ĐA THỨC
I.MỤC TIÊU
1) Kiến thức :Nhận biết đa thức thông qua một số vd cụ thể .Biết cộng ,trừ đa thức .
2) Kỹ năng :Vận dụng thành thạo cộng trừ đa thức , kỹ năng bỏ dấu ngoặc đối với phép trừ đa thức .
3) Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi làm bài
II.CHUẨN BỊ
Gv: bài tập
Hs: Đa thức , bậc của đa thức ,quy tắc dấu ngoặc .
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Luyện tập và thực hành, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề .
ĐA THỨC I.MỤC TIÊU 1) Kiến thức :Nhận biết đa thức thông qua một số vd cụ thể .Biết cộng ,trừ đa thức . 2) Kỹ năng :Vận dụng thành thạo cộng trừ đa thức , kỹ năng bỏ dấu ngoặc đối với phép trừ đa thức . 3) Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi làm bài II.CHUẨN BỊ Gv: bài tập Hs: Đa thức , bậc của đa thức ,quy tắc dấu ngoặc . III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Luyện tập và thực hành, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tg Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung 1’ 5’ 1.Hđ 1: Oån định lớp 2.Hđ 2: Kiểm tra cũ Đa thức là gì?Bậc của đa thức là gì? Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc . Đa thức là tổng của những đơn thức .Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó . 18’ 12’ 3.Hđ 3:Tính tổng ,hiệu của hai đa thức P=xy2+x4-4x2y+5 Q=x4+x2y –xy-7 Tìm P+Q; P-Q Tìm bậc của đa thức thu gọn Lưu ý Hs về quy tắc dấu ngoặc để Hs tránh nhầm lẫn Phân nhóm thảo luận N1-2 câu a N3-4 câu b Quan sát hs thảo luận Lưu ý hs khi nhóm các số hạng nếu đặt trước dấu ngoặc là dấu “+” thì số hạng đưa vào trong ngoặc sẽ không thay đổi dấu , nếu nhón có dấu “-“ đằng trước thì những hạng tử đưa vào được đổi dấu ngược lại Hs ghi bài tập 2 hs trình bày ở bảng P+Q = (xy2 +x4-4x2y+5)+( x4+x2y –xy-7)=xy2+x4-4x2y+5+x4+ x2y –xy-7=(x4+x4)+(-4x2y+x2y)+xy2-xy+5+7=2x4+(-3x2y)+xy2-xy-2 có bậc là 4 P-Q=( xy2+x4-4x2y+5)-( x4+x2y –xy-7)= xy2+x4-4x2y+5 –x4-x2y+xy+7=( x4-x4)+ (-4x2y-x2y)+ xy2+xy+5+7=-5x2y+xy2+xy+12 có bậc là 3 Hs làm và nhận xét kết quả 1hs tính tổng M+N 1hs tính hiệu M-N M+N= (x3+xy+y2-x2y2-2 )+ (x2y2+5-y2)= x3+xy+y2-x2y2-2+ x2y2+5-y2=x3+xy+(y2-y2)+(-x2y2+x2y2)+(-2+5)=x3+xy+3 M-N=(x3+xy+y2-x2y2-2 )- (x2y2+ 5-y2)= x3+xy+y2-x2y2-2- x2y2-5+y2=x3+(y2+y2)+xy+( -x2y2-x2y2)+(-2-5)=x3+2y2+xy-2x2y2-7 Ghi bài tập dạng 2 Thu gọn đa thức rồi thay giá trị của biến vào Hs thảo luận theo nhóm Đại diện từng nhóm kết quả a)x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3 = x2+2xy +(-3x3+3x3)+( 2y3-y3)= x2+2xy+y3= 52+2.5.4+43=25+40+64=129 b) xy –x2y2+x4y4-x6y6+x8y8= (-1).(-1)-(-1)2.(-1)2+(-1)4.(-1)4.(-1)4- (-1)6.(-1)6+(-1)8.(-1)8=1 Hs nhận xét đối chiếu kết quả Dạng 1: Tính tổng, hiệu hai đa thức 1) a) P=xy2+x4-4x2y+5 Q=x4+x2y –xy-7 P+Q=(xy2 +x4-4x2y+5)+( x4+x2y –xy-7)=xy2+x4-4x2y+5+x4+ x2y –xy-7=(x4+x4)+(-4x2y+x2y)+xy2-xy+5+7=2x4+(-3x2y)+xy2-xy-2 có bậc là 4 P-Q=( xy2+x4-4x2y+5)-( x4+x2y –xy-7)= xy2+x4-4x2y+5 –x4-x2y+xy+7=( x4-x4)+ (-4x2y-x2y)+ xy2+xy+5+7=-5x2y+xy2+xy+12 có bậc là 3 b) M= x3+xy+y2-x2y2-2 N=x2y2+5-y2 M+N= (x3+xy+y2-x2y2-2 )+ x2y2+5-y2)= x3+xy+y2-x2y2-2+ x2y2+5-y2= x3+xy+(y2-y2)+(-x2y2+ x2y2)+(-2+5)= x3+xy+3 M-N=(x3+xy+y2-x2y2-2 )- (x2y2+ 5-y2)= x3+xy+y2-x2y2-2- x2y2-5+y2= x3+ (y2+y2)+xy+( -x2y2 -x2y2) +(-2-5) =x3+2y2+xy-2x2y2-7 Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức 2) a) x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3 tại x=5; y=4 b) xy –x2y2+x4y4-x6y6+x8y8 tại x=-1; y=-1 Giải a) x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3 = x2+2xy +(-3x3+3x3)+( 2y3-y3)= x2+2xy+y3 .Thay x=5; y=4 vào biểu thức : 52+2.5.4+43=25+40+64=129 b) xy –x2y2+x4y4-x6y6+x8y8 Thay x=-1 ; y=-1 vào biểu thức : (-1).(-1) -(-1)2. (-1)2+(-1)4.(-1)4.(-1)4- (-1)6.(-1)6+(-1)8.(-1)8=1 7’ 5.Hđ 5: Củng cố Viết 1 đa thức bậc ba với 2 biến x;y và có 3 hạng tử y/c 2 hs viết bảng cùng nhận xét kết quả Cả lớp cùng thực hiện 2 hs viết 2 đa thức thỏa yêu cầu A=xy2-3xy+5 B=x+7y+y3 6.Hđ 6: Hướng dẫn về nhà (2’) -Làm lại những bài tập trên -Oân lại cộng trừ đa thức 1 biến V.RÚT KINH NGHIỆM -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: