Giáo án: Tin học lớp 7 kì 2

Giáo án: Tin học lớp 7 kì 2

Tiết 37: Bài 6 ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH(T1).

I. MỤC TIÊU: Giúp GuiGghhG

học sinh

- Định dạng được phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.

- Biết chọn được màu phông.

- Biết căn lề trong ô tính.

II. ĐỒ DÙNG VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC

- Bài tập mẫu đã có nội dung dùng cho máy tính hoặc đèn chiếu.

- Bảng phụ

- Máy tính

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 1. Tổ chức ổn định lớp:

 2. Bài mới

 

doc 73 trang Người đăng vultt Lượt xem 1224Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án: Tin học lớp 7 kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 
Ngày dạy : 
Tiết 37: Bài 6 định dạng trang tính(T1).
I. Mục tiêu: Giúp GuiGghhG
học sinh
- Định dạng được phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.
- Biết chọn được màu phông.
- Biết căn lề trong ô tính.
II. Đồ dùng và thiết bị dạy học
- Bài tập mẫu đã có nội dung dùng cho máy tính hoặc đèn chiếu.
- Bảng phụ
- Máy tính
III. Hoạt động dạy học
	1. Tổ chức ổn định lớp:
	2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
? Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ trong bảng tính là như thế nào?
Gv: ở lớp 6 chúng ta đã được học định dạng về phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ trong Word. Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ hoàn toàn giống trong word.
? Muốn định dạng được phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ chúng ta có thể thực hiện bằng mấy cách? Là những cách nào?
Gv: nhận xét và chốt lại
C1: - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
 - Nháy vào nút lệnh trên thanh Formatting.
 C2: - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
 - Format/cell XHHT Formatcell chọn Font như sau:
Gv: Treo bảng phụ
? Nêu các tuỳ chọn trong hộp thoại này?
Hs: là thay đổi phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ trong ô tính của bảng tính.
Hs: 2 cách, định dạng dùng các nút lệnh trên thanh công cụ Formatting và định dạng bằng menu.
Hs: 
C1: - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
 - Nháy vào nút lệnh trên thanh Formatting.
C2: - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
 - Format/cell XHHT Formatcell chọn Font, chọn định dạng mình cần, OK
Hs: quan sát.
Hs: trả lời
 + Font: chọn phông.
 + Font Style: Chọn kiểu chữ.
 + Font size: cỡ chữ.
- OK.
GV: yêu cầu Hs quan sát ví dụ SGK
? Nêu cách thực hiện ở các ví dụ đó?
 Hs: nghe giảng và chép bài
Hs: quan sát.
Hs: trả lời.
Hoạt động 2: Tìm hiểu thao tác chọn màu phông..
2. Chọn màu phông.
? Chọn màu phông chữ phù hợp có mục đích gì? 
? Có bao nhiêu cách thực hiện em biết?
? Các bước thực hiện thao tác này như thế nào?
Gv: nhận xét và chốt lại
C1: - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
 - Nháy vào nút lệnh Font color trên thanh Formatting
 - Nháy chọn màu phông. 
C2: - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
 - Format/cell XHHT Formatcell chọn Font như sau:
Gv: Treo bảng phụ
Hs: để dễ phân biệt và trình bày trang tính đẹp hợp.
Hs: 2 cách.
Hs: trả lời.
Hs: Nghe giảng và chép bài.
Hs: Nghe giảng và chép bài.
Hs: quan sát hộp thoại
? Chọn tuỳ chọn gì trong hộp thoại?
 Chọn Color.
 - OK
Hs: Color.
Hoạt động 3: Tìm hiểu thao tác căn lê trong ô tính
? Trong bảng tính dữ liệu kiểu số và dữ liệu văn bản được ngầm định căn lề như thế nào?
? ở Word em được học những kiểu căn lề nào?
Gv: Trong Excel cách căn lề củng tương tự như word.
? Muốn thực hiện căn lề ta làm như thế nào?
Gv: nhận xét và chốt lại
C1: - Chọn ô hoặc các ô cần căn lề
 - Nháy chuột vào nút lệnh căn lề trên thanh Formatting. 
C2: - Chọn ô hoặc các ô cần căn lề
 - Format/cell XHHT Formatcell chọn Allignment như sau:
Gv: treo bảng phụ hộp thoại Formatcell.
Hs: Dữ liệu kiểu số được ngầm định căn lề bên phải ô, dữ liệu văn bản được ngầm định căn lề bên trái ô.
Hs: có 4 kiểu căn lề: Left, Right. Center, Jutify
Hs: Trả lời.
Hs: Nghe giảng và chép bài.
Hs: Quan sát.
 + Text Allignment:
 Horizonttal: Căn lề theo chiều dọc.
 Vertical: Căn lề theo chiều ngang.
 - Ok.
Gv: yêu cầu học sinh quan sát Hình 58 và nêu các bước thực hiện việc căn lề giữa ở hình đó
Gv: Yêu cầu học sinh quan sát Hình 59.
? Muốn đưa nội dung ô A1 vào giữa bảng tính ta phải thực hiện như thế nào?
Gv: nhận xét.
Gv: yêu cầu Hs quan sát hình 61 - kết quả của thao tác căn lề nôi dung vào giữa bảng tính.
Hs: Nghe giảng và chép bài.
Hs: quan sát và thực hiện.
Hs: quan sát
Hs: - Chọn khối A1:G1
 - Nháy chuột vào nút lệnh Merge and center. 
3. Hệ thống củng cố bài.
Gv: hệ thống lại nôi dung vừa học bằng các câu hỏi
? Định dạng tranh tính để làm gì?
? Các bước định dạng phông, cỡ, kiểu, màu chữ như thế nào?
? Nêu các bước căn lề cho dữ liệu trong ô tính?
Hs: đứng tại chổ trả lời.
4. Dặn dò:
- Đọc lại lí thuyết và làm bài tập 1, 2, 3 SGK.
- Xem trước mục 4, 5 của bài 6.
5. Rút kinh nghiệm : 
	Duyệt ngày : 
Ngày Soạn: 
Ngày dạy : 
Tiết 38: Bài 6 định dạng trang tính(T2).
I. Mục tiêu: Giúp GuiGghhG
học sinh
- Tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số
- Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
II. Đồ dùng và thiết bị dạy học
- Bài tập mẫu đã có nội dung dùng cho máy tính hoặc đèn chiếu.
- Bảng phụ
- Máy tính
III. Hoạt động dạy học
	1. Tổ chức ổn định lớp:
	2. Bài cũ.
Gv: ra câu hỏi.
? Em hãy cho biết một vài lợi ích của việc định dạng trang tính?
? Em hãy nêu khả năng định dạng dữ liệu của trang tính mà em đã học?
? Muốn căn lề cho nôi dung của một ô vào giữa bảng tính ta làm như thế nào?
Hs: lên bảng trả lời.
Gv: nhận xét và cho điểm.
	3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tăng hoặc giảm só chữ số thập phân của dữ liệu số.
4. Tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số.
Gv: phát bài tập mẫu, yêu cầu học sinh quan sát
Hs: quan sát.
? Nhìn vào trang tính em có nhận xét gì?
? Muốn giảm bớt số chữ số thập phân ta làm như thế nào? 
? Thực chất của thao tác này là gì?
? Vậy để tăng số chữ số thập phân làm như thế nào?
? Mục đích của thao tác này là gì?
? Quan sát Hình 62 và cho biết người ta nháy vào nút lệnh nào để có kết quả như hình bên phải?
Hs: số sau dấu chấm thập phân nhiều.
Hs: 
- Chọn ô hoặc nhiều ô cần giảm bớt số chữ số thập phân..
- nháy chuột vào nút lệnh trên thành Formatting
Hs: Làm tròn số.
Hs: Chọn ô hoặc nhiều ô cần tăng thêm số chữ số thập phân..
- nháy chuột vào nút lệnh trên thành Formatting
Hs: Làm cho số gọn hơn, dẽ so sánh và phân biệt.
Hs: nháy nút lệnh giảm bớt đi 1 chữ số thập phân.
Hoạt động 2: Tô màu nền và kẻ đường biên cho bảng tính.
5. Tô màu nền và kẻ đường biên cho bảng tính.
a. Tô màu nền.
? Tô màu nền là tô như thế nào?
? Mục đích của tô màu nền là gì?
? Cách thực hiện tô màu nền như thế nào?
? Khi muốn sao chép nội dung của ô được tô màu thì, màu đã tô có được sao chép không?
? Khi muốn tô các ô rời nhau cùng một màu, theo em làm cách nào thì nhanh?
? Quan sát hình 63 và hãy thự hiện để chọn màu đó?
b. Kẻ đường biên cho bảng tính?
Gv: trong Excel các đường là các đường ảo, muốn dễ phân biệt thì chúng ta cần phải kẻ đường biên cho nó
? Để kẻ đường biên như hình 64 ta làm như thế nào?
Gv: ngoài cách thực hiện như sau:
- Chọn ô hoặc các ô cần kẻ đường biên.
- Format/cell/XHHT Formatcell chọn Border. 
Gv: treo bảng phụ hộp thoạ Formatcell
Hs: Là tô màu nền của ô chứ không tô phần dữ liệu.
Hs: giúp chúng ta dễ so sánh và phân biệt các miền dữ liệu khác nhau trên trang tính
Hs: 
- Chọn ô hoặc các ô cần tô màu
- Nháy chuột vào nút lệnh Fill Color trên Formatting.
Hs: có
Hs: Sau khi tô màu một ô thì màu mới được hiển thị trên nút lệnh Fill color, nên trong trường hợp này ta chỉ cần nháy chuột vào nút lệnh Fill color.
Hs: thực hiện
Hs: 
- Chọn ô hoặc các ô cần kẻ đường biên.
- Nháy chuột vào biểu tượng Border trên Format tinh
- Chọn kiểu đường kẻ.
Hs: quan sát
- Chọn các kiểu đường kẻ
- Ok.
4. Hệ thống củng cố bài.
Gv: hệ thống lại nôi dung vừa học bằng các câu hỏi
? Mục đích của tăng, giảm số chữ số thập phân, tô màu nền và kẻ đường biên cho các ô của trang tính là gì?
? Nêu các thực hiện theo thứ tự của các thao tác trên?
Hs: đứng tại chổ trả lời.
5. Dặn dò:
- Đọc lại lí thuyết và làm bài tập 4, 5, 6 SGK.
- Làm bài tập Bài thực hành số 6
6. Rút kinh nghiệm : 
