LUYỆN TẬP
A. Mục đích yêu cầu :
1. Kiến thức : Nắm vững tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau, tỉ lệ thức, số tỉ lệ.
2. Kỹ năng : Biết áp dụng tính chất vào việc giải toán, biết lập tỉ số của các số tỉ lệ.
3. Thái độ : Liên hệ đến tỉ lệ thức, tích cực học tập.
B. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
Tuần 6 Ngày soạn : Tiết 12 Ngày dạy : LUYỆN TẬP A. Mục đích yêu cầu : 1. Kiến thức : Nắm vững tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau, tỉ lệ thức, số tỉ lệ. 2. Kỹ năng : Biết áp dụng tính chất vào việc giải toán, biết lập tỉ số của các số tỉ lệ. 3. Thái độ : Liên hệ đến tỉ lệ thức, tích cực học tập. B. Chuẩn bị : GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ. HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà. C. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1p 10p 30p 10p 10p 5p 5p 3p 1p 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : (15p) Hãy làm bài 55 trang 30 3. Luyện tập : Để đưa về ts giữa các số nguyên ta pls ? Để tìm x, trước hết ta phải tìm thành phần nào ? Bằng cách nào để đưa về dãy 3 tỉ số bằng nhau ? Ta phải tìm gì ? Thiết lập mối quan hệ ? Làm thế nào để xh b-d ? Tìm a,b,c,d ? 4. Củng cố : Nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 5. Dặn dò : Làm các bài tập còn lại Đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép chia Tìm thành phần trong ngoặc Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức Số hs bốn khối 6,7,8,9 và b-d=70 Áp dụng tính chất của dãy Áp dụng tính chất của tlt LUYỆN TẬP 59a. 2,04:(-3,12)=204:(-312) =17:(-26) 59b. 59c. 59d. 60a. 60b. 15=2,25:(0,1x) 0,1x=2,25:15=0,15 x=0,25:0,1=1,5 60c. 60d. 61. x=2.8=16 y=2.12=24 z=2.15=30 62. y2=25y=5x=2 63. Gọi số hs bốn khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d (a, b, c, d>0). Khi đó:và b-d=70 a=35.9=315 b=35.8=280 c=35.7=245 a=35.6=210
Tài liệu đính kèm: