Giáo án Tin học khối 7 tiết 22: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Tin học khối 7 tiết 22: Kiểm tra 1 tiết

KIỂM TRA 1 TIẾT

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức

- Nhằm đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức, kĩ năng thực hành của hs từ bài 1 đến bài 4.

- HS nắm được đặc điểm chung của các chương trình bảng tính, các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính cũng như sử dụng các hàm có sẵn trên trang tính.

2. Kĩ năng

- Rèn luyện kĩ năng làm bài viết: trắc nghiệm + tự luận.

- Phát triển tư duy cho hs qua những bài tập vận dụng.

3. Thái độ

- HS làm bài kiểm tra nghiêm túc.

- Thấy được lợi ích của việc chủ động sáng tạo trong học tập.

- Thấy được tầm quan trọng và lợi ích của chương trình bảng tính vào thực tế.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1363Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học khối 7 tiết 22: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 - Tiết 22	Ngày soạn: .
	Ngày dạy: ...
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mục tiêu:
Kiến thức
- Nhằm đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức, kĩ năng thực hành của hs từ bài 1 đến bài 4.
- HS nắm được đặc điểm chung của các chương trình bảng tính, các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính cũng như sử dụng các hàm có sẵn trên trang tính.
Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng làm bài viết: trắc nghiệm + tự luận.
- Phát triển tư duy cho hs qua những bài tập vận dụng.
Thái độ
HS làm bài kiểm tra nghiêm túc.
Thấy được lợi ích của việc chủ động sáng tạo trong học tập.
Thấy được tầm quan trọng và lợi ích của chương trình bảng tính vào thực tế.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Ma trận đề kiểm tra, nội dung đề và đáp án.
Học sinh: Học bài cũ, tập, viết, sgk, ôn tập các bài từ  trước ở nhà.
Ma trận đề:
	Mức độ
Nội dung
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương trình bảng tính là gì ?
10
5
7
1
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
3
2, 4
8
Sử dụng các hàm để tính toán
9
6
Tổng số câu
1
2
3
2
2
Trắc nghiệm
30%
Tự luận
70%
Điểm
0.25
3.25
1.5
4
1
Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (1đ)
1) Để lưu bảng tính với tên mới ta có thể vào menu File, chọn lệnh:
 	A. Save As 	C. New 
	B. Save	D. Exit.
2) Giao của một hàng và một cột được gọi là:
	A. Dữ liệu	C. Trường
	B. Ô	D. Công thức 
3) Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
	A. Địa chỉ ô đầu tiên có trong công thức	C. Dấu ngoặc đơn
	B. Dấu nháy	D. Dấu bằng.
4) Trong các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn. Các công cụ đó chính là:
	A. Định dạng	C. Chú thích
	B. Hàm	D. Phương trình
5) Hãy kết nối mỗi thành phần ở cột A với thành phần tương ứng ở cột B trong bảng sau để tạo thành câu hợp lí ( 1 điểm)
A
B
(1) + ..
(2) + ..
	(3) + ..
(4) + ..
(1) Các cột
(2) Để kích hoạt ô
(3) Các hàng
(4) Trang tính.
(a) được đánh số thứ tự bằng các số, bắt đầu từ 1, 2, 3,
(b) được đánh số thứ tự bằng các chữ cái, bắt đầu từ A, B,C, . .
(c) được chia thành các cột và các hàng.
(d) có thể nháy chuột vào ô đó.
6) Cho trang tính như sau:
A
B
C
D
1
1
8
4
2
2
3
-5
2
-4
3
-2
1
-3
7
4
6
4
3
a
(1) Kết quả của công thức =SUM(A1:A4) là:
A. 12 	B. -2 	C. 6 	D. 8 	
(2) Kết quả của công thức =MAX(A2:D2) là:
A. -5 	B. 2	C. 3 	D. -4	
(3) Kết quả của công thức =MIN(C1:C4,-4) là:
A. 2 	B. -3	C. 4 	D. -4	
(4) Kết quả của công thức =AVERAGE((A3:D3,2) là:
A. 1.66 	B. 1	C. 3 	D. 0.6
Hãy khoanh tròn vào kết quả đúng. (1 điểm)
II. Tự luận (7đ)
Câu 7: 	Chương trình bảng tính là gì?
	Em hãy liệt kê các đặc trưng chung của chương trình bảng tính? (2đ)
Câu 8:	Hãy liệt kê các thành phần chính của trang tính?
	Nêu vài ví dụ về dữ liệu kiểu số và dữ liệu kiểu ký tự? (2đ)
Câu 9:	Cho biết cú pháp và chức năng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN (2.5đ)
Câu 10:Thanh bảng chọn trong Excel có một khác biệt so với thanh bảng chọn của Word. Khác biệt đó là gì? (0.5đ)
V. Đáp án – Biểu điểm:
I. Trắc nghiệm (3đ)
 - Khoanh tròn vào câu đúng nhất (1đ – mỗi câu 0.25đ)
1
2
3
4
A
B
D
B
	5) Nối thành phần trong cột A với thành phần tương ứng trong cột B để tạo thành câu hợp lý (1đ – mỗi câu 0.25đ)
	1 + b 2 + d 3 + a 4 + c
6) Khoanh tròn kết quả đúng (1đ – mỗi câu 0.25đ)
1
2
3
4
D
C
D
B
II. Tự luận (7đ)
Câu 7: (2đ)
- Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế giúp ta ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các phép tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. (1đ)
- Những đặc trưng chung của chương trình bảng tính là: (1đ)
 + Màn hình làm việc
 + Dữ liệu
 + Khả năng tính toán và sử dụng các hàm có sẵn
 + Sắp xếp và lọc dữ liệu
 + Tạo biểu đồ
Câu 8: (2đ)
- Các thành phần chính của trang tính là: thanh công thức, hộp tên, hàng, cột, tên trang tính, ô tính đang được chọn, khối.
- Dữ liệu kiểu số: 125; +45, -78
- Dữ liệu kiểu kí tự: abc, Lop7a,
Câu 9: (2.5đ)
- Hàm tính tổng: =Sum(a,b,c,)
- Hàm tính trung bình cộng: =Average(a,b,c,)
- Hàm xác định giá trị lớn nhất:=Max(a,b,c,)
- Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:=Min(a,b,c,)
Trong đó a,b,c là là các số hay địa chỉ các ô cần tính hoặc địa chỉ của khối cần tính.
Câu 10: (0.5đ)
- Thanh bảng chọn Excel khác thanh bảng chọn của Word là bảng chọn Data.
IV Thống kê điểm
Lớp/ss
Điểm < 5
Điểm 5
Ghi chú
71
72
73
74
Rút kinh nghiệm:	

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet22Kiemtra.doc