vùng cần lọc.
- Data -> Filter -> AutoFilter
Hiển thị lại dữ liệu
- Data -> Filter -> Show All
Thoát khỏi chế độ lọc
- Data -> Filter -> AutoFilter.
4. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
- Chọn ô trong vùng dữ liệu
- Nháy nút Chart Wizard.
- Nháy Next liên tiếp.
- Nháy Finish khi Next mờ đi.
5. Luyện tập
(Ôn tập các thao tác đã học)
D - Củng cố (3’)
- Nhắc lại tất cả các thao tác đã học.
E - Hướng dẫn học ở nhà (1’)
- Hướng dẫn HS về nhà ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm.
V - Rút kinh nghiệm
- Học sinh cơ bản nắm chắc kiến thức
- Một số học sinh chưa thật sự chú ý trong quá trình ôn tập
- Thời gian đảm bảo
- Hs hăng hái phát biểu và xây dựng bài.
Ngày soạn:
17/4/2008
Tiết 69+ 70
Ngày giảng:
7A: 21/4
7B: 21/4
7C: 23/4
7D: 23/4
kiểm tra học kỳ ii - phần thực hành 
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức thực hành của HS về định dạng trang tính, trình bày trang in, sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ.
2. Kỹ Năng
- Thành thạo các thao tác trên.
3. Thái độ
- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề bài, Phòng máy.
2. Học sinh. Các kiến thức đã học.
III - Phương pháp
- Thực hành, hoạt động cá nhân.
IV - Tiến trình bài giảng
A. ổn định (1’)
B. Kiểm ra bài cũ
C. Bài mới
Đề bài
Cho bảng điểm học sinh:
Bảng điểm lớp 7A
STT
Họ và tên
Toán
Ngữ Văn
Tin Học
Vật Lí
ĐTB
1
Nguyễn Hoà An
8
7
8
7
?
2
Lê Thái Anh
8
5
7
8
?
3
Trần Quốc Bình
8
9
9
8
?
4
Phạm Ngọc Mai
9
9
10
8
?
5
Bùi Thu Hà
7
6
8
5
?
6
Chu Thị Hương
8
8
6
8
?
7
Bùi Mỹ Linh
8
9
8
7
?
8
Vũ Thị Mai
7
5
5
7
?
9
Lê Văn Quang
3
4
6
5
?
10
Trần Thu Phương
5
6
7
7
?
11
Hà Thanh Thư
8
7
6
8
?
12
Phạm Hải Yến
10
8
10
9
?
Khởi động chương trình bảng tính Excel và Vietkey rồi nhập đúng nội dung bảng trên. (1 điểm)
Tính các ô trong cột ĐTB bằng điểm trung bình của các môn học. (2 điểm)
Sắp xếp lại cột ĐTB theo thứ tự điểm tăng dần. (1 điểm)
Dùng hàm Max tìm ra học sinh có ĐTB cao nhất. (2 điểm)
Lọc ra học sinh có ĐTB là 8.0. (2 điểm)
Nhập lại bảng hệ thống dưới và vẽ đồ thị thích hợp để mô tả tỉ lệ lực học của từng loại học sinh so với tổng thể. (2 điểm)
Lực học
Tổng cộng
Giỏi
4
Khá
5
Trung bình
2
Yếu
1
Đáp án + Biểu điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm
a
Khởi động Excel và Vietkey, nhập đúng dữ liệu
2
b
Tính các ô trong cột ĐTB
G2 = AVERAGE(C2:F2)
0.25
G3 = AVERAGE(C3:F3)
0.25
G4 = AVERAGE(C4:F4)
0.25
G5 = AVERAGE(C5:F5)
0.25
G6 = AVERAGE(C6:F6)
0.25
G7 = AVERAGE(C7:F7)
0.25
G8 = AVERAGE(C8:F8)
0.25
G9 = AVERAGE(C9:F9)
0.25
G10 = AVERAGE(C10:F10)
0.25
G11 = AVERAGE(C11:F11)
0.25
G12 = AVERAGE(C12:F12)
0.25
G13 = AVERAGE(C13:F13)
0.25
c
Nháy 1 ô trong cột ĐTB và nháy nút sắp xếp tăng dần
1
d
=MAX(G2:G13)
1
e
Chọn ô, Data -> Filter -> AutoFilter. Chọn 8.0
1
f
Vẽ đúng biểu đồ thích hợp
1
D - Củng cố
- Đến từng máy nhận xét ư, nhược điểm, sửa sai cho các em.
