Ôn tập chương 1
A. Mục đích yêu cầu :
1. Kiến thức : Nắm được số hữu ti, số vô tỉ, số thực, căn bậc hai, luỹ thừ, tỉ lệ thức, tc dãy tỉ số bằng nhau, cộng trừ nhân chiasố hữu tỉ.
2. Kỹ năng : Làm thạo tính căn bậc hai, luỹ thừa, biến đổi tỉ lệ thức, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, cộng trừ nhân chia sht.
3. Thái độ : Biết thêm về tập hợp số mới.
B. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
Tuần 10 Ngày soạn : 03/11 Tiết 20 Ngày dạy : 09/11 Ôn tập chương 1 A. Mục đích yêu cầu : 1. Kiến thức : Nắm được số hữu ti’, số vô tỉ, số thực, căn bậc hai, luỹ thừ, tỉ lệ thức, tc dãy tỉ số bằng nhau, cộng trừ nhân chiasố hữu tỉ. 2. Kỹ năng : Làm thạo tính căn bậc hai, luỹ thừa, biến đổi tỉ lệ thức, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, cộng trừ nhân chia sht. 3. Thái độ : Biết thêm về tập hợp số mới. B. Chuẩn bị : GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ. HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà. C. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1p 0p 20p 10p 10p 3p 1p 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Ôn tập : 1. Nêu 3 cách viết sht và biểu diễn trên trục số ? 2. Thế nào là sht dương ? Sht âm ? Sht nào không là sht dương cũng không là sht âm ? 3. Gttđ của sht được xác định ntn ? 4. Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một sht ? 5. Viết các công thức : Nhân hai luỹ thừa cùngcơsố? Chia hai lth cùng cơsốkhác0? Luỹ thừa của luỹ thừa ? Luỹ thừa của một tích ? Luỹ thừa của một thương ? 6. Thế nào là tỉ số của hai sht ? Cho ví dụ ? 7. Tlt là gì ? Phát biểu tccb của tlt ? Viết công thức thể hiện tc của dãy ts bằng nhau ? 8. Thế nào là svt. Cho ví dụ ? 9. Thế nào là số thực. Trục số thực ? 10. Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm ? Các phép toán cộng trừ nhân chia sht ? Thực hiện phép tính ntn ? BT 96 Gọi HS thực hiện phép tính Gọi HS nhậnxét kết quả Bt 98 Gọi HS tín 4. Củng cố : Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức, tìm y 5. Dặn dò : Hãy làm bài 99, 100, 102, 103, 105 trang 49, 50 Lên bảng viết và biểu diễn Sht>0 gl sht dương, sht<0 gl sht âm, số 0 không là sht dương cũng không là sht âm . 5. xm.xn=xm+n xm:xn=xm-n (x0, mn) (xm)n=xm.n (xy)n=xnyn Thương của phép chia hai sht đgl ts của hai sht. Vd :6:3=2 Tlt là đẳng thức của hai tỉ số Svt là số viết được dưới dạng stpvh không tuần hoàn Sht và svt được gọi chung là số thực Căn bậc hai của một số không âm là số x sao cho x2=a HS trả lời 96a. 96b. 96c. 9.9. 96d. Hs thục hiện phép tính và giải thích cách giải Đổi ra ps, nhóm những ps có cùng mẫu Đổi ra ps, áp dụng tính chất phân phối Tính luỹ thừa rồi nhân Tính trong ngoặc trước 1. 2. Sht>0 gl sht dương, sht<0 gl sht âm, số 0 không là sht dương cũng không là sht âm 3. 4. 5. xm.xn=xm+n 5. xm:xn=xm-n (x0, mn) 5. (xm)n=xm.n 5. (xy)n=xnyn 5. 6. Thương của phép chia hai sht đgl ts của hai sht. Vd :6:3=2 7. Tlt là đẳng thức của hai tỉ số 8. Svt là số viết được dưới dạng stpvh không tuần hoàn. Vd : 9. Sht và svt được gọi chung là số thực 10. Căn bậc hai của một số không âm là số x sao cho x2=a Các phép toán cộng trừ nhân chia sht : 96a. 96b. 96c. 9.9. 96d. 98a. 98b. 98c. 98d.
Tài liệu đính kèm: