Giáo án Tin học khối 7 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán

Giáo án Tin học khối 7 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán

Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

I. MỤC TIÊU:

 - Biết khái niệm hàm trong chương trình bảng tính

 - Biết cách sử dụng hàm

 - Biết cách sử dụng hàm để giải quyết bài toán trong thực tế

 - Tập trung, nghiêm túc, nhận thức được việc sử dụng các hàm.

II. CHUẨN BỊ:

 - Giáo viên: Giáo án, SGK.

 - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định tổ chức :

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 4464Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học khối 7 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 9
Tiết : 17
Ngày soạn: 17/10/2010
Ngày dạy : 18/10/2010
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
I. MỤC TIÊU:
	- Biết khái niệm hàm trong chương trình bảng tính
	- Biết cách sử dụng hàm
	- Biết cách sử dụng hàm để giải quyết bài toán trong thực tế
	- Tập trung, nghiêm túc, nhận thức được việc sử dụng các hàm.
II. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: Giáo án, SGK.
	- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức :
Kiểm tra sĩ số: 
2. Kiểm tra bài cũ:
A
B
C
D
E
F
G
1
STT
Họ Tên
Toán
Lý
Tin
Tổng
TBC
2
1
Hải Anh
2
5
6
?
3
2
Ngọc Anh
4
9
7
?
.
.
Minh Ánh
8
3
9
?
41
40
Hãy tình tổng điểm 3 môn cho HS1, HS2.
Hãy tính TBC=(toán+lý+Tin)/3 cho HS1, HS2.
3.Bài mới:
	* Đặt vấn đề: 
	Ngoài cách tính theo công thức trên ta còn có cách nào nữa không? Cách mới có ưu điểm gì? Bài học hôm nay các em sẽ tìm hiểu	về nó.	
* Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu về hàm trong chương trình bảng tính
GV : Hàm là gì?
HS: Đọc sgk: trả lời.
GV: cách tính như trên ta gọi là sử dụng công thức, cách tính sử dụng hàm ntn?
HS: lên bảng tính tổng điểm 3 môn củ a HS1, HS2 bằng cách sử dụng hàm.
Sử dụng công thức:
=2+5+6
Hoặc:
=c2+d2+e2
Sử dụng hàm:
=sum(2,5,6)
Hoặc:
=Sum(c2,d2,e2)
1. Hàm trong chương trình bảng tính.
• Hàm là một số công thức được định nghĩa từ trước.
• Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách sử hàm trong chương trình bảng tính 
GV: Hãy nhắc lại 4 bước nhập công thức vào ô tính.
HS: Nhắc lại
HS: Ghi vở.
GV: Kí tự bắt buộc phải có trước tên hàm là gì?
HS: Dấu bằng.
2. Cách sử dụng hàm.
* bước nhập hàm:
+Chọn ô cấn nhập hàm.
+Gõ dấu =
+Gõ tên hàm theo cú pháp của hàm.
+Nhấn Enter.
Hoạt động 2: Giới thiệu 1 số hàm trong chương trình bảng tính 
GV: Hãy tính tổng điểm 3 môn cuả học sinh 3:
HS. Tính tổng
GV: có một cách tính tổng khác như sau:
=Sum (2,5,6) Hoặc = sum(c2,d2,e2).
GV: Các biến số a,b,c có giới hạn số lượng không?
HS: Không
GV: Hãy lên bảng xác địng các ô thuộc khối C2:D4
GV: Hãy lên bảng viết công thức tính tổng các ô thuộc khối C2: D4.
HS: sum(C2:D4).
GV: Hãy tính tổng tất cả các ô thuộc 2 khối c2:d4 và F2:F4.
HS: Thực hiện
GV: treo bảng phụ bài tập:
-Công thức nào sau đây cho kết quả khác các công thức còn lại.
=SUM(C3,D3,E3)
=SUM(C3:E3)
=SUM(C3,D3:E3)
=SUM(8,D3,E3)
=SUM(8,C3:E3)
=C3+D3+E3.
HS: Hoạt động nhóm.
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính.
a. Hàm tính tổng.
Tên hàm: Sum
Cú pháp: =Sum(a,b,c)
Trong đó: a,b,c: Là các biến số, (các biến số có thể là địa chỉ ô tính, điạ chỉ khối)
- Hàm Sum cho phép sử dụng địa chỉ khối trong công thức tính.
Ưu điểm khi sử dụng hàm:
4. Kết luận củng cố: 
	+ Sử dụng thông tin của hình 30-sgk(34)
Hãy viết công thức tính nhanh nhất tổng điểm toán của 15 học sinh
+ Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3
A.=sum(A1,C3) à 0 
B. =sum(A1,C3) à 24
C. =sum(A1:C3) à 24 
D. =sum(A1,A3,B2,C1,C3) à 0 
	5. Dặn dò:
- Học bài cũ, xem trước phần còn lại.
Tuần : 9
Tiết : 18
Ngày soạn: 17/10/2010
Ngày dạy : 20/10/2010
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
I. MỤC TIÊU:
	- HS biết cách sử dụng một số hàm cơ bản : Average, min, max
- Rèn luyện cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính
II. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu.
	- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:	- Điểm danh.
Kiểm tra sĩ số: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy trình bày các bước sử dụng hàm trong Excel. ?
3.Bài mới:
	* Đặt vấn đề: 
	Ở tiết trước chúng ta đã biết đươc hàm tính tổng, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu tiếp các hàm còn lại trong bài 4 này.
	* Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu 1 số hàm trong chương trình bảng tính
? Em hãy nêu cú pháp của hàm tính trung bình cộng?
HS: Suy nghĩ trả lời ghi chép.
? Ý nghĩa của hàm tính trung bình cộng?
HS: Trả lời ghi chép.
GV: Hãy lên bảng tính trung bình cộng cho HS1, HS2, HS3.
HS : Thực hiện
? Em hãy nêu cú pháp của hàm xác định giá trị lớn nhất?
HS: Trả lời.
? Hãy nêu ý nghĩa hàm MAX?
HS: Trả lời.
? hãy quan sát bảng tính sau và tìm ra giá trị lớn nhất trong khối ô C3:E4
HS: Thực hiện
? Em hãy nêu cú pháp hàm MIN?
HS: Trả lời.
? Ý nghĩa hàm MIN?
HS: Trả lời.
GV: Hãy sử dụng hàm Max để viết công thức lấy giá trị lớn nhất trong khối ô C3 :E4.
GV: Hãy quan sát bảng tính  sau và tìm ra giá trị nhỏ nhất trong khối ô C3 :E4
GV: Hãy sử dụng hàm Min để viết công thức lấy giá trị nhỏ nhất trong khối ô C3 :E4.
HS: Thực hiện
GV: Nhận xét, tổng kết
HS: Lắng nghe, ghi chép
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính.
b. Hàm tính trung bình cộng
* Cú pháp: 
Hàm AVERAGE được nhập vào ô tính như sau:
 =AVERAGE(a,b,c,...)
* Ý nghĩa: Hàm AVERAGE tính trung bình cộng các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô cần tính. 
Ví dụ:	 	 =AVERAGE(3,7,20) 
tương đương =(3+7+20)/3 
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất : MAX
* Cú pháp: 
Hàm MAX được nhập vào ô tính như sau:
=MAX(a,b,c,...)
* Ý nghĩa: Hàm MAX xác định giá trị lớn nhât các biến a, b, c, là các số hay địa chỉ của các ô cần tính.
Ví dụ:
d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: MIN
* Cú pháp: Hàm MIN được nhập vào một ô tính như sau:
=MIN(a,b,c,...)
* Ý nghĩa: Hàm MIN xác định giá trị nhỏ nhất các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô tính.
Ví dụ: 
Hoạt động 2: Bài tập 
GV : Đưa ra 1 số bài tập
HS : Lên bảng làm bài tập
GV : Gọi HS nhận xét 
HS : Trả lời
GV : Tổng kết
Câu 1: Em hãy cho biết công dụng của các hàm đã học?
Câu 2: Các cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
a. = SUM(5,A3,B1);
B.=SUM(5,A3,B1);
C=sum(5,A3,B1);
d.=SUM (5,A3,B1).
IV. Kết luận củng cố: 
	- Cách sử dụng hàm trong bảng tính
	- Các hàm cơ bản: Sum, Average, Max, Min 
	V. Dặn dò:	
	- Về nhà các em xem trước bài mới, chuẩn bị cho 2 tiết thực hành tới

Tài liệu đính kèm:

  • docBai 4 Su dung ham de tinh toan tuan 9.doc