- Nhận xét về ý thức làm bài của học sinh và cho điểm.
E - Hướng dẫn học ở nhà
- Hướng dẫn HS ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra lý thuyết cuối năm.
Tiết 70
kiểm tra học kỳ ii - phần lý thuyết 
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức lý thuyết của HS về tất cả các phần đã học của học kỳ II.
2. Kỹ Năng
- Rèn cho học sinh kỹ năng trong suy nghĩ, tư duy, làm chủ tình huống.
3. Thái độ
- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiển tra.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề bài.
2. Học sinh. Các kiến thức đã học.
III - Phương pháp
- Viết trên giấy. Hoạt động cá nhân.
IV - Tiến trình bài giảng
A. ổn định
B. Kiểm ra bài cũ
C. Bài mới
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: các nút lệnh nằm trên thanh nào ?
a.Thanh tiêu đề	b.Thanh thực đơn
c.Thanh công cụ	d.Thanh trạnh thái
Câu 2: Để lưu trang tính ta phải sử dụng lệnh
a.File -> New	b.File -> Exit
c.Fle -> Open	d.File -> Save
Câu 3: Để ngắt trang tinh ta sử dung lệnh
a.Frint PreView	b.Page Break Preview
c.Print	d.Cả a, b, c đều sai
Câu 4: Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup chọn ô
a.Top	b.Left
c.Bottom	d.Right
Câu 5: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tụ tăng dần ?
a.	b.
c.	d.cả a, b, c đều sai
Câu 6: Để giảm chữ số thập phânta sử dụng lệnh:
a.	b.
c.	d.cả a, b, c đều sai
Câu 7: Biểu đồ cột dùng để:
a.So Sánh dữ liệu và dự đoán xu thế của tăng hay giảm của dữ liệu.
b.Mô tả tỉ lệ của dữ liệu so với tổng tổng thể.
c.So sánh dữ liệu trong nhiều cột.
d.Cả a, b, c đều sai.
Câu 8: để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh
a.Data -> Filter -> AutoFilter	b.Data -> Filter -> Show All
c.Data -> Sort	d.Cả a, b, c đều sai
Câu 9: để vẽ biểu đồ ta dùng nút lệnh:
a.	b.
c.	d.
Câu 10: Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh
a.	b.
c.	d.
Phần II : Tự Luận ( 5 điểm )
Câu 1( 2,5 điểm). Giả Sử ô A1 có nền màu xanh và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng và chữ màu đen. em hãy nêu cách sao chép nội dung ô A1 vào iô A3 và thử dự đoán xem sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì ?
Câu 2 (2.5 điểm). Em hãy nêu các thao tác định dạng trang tính?
Đáp án + Biểu điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Trắc nghiệm
1
C
0,5
2
D
0,5
3
B
0,5
4
A
0,5
5
C
0,5
6
B
0,5
7
C
0,5
8
A
0,5
9
D
0,5
10
B
0,5
Tự luận
1
- Sử dụng 2 nút lệnh Copy và Paste 
- Ô A3 có nền xanh, chữ đỏ
1,5
1
2
Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
Chon màu phông
Căn lề trong ô tính
Tăng hoặc giảm số chữ sô thập phân
Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
D - Củng cố
- Đến từng máy nhận xét ưu, nhược điểm, sửa sai cho các em.
- Nhận xét về ý thức làm bài của học sinh và cho điểm.
E - Hướng dẫn học ở nhà
- Hướng dẫn HS ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra lý thuyết cuối năm.
* Kết quả
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
7A
7B
7C
7D
-----------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctin 7(6).doc