	Duyệt ngày : 
Ngày Soạn: 
Ngày dạy : 
Tiết 39: Bài thực hành 6 định dạng trang tính(T1).
I. Mục tiêu: Giúp GuiGghhG
học sinh
- Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu.
- Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
II. Đồ dùng và thiết bị dạy học
- Bài tập mẫu đã có nội dung dùng cho máy tính hoặc đèn chiếu.
- Bảng phụ
- Máy tính
III. Hoạt động dạy học
	1. Tổ chức ổn định lớp: 
	2. Bài cũ.
Gv: ra câu hỏi.
? Nêu các bước để tô màu nền và mà phông chữ?
? Để kẻ được đường biên cho các ô tính chúng ta làm như thế nào?
? Có những kiểu căn lề nào mà em đã được học? Hãy nêu các bước thực hiện thao tác đó?
Hs: lên bảng trả lời.
Gv: nhận xét và cho điểm.
	3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: bài tập 1: Thực hiện định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền
Bài tập 1: 
? Mở bảng tính bảng điểm lớp em đã được lưu bài thực hành số 4?
? Đưa nội dung ô A1 ra giữa bảng tính?
? Thực hiện tô màu nền và phông chữ giống như sách giáo khoa?
Hs: thực hiện.
Hs: thực hiện.
Hs: Thực hiện.
Hoạt động 2: Học sinh thực hiện trên máy của mình.
Gv: Yêu cầu một số học sinh khá, giỏi lên thao tác mẫu trên mẫu giáo viên chuẩn bị sẵn.
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiên trên máy của mình.
Hs: Quan sát
Hs: thực hiện
4. Hệ thống củng cố bài.
Gv: ra hiệu lệnh kết thúc tiết thực hành.
Hs: Không soạn thảo và ngồi tại chổ để giáo viên đi kiểm tra.
Gv: nhận xét về tiết thực hành về:
	- Kết quả thực hành.
	- Thái độ, ý thức.
	- Sự chuẩn bị kiến thức của học sinh
Gv: Cho điểm và cho hs vệ sinh phòng máy.
5. Dặn dò:
- Xem lại lí thuyết liên quan đến bài thực hành.
- Làm bài tập 2 Bài thực hành số 6
6. Rút kinh nghiệm : 
	Duyệt ngày : 
Ngày Soạn: 
Ngày dạy : 
Tiết 40: Bài thực hành 6 định dạng trang tính(T2).
I. Mục tiêu: Giúp GuiGghhG
học sinh
- Thực hành lập trang tính.
- Sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu.
II. Đồ dùng và thiết bị dạy học
- Bài tập mẫu đã có nội dung dùng cho máy tính hoặc đèn chiếu.
- Bảng phụ
- Máy tính
III. Hoạt động dạy học
	1. Tổ chức ổn định lớp: 
	2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: bài tập 2: Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu.
Bài tập 1: 
? Khởi động chương trình bảng tính Excel ?
? Lập trang tính với dữ liệu các nước trong khu vực Đông Nam á?
Hs: thực hiện.
Hs: thực hiện.
? Lập công thức để tính mật độ dân số của Bru-nây trong ô E6?
? Muốn tính mật độ cho các nước còn lại chúng ta làm như thế nào?
? Sao chép công thức có những cách nào mà em đã được học?
? Muốn chèn thêm hàng trống, điều chỉnh độ rộng của cộ và chiều cao của hàng và thực hiện các thao tác định dạng cần thiết để có như hình 68, làm như thế nào?
Hs: E6 =round(((D6\C6)*1000),0) 
