Giáo án Tin học 7 tuần 35 tiết 69- 70: Kiểm tra hoc kỳ II

Giáo án Tin học 7 tuần 35 tiết 69- 70: Kiểm tra hoc kỳ II

Tuần 35

TIẾT 69- 70: KIỂM TRA HOC KỲ II

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức

- Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức lý thuyết của HS về tất cả các phần đã học của học kỳ II.

- Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức thực hành của HS về định dạng trang tính, trình bày trang in, sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ.

2. Kỹ Năng

- Thành thạo các thao tác trên.

- Rèn cho học sinh kỹ năng trong suy nghĩ, tư duy, làm chủ tình huống.

3. Thái độ

- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiển tra.

.II/ Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:

1. Giáo viên: Giấy kiểm tra, Phòng máy.

2. Học sinh: ôn bài ở nhà.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 948Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 7 tuần 35 tiết 69- 70: Kiểm tra hoc kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35
Tiết 69- 70: Kiểm tra hoc kỳ II 
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức lý thuyết của HS về tất cả các phần đã học của học kỳ II.
- Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức thực hành của HS về định dạng trang tính, trình bày trang in, sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ.
2. Kỹ Năng
- Thành thạo các thao tác trên.
- Rèn cho học sinh kỹ năng trong suy nghĩ, tư duy, làm chủ tình huống.
3. Thái độ
- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiển tra.
.II/ Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
1. Giáo viên: Giấy kiểm tra, Phòng máy.
2. Học sinh: ôn bài ở nhà. 
III/ Đề ra:
A/ Phần trắc nghiệm (3đ) Hóy khoanh vào cõu mà em cho là đỳng.
Cõu 1: Hàm AVERAGE dựng để làm gỡ?
a. Tớnh trung bỡnh	b. Tớnh giỏ trị lớn nhất
c. Tớnh tổng	d. Tớnh giỏ trị nhỏ nhất
Cõu 2: Khi gừ cụng thức vào một ụ, ký tự đầu tiờn phải là?
a. ễ đầu tiờn được chọn 	b. Dấu ngoặc đơn ()
c. Dấu nhỏy “ ”	d. Dấu bằng =
Cõu 3: Em muốn chọn đồng thời 2 kiểu chữ vừa chữ nghiờng và chữ đậm thỡ em chọn nỳt nào trờn thanh cụng cụ:
	a. Nỳt và nỳt 	b. Nỳt và nỳt 
	c. Nỳt và nỳt và nỳt 	d. Nỳt và nỳt 
Cõu 4: Để xỏc định giỏ trị nhỏ nhất của cỏc ụ D1, E1, F1, cụng thức nào sau đõy đỳng?
a . =(D1+E1+ F1)/3	b . =AVERAGE(D1, E1, F1)
c . =MIN(D1, E1, F1)	d . =SUM(D1, E1, F1)
Cõu 5: Để lọc một dữ liệu ta thực hiện cỏc bước như thế nào?
a. Insert à AutoFilter	b. Data à AutoFilter
c. Format à Filter	d. Data à Filter à AutoFilter
Cõu 6: Muốn lưu lại một trang tớnh ta cần sử dụng lệnh nào?
a. File/Exit 	b. File/Save	c. File/Open	d. File/Print
B/ Phần thực hành (7 điêm) Cho bảng điểm học sinh:
a.Khởi động chương trình bảng tính Excel và Vietkey rồi nhập đúng nội dung và định dạng theo mẫu bảng trên. ( 1,5 điểm) 
bTính các ô trong cột ĐTB bằng điểm trung bình của các môn học. (1 điểm)
c.Sắp xếp lại cột ĐTB theo thứ tự điểm tăng dần. (1 điểm)
d. Dùng hàm Max tìm ra học sinh có ĐTB cao nhất. (1 điểm)
e. Lọc ra học sinh có ĐTB là 8.0. (1 điểm)
f. Tạo biểu đồ cột minh hoạ điểm trung bình của các học sinh trên có thể hiện điểm trên biểu đồ đó ( 1,5 điểm)
IV/ Đáp án:
I/Trắc nghiệm: (3 điểm) : đúng mỗi câu được 0, 5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
D
C
D
B
II/Thực hành (7 điểm)
Tạo bảng đúng theo mẫu: 1,5 điểm
Viết hàm xác định điểm trung bỡnh 
 = AVERAGE(C3:F3) 
hoặc = AVERAGE(C3,D3,E3,F3)
 Sau đó copy công thức trên tới các ô G4,G5, G6, G7, G8, G9 ( 1 điểm)
Sắp xếp tăng dần: Nháy chọn cột điểm trung bình sau đó dùng nút lệnh ( 1 điểm)
 d. Viết hàm xác định điểm trung bình cao nhất. (1đ)
=MAX(G3,G4,G5,G6,G7,G8, G9)
Hoặc	=MAX(G3:G9)
Lọc học sinh có điểm trung bình là 8: 
 Chọn ô Data -> Filter -> AutoFilter Chọn 8.0 ( 1 điểm)
Vẽ đúng biểu đồ thích hợp ( 1,5 điểm)
 Tổ chuyên môn ký duyệt ngày / / 2009
 TTCM
 Nguyễn Thị An

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 35 tin hoc 7.doc