Kiểm tra 15 phút (bài số 1) môn: Tin học 7

Kiểm tra 15 phút (bài số 1) môn: Tin học 7

ĐỀ BÀI:

A. TRẮC NGHIỆM:

 Khoanh tròn những câu trả lời đúng: (2 điểm)

 1. Giao của một hàng và một cột được gọi là:

 a. Khối b. Trường

 c. Ô d. Công thức

 2. Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là:

 a. Phím chức năng F5 b. Phông chữ hiện thời là F5

 c. Ô ở cột F hàng 5 d. Ô ở hàng F cột 5

 3. Ta dùng lệnh File à Save để:

 a. Lưu bảng tính b. Mở bảng tính mới

 c. Thoát bảng tính d. Mở bảng tính đã có sẵn

 4. Để chọn nhiều khối dữ liệu trong trang tính ta sử dụng chuột kết hợp với phím:

 a. Enter b. Delete

 c. Ctrl D. Shift

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 4286Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút (bài số 1) môn: Tin học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PTDT Nội Trú Đak Pơ	KIỂM TRA 15 PHÚT (Bài số 1)
Họ và tên:	Môn: Tin học 7
Lớp:	
Điểm
Lời phê
ĐỀ BÀI:
TRẮC NGHIỆM:
	Khoanh tròn những câu trả lời đúng: (2 điểm)
	1. Giao của một hàng và một cột được gọi là:
	a. Khối	b. Trường
	c. Ô	d. Công thức
	2. Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là:
	a. Phím chức năng F5	b. Phông chữ hiện thời là F5
	c. Ô ở cột F hàng 5	d. Ô ở hàng F cột 5
	3. Ta dùng lệnh File à Save để:
	a. Lưu bảng tính	b. Mở bảng tính mới
	c. Thoát bảng tính	d. Mở bảng tính đã có sẵn
	4. Để chọn nhiều khối dữ liệu trong trang tính ta sử dụng chuột kết hợp với phím:
	a. Enter	b. Delete
	c. Ctrl	D. Shift
B. TỰ LUẬN:
	1. Quan sát hình minh họa một trang tính dưới đây: 
F
B
D
E
A
C
	a. Hãy điền tên các vị trí trên màn hình bảng tính sau: (3 điểm)
- Vị trí A là:	
- 	Vị trí B là:	
- Vị trí C là:	
- Vị trí D là:	
- Vị trí E là:	
- Vị trí F là:	
	b. Nêu công dụng các vị trí D, E, F? (3 điểm)
	2.Thanh bảng chọn trong Excel có một điểm khác biệt so với thanh bảng chọn của Word. Khác biệt đó là gì? (2 điểm)
	Ký duyệt của Tổ trưởng	Giáo viên lập đề
	 Nguyễn Thị Ngọc
Câu1: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
 	A. Khối	B. Trường	C. Ô	D. Công thức
Câu 2: Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là:
 	A. Phím chức năng F5 B. Phông chữ hiện thời là F5	C. Ô ở cột F hàng 5	D. Ô ở hàng F cột 5
Câu 3: Ta dùng lệnh File à Save để:
A. Lưu bảng tính	B. Mở bảng tính mới C. Thoát bảng tính	D. Mở bảng tính đã có sẵn
Câu 4: Ta dùng lệnh File à Exit có công dụng:
A. Lưu bảng tính	B. Mở bảng tính mới	C. Thoát bảng tính	D. Mở bảng tính đã có sẵn
Câu 5: Để chọn nhiều khối dữ liệu trong trang tính ta sử dụng chuột kết hợp với phím:
A. Enter	B. Delete	C. Ctrl	D. Shift
Câu 6: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. Dấu ngoặc đơn	B. Dấu nháy	C. Dấu bằng	D. Dấu hai chấm
Câu 7: Biếu tượng Undo có tác dụng:
A. Sao chép dữ liệu	B. Di chuyển dữ liệu	C. Dán dữ liệu	D. Phục hồi thao tác trước
Câu 8: Ta nháy chọn một cột (Columns) và dùng lệnh Insent à Columns, có công dụng:
A. Để xóa cột	B. Điều chỉnh độ rộng cột 	C. Chèn thêm cột	D. Chèn thêm hàng
Câu 9: Ta dùng lệnh File à New có công dụng:
A. Lưu bảng tính	B. Mở bảng tính mới	C. Thoát bảng tính	D. Mở bảng tính đã có sẵn
Câu 10: Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây:
A. (copy).	B. (cut).	C. (paste). D. (new)
Câu 11: Một chữ cái, một chữ số hay kí hiệu em gõ bằng bàn phím gọi là :
A. Một kí tự B. Một chữ C. Một phông chữ D. Cả a, b, c
Câu 12: Để kích hoạt ô D100 nằm ngoài phạm vi màn hình (em không nhìn thấy), ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể:
A. Gõ địa chỉ D100 vào thanh công thức	B. Gõ địa chỉ D100 vào hộp tên
C. Nháy chuột tại nút tên cột D	D. Nháy chuột tại nút tên hàng 100
Câu 13: Để sửa dữ liệu trong ô tính em cần:
	A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa.	B. Nháy nút chuột trái vào ô cần sửa.
	C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa	D. Nháy nút chuột phải vào ô cần sửa.
Câu 14: Biếu tượng Paste có tác dụng:
A. Sao chép dữ liệu	B. Di chuyển dữ liệu	C. Dán dữ liệu	D. Phục hồi thao tác trước
Câu 15: Biếu tượng Font Color có tác dụng
A. Định dạng kiểu chữ in đậm B. Định dạng màu chữ C. Định dạng màu nền D. Định dạng Font chữ
Câu 16: Để trộn nhiều ô lại thành 1 ô, ta sử dụng nút lệnh: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Nút lệnh nào sau đây được dùng để tô màu nền cho ô tính?
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện: 
A Nhấn Delete	B Edit à Delete	C Table à Delete Rows	D File à Delete
Câu 19: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy:
	A. 1 trang tính	B. 3 trang tính	C. 2 trang tính	D. 4 trang tính
Câu 20: Khối C6:D9 không đồng nhất với khối C9:D6:
 	A. Sai	B. Đúng

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 15 lan 1 tin hoc 7.doc