Hs: sao chép công thức của ô E6 xuống các ô còn lại.
Hs: Trả lời.
Hs: Thực hiện
Hoạt động 2: Học sinh thực hiện trên máy của mình.
Gv: Yêu cầu một số học sinh khá, giỏi lên thao tác mẫu trên mẫu giáo viên chuẩn bị sẵn.
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiên trên máy của  ... u?
Cõu 15: Hóy nờu cỏc bước tạo biểu đồ?
5. Dặn dũ (10)
GV: Về nhà ụn bài cho thật kĩ chuẩn bị thi học kỳ II.
GV: Thi trờn giấy gồm cú trắc nghiệm 4 phần tự luận 6 phần.
HS: Chương trỡnh bảng tớnh là phần mềm được thiết kế để giỳp ghi lại và trỡnh bày thụng tin dưới dạng bảng, thực hiện cỏc tớnh toỏn cũng như xõy dựng cỏc biểu đồ biểu diễn một cỏch trực quan cỏc số liệu cú trong bảng.
HS: Trang tớnh gồm cỏc cột và cỏc hàng là miền làm việc chớnh của bảng tớnh. Vựng giao nhau giữa cột và hàng là ụ tớnh (cũn gọi tắt là ụ) dựng để chứa dữ liệu.
HS: -Mở Excel: Chọn Start\ All Program\ Microsoft Excel.
-Thoỏt Excel: Chọn File\ Exit.
HS1: Cỏc bước lưu tệp tin
B1: Chọn File\ Save
B2: Chọn ổ đĩa D (hoặc Z)
B3: Gừ tờn vào
B4: Nhỏy nỳt Save
HS2: Cỏc bước mở tệp tin
B1: Chọn File\ Open
B2: Chọn ổ đĩa chứa tệp tin cần mở
B3: Chọn tệp tin cần mở
B4: Nhỏy nỳt Open.
HS: 
Kớ hiệu
Phộp tớnh
+
Phộp cộng
-
Phộp trừ
*
Phộp nhõn
/
Phộp chia
^
Phộp lấy lũy thừa
%
Phộp lấy phần trăm
HS:
B1: Chọn ụ cần nhập
B2: Gừ dấu bằng
B3: Nhập cụng thức
B4: Gừ Enter hoặc nhấn dấu ệ
HS:
HS: Hàm tớnh tổng của một dóy cú tờn là SUM.
HS: Hàm tớnh trung bỡnh cộng của một dóy cú tờn là AVERAGE. 
HS: Hàm xỏc định giỏ trị lớn nhất của một dóy cú tờn là MAX. 
HS: Hàm xỏc định giỏ trị nhỏ nhất của một dóy cú tờn là MIN.
HS1: Chốn thờm cột
B1. Nhỏy chọn một cột 
B2. Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh Columns.
Một cột trống sẽ được chốn vào bờn trỏi cột được chọn.
HS2: Chốn thờm hàng
B1. Nhỏy chọn một hàng 
B2. Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh Rows.
Một hàng trống sẽ được chốn bờn trờn hàng được chọn.
HS1: Xúa cột
B1. Chọn cột cần xúa
B2. Chọn Edit\Delete. 
HS2: Xúa hàng
B1. Chọn hàng cần xúa 
B2. Chọn Edit\Delete. 
HS1: Cỏc thao tỏc sau đõy để sao chộp dữ liệu:
B1. Chọn ụ hoặc cỏc ụ cú thụng tin em muốn sao chộp.
B2. Nhỏy nỳt Copy trờn thanh cụng cụ 
B3. Chọn ụ em muốn đưa thụng tin được sao chộp vào.
B4. Nhỏy nỳt Paste trờn thanh cụng cụ.
HS2: Cỏc thao tỏc sau đõy để di chuyển dữ liệu:
B1.Chọn ụ hoặc cỏc ụ cú thụng tin em muốn di chuyển. 
B2. Nhỏy nỳt Cut trờn thanh cụng cụ 
B3. Chọn ụ em muốn đưa thụng tin được sao chộp vào. 
B4.Nhỏy nỳt Paste trờn thanh cụng cụ.
HS:
a)Thay đổi phong chữ
 Để thay đổi phụng chữ của văn bản hoặc số trong ụ tớnh, em thực hiện cỏc bước như minh họa trong hỡnh 53 dưới đõy.
b)Thay đổi kiểu chữ
 Hỡnh 54 dưới đõy minh họa cỏc bước cần thực hiện khi muốn thay đổi cỡ chữ của văn bản hoặc số trong ụ tớnh:
c)Thay đổi kiểu chữ 
 Để định dạng cỏc kiểu chữ đậm, nghiờng hoặc gạch chõn, em sử dụng cỏc nỳt lệnh Bold B , Italic I và Underline U. Thao tỏc sử dụng cỏc nỳt lệnh này tương tự nhau. Hỡnh 55 dưới đõy minh họa cỏc bước cần thực hiện khi muốn chọn kiểu chữ đậm:
 Em cú thể sử dụng đồng thời nhiều nỳt này để cú cỏc kiểu chữ kết hợp vừa đậm vừa nghiờng, vừa nghiờng vừa ghạch chõn,
d) Chọn màu phụng 
 Ngầm định, văn bản và số được hiển thị trờn màn hỡnh với màu đen. Tuy nhiờn, em cú thể chọn màu phong chữ như mỡnh muốn để dễ phõn biệt và trỡnh bày trang trớ đẹp hơn. để chọn màu cho phụng chữ em sử dụng nỳt lệnh Font Color 
e) Căn lề trong ụ tớnh:
Ngầm định, văn bản được căn thẳng lề trỏi, cũn cỏc số được căn thẳng lề phải trong cỏc ụ tớnh. Tuy nhiờn, em cú thể thay đổi cỏc căn lề bằng cỏc nỳt lệnh , , trờn thanh cụng cụ. Tỏc dụng của cỏc nỳt lệnh này được mụ tả trong hỡnh 57.
f) Để kẻ đường biờn của cỏc ụ, em thực hiện cỏc bước sau đõy (h.65): 
 Sau khi được sử dụng để kẻ đường biờn, nỳt lệnh Border cho thấy kiểu kẻ đường biờn mới sử dụng trước đú. Để kẻ nhanh đường biờn, em chỉ cần nhỏy chuột trờn nỳt lệnh .
HS1: Cỏc bước đặt lề giấy in
B1. Nhỏy chuột vào Page Setup trong bảng chọn File. Hộp thoại Page Setup xuất hiện (h.75).
B2. Nhỏy chuột để mở trang Margins. Cỏc lề hiện tại được liệt kờ trong cỏc ụ Top, Bottom, Right, Left.
B3. Thay đổi cỏc số trong cỏc ụ top, Bottom, Right, Left để thiết đặt lề. Trong trường hợp chiều rộng của phần bảng tớnh mà em muốn in lớn hơn nhiều so với chiều cao, thay gỡ hướng giấy mặc định là hướng đỳng, em cú thể chọn in theo hướng giấy ngang.
HS2: Cỏc bước chọn hướng giấy in
B1. Nhỏy chuột để mở trang Page.
 B2. Chọn Portrait cho hướng giấy đứng hoặc Landscape cho hướng giấy nằm ngang.
HS: Để sắp xếp dữ liệu ta thực hiện cỏc bước sau: 
B1. Nhỏy chuột chọn một ụ trong cột em cần sắp xếp dữ liệu.
B2. Nhỏy nỳt trờn thanh cụng cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc nhỏy nỳt để sắp xếp theo thứ tự giảm dần).
HS: Quỏ trỡnh lọc dữ liệu gồm hai bước chớnh.
Bước 1: Chuẩn bị
Em thực hiện cỏc thao tỏc sau:
1. Nhỏy chuột chọn một ụ trong vựng cú dữ liệu cần lọc.
2. Mở bảng chọn Data, trỏ vào lệnh Filter và nhỏy chọn AutoFilter trờn bảng chọn hiện ra (h. 89).
Sau bước này em sẽ thấy cỏc mũi tờn xuất hiện cạnh cỏc tiờu đề cột (h. 90).
Bước 2: Lọc
Là bước chọn tiờu chuẩn để lọc. Nhỏy vào nỳt trờn hàng tiờu đề cột (h.91).
Danh sỏch hiện ra khi em nhỏy vào nỳt chỉ hiển thị cỏc giỏ trị khỏc nhau của dữ liệu trong cột.
HS: hóy thực hiện cỏc thao tỏc sau đõy để tạo biểu đồ:
B1.Chọn một ụ trong miền cú dữ liệu cần vẽ biểu đồ, chẳng hạn ụ B5.
B2. Nhỏy nỳt chart wizard trờn thanh cụng cụ. chương trỡnh bảng tớnh sẽ hiện thị hộp thoại chart wizard đầu tiờn (h. 100).
B3. Nhỏy liờn tiếp nỳt Next trờn cỏc hộp thoại và nhỏy nỳt Finish Trờn hộp thoại cuối cựng (khi nỳt Next bị mờ đi), em sẽ cú kết quả là một biểu đồ tương tự hỡnh 101 dưới đõy.
IV . Củng cố : GV khắc sâu kiến thức trọng tâm
V- DẶN Dề: ễn bài kỹ để thuần sau thi HKII
 Rút kinh nghiệm : 
	Duyệt ngày : 
Ngày Soạn: 
Ngày dạy : 
Tiết 69,70 : Kiểm tra học kỳ
i. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Đánh giá kết quả học tập của HS từ đó phân loại được đối tượng HS để có biện pháp khắc phục trong cách dạy và học.
- Rèn luyện cho học sinh tính kiên trì, tự lực trong khi làm bài.
II. Công tác chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra trên giấy A4.
HS: Ôn tập kĩ các kiến thức trong những bài đã học trong học kỳ II
Iii. Các hoạt động dạy học
1. Tổ chức ổn định lớp:
2. Đề ra
 đề lý thuyết
Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời em cho là đỳng nhất
Cõu 1: Trong cỏc thao tỏc sau, đõu là thao tỏc mở hộp thoại để chọn hướng giấy in?
a. View đ Page Break Preview	b. File đ Page setup đ Page
c. File đ Page setup đ Margins	d. Cả 3 cỏch trờn đều sai.
Cõu 2: Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đó được tạo ra, em cú thể
a. Nhỏy nỳt trờn thanh cụng cụ biểu đồ và chọn kiểu thớch hợp
b.Phải xoỏ biểu đồ cũ và thực hiện lại cỏc thao tỏc tạo biểu đồ.
c. Nhỏy nỳt trờn thanh cụng cụ biểu đồ và chọn kiểu thớch hợp
d. Đỏp ỏn khỏc
Cõu 3: Hộp tờn hiển thị:
a. Địa chỉ của ụ đang được kớch hoạt.	b. Nội dung của ụ đang được kớch hoạt.
c. Cụng thức của ụ đang được kớch hoạt.	d. Kớch thước của ụ được kớch hoạt.
Cõu 4: Liệt kờ những thành phần cú trờn màn hỡnh Excel nhưng lại khụng cú trờn màn hỡnh Word
a. Thanh cụng thức, ụ, thanh cuốn dọc	
b. Thanh cụng cụ, thanh cụng thức
c. Thanh cụng thức, bảng chọn Data (dữ liệu), trang tớnh	
d. Thanh cụng thức, ụ, thanh bảng chọn
Cõu 5: Mục đớch của việc sử dụng biểu đồ là gỡ? 
a. Minh họa dữ liệu trực quan	b. Dễ so sỏnh dữ liệu
c. Dễ dự đoỏn xu thế tăng hay giảm của dữ liệu	d. Cả 3 đỏp ỏn trờn đều đỳng
Cõu 6: Khi vẽ biểu đồ, chương trỡnh bảng tớnh ngầm định 
a. Miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gỡ? 	b. Hàng đầu tiờn của bảng số liệu
c. Cột đầu tiờn của bảng số liệu	d. Toàn bộ dữ liệu
Cõu 7: Sau khi lọc theo yờu cầu thỡ dữ liệu trong cột được lọc đú sẽ thay đổi thế nào?
a. Sẽ được sắp xếp tăng dần.	b. Sẽ được sắp xếp giảm dần.
c. Dữ liệu giữ nguyờn theo vị trớ ban đầu.	d. Cả 3 đỏp ỏn trờn đều sai.
Cõu 8: Lệnh: Data đ Filter đ Show all dựng để làm gỡ?
a. Hiển thị cỏc kết quả vừa lọc	b. Sắp xếp cột vừa lọc theo thứ tự tăng dần
c. Hiển thị tất cả dữ liệu trong bảng vừa lọc.	d. Cả 3 đỏp ỏn trờn đều sai
Cõu 9: Đỏp ỏn nào dưới đõy khụng phải là cụng dụng của việc trỡnh bày văn bản bằng bảng?
a. Thực hiện nhu cầu tớnh toỏn.	 b. Thực hiện chỉnh sửa, trang trớ văn bản.
c. Vẽ biểu đồ với số liệu cú trong bảng. d. Thụng tin trỡnh bày cụ đọng, dễ so sỏnh.
Cõu 10: Muốn sửa dữ liệu trong một ụ tớnh mà khụng cần nhập lại, em phải thực hiện thao tỏc gỡ? 
a. Nhỏy trờn ụ tớnh và sửa dữ liệu.	b. Nhỏy trờn thanh cụng thức.
c. Nhỏy đỳp trờn ụ tớnh và sửa dữ liệu.	d. Cả đỏp ỏn b và c.
Cõu 11: Làm thế nào để điều chỉnh được cỏc trang in sao cho hợp lớ?
a. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lớ	b. Chọn hướng giấy in 
c. Đặt lề cho giấy in	d. Cả 3 cỏch đều đỳng
Cõu 12: Lợi ớch của việc xem trước khi in?
a. Kiểm tra trước những gỡ sẽ được in ra b. Kiểm tra dấu ngắt trang đang ở vị trớ nào
c. Kiểm tra lỗi chớnh tả trước khi in.	 d. Cả 3 phương ỏn trờn đều sai
Cõu 13: Khi một ụ tớnh được kớch hoạt, trờn thanh cụng thức sẽ hiển thị:
a. Nội dung của ụ.	b. Cụng thức chứa trong ụ.
c. Nội dung hoặc cụng thức của ụ.	d. Địa chỉ của ụ. 
Cõu 14: Dữ liệu nào khụng phải là dữ liệu số trong cỏc trường hợp sau:
a. -1243	b. 12 năm
c. 3,457.986	d. 1999999999999999999
Cõu 15: Một trang tớnh trong chương trỡnh bảng tớnh ?
a. Gồm cỏc cột và cỏc hàng	b. Là miền làm việc chớnh của bảng tớnh
c. Là một thành phần của bảng tớnh	d. Cả 3 phương ỏn trờn
Cõu 16: Biếu tượng Undo cú tỏc dụng
a. Sao chộp dữ liệu	b. Phục hồi thao tỏc trước 
c. Dỏn dữ liệu	d. Di chuyển dữ liệu
Cõu 17. Khi gừ cụng thức vào một ụ, kớ tự đầu tiờn phải là:
a. Dấu ngoặc đơn	b. Dấu nhỏy
c. Dấu bằng	d. ễ đầu tiờn tham chiếu tới
Cõu 18. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ụ thỡ Excel sẽ hiển thị trong ụ cỏc kớ tự
a) #	b) %
c) *	d) &
Cõu 19. Ta dựng lệnh File à Save cú cụng dụng:
a. Lưu bảng tớnh	b. Mở bảng tớnh mới
c. Thoỏt bảng tớnh	d. Mở bảng tớnh đó cú sẵn
Cõu 20. Để khởi động bảng tớnh Excel, ta thực hiện:
a. Nhỏy đỳp chuột vào biểu tương.	b. Nhỏy phải chuột, chọn Open
c. StartàProgramsàMicrosoft Word	d. Cả 3 cõu đều đỳng.
ĐÁP ÁN 
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đỏp ỏn
b
a
a
c
d
d
d
c
b
d
Cõu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đỏp ỏn
d
a
c
b
d
b
c
a
a
d
ĐỀ THỰC HÀNH TIN HỌC 7
Cho bảng tớnh:
Yờu cầu:
Cõu 1: Nhập nội dung bảng tớnh theo mẫu trờn. (2 điểm)
Cõu 2. Lưu với tờn và đường dẫn sau: D:\ số thứ tự học sinh - lớp (1 điểm)
Cõu 3: Dựng hàm để tỡm điểm cao nhất, điểm thấp nhất. (2 điểm)
Cõu 4: Dựng hàm để tớnh tổng ba mụn của mỗi học sinh (1.5 điểm)
Cõu 5: Tớnh điểm trung bỡnh của cỏc mụn (1.5 điểm)
Cõu 6: Định dạng theo cỏc yờu cầu sau:	( 2đ)
a/ Kiểu chữ đậm, căn giữa hàng tiờu đề của trang tớnh
b/ Căn giữa cỏc ụ cột điểm số
c/ Tụ nền hàng tiờu đề của trang tớnh
d/ Điểm trung bỡnh hiển thị 1 chữ số thập phõn
Duyệt ngày : 

Tài liệu đính kèm:

  • doctin hoc 7hkII(1).doc