Giáo án Tự Chọn 7 - Chủ đề 3: Tỉ lệ thức - Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

Giáo án Tự Chọn 7 - Chủ đề 3: Tỉ lệ thức - Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

I - MỤC TIÊU

1. Kiến thức: - Học sinh củng cố kiến thức về dóy tỉ số bằng nhau.

2. Kĩ năng: - Áp dụng thành thạo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau vào làm bài tập

3. Thái độ: - Nghiêm túc, linh hoạt, ỏp dụng tốt.

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập.

HS: - Bảng phụ nhóm

III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp gợi mở, hợp tác nhóm

IV- TỔ CHỨC GIỜ HỌC:

1. Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự Chọn 7 - Chủ đề 3: Tỉ lệ thức - Tính chất dãy tỉ số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/10/2010
Ngày giảng: 20/10/2010 (7A) + 18/10/2010 (7B)
chủ đề 3. tỉ lệ thức - tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Tiết 10. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
I - Mục tiêu
1. Kiến thức: - Học sinh củng cố kiến thức về dóy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng: - Áp dụng thành thạo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau vào làm bài tập
3. Thái độ: - Nghiêm túc, linh hoạt, ỏp dụng tốt.
II- đồ dùng dạy học:
GV: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
HS: - Bảng phụ nhóm
III- phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, hợp tác nhóm 
IV- Tổ chức giờ học:
1. Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
+ Mục tiêu: - Học sinh nêu được các tính chất của dóy tỉ số bằng nhau. 
+ Thời gian: 7’
+Cách tiến hành:
HĐ của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
Gọi 1 HS lên bảng viết 2 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
I. Lí thuyết.
*Tính chất 1. 
Nếu thì 
* Tớnh chất 2
Nếu thì:
2. Hoạt động 2: Bài tập
 + Mục tiêu: - Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức để làm một số bài tập liên quan.
 + Thời gian: 35’
+ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập
+Cách tiến hành:
HĐ của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
Bài 1: Thay tỉ số giữa cỏc số hữu tỉ bằng tỉ số giữa cỏc số nguyờn:
a) 2,04 : ( -3,12)
- GV gợi ý: Muốn thay tỉ sú này bàng tỉ số giữa cỏc số nguyờn ta phải viết nú về dạng tỉ số . Rồi xỏc định xem a, b dưới dạng những số gỡ?
GV hướng dẫn HS đứng tại chỗ làm ý a.
Gọi 3 HS lờn bảng làm b, c, d.
GV gọi 1 bạn nhận xột bài làm của bạn.
Bài 2
GV: trong bài này ta khụng cú x + y hoặc x – y mà lại cú x.y.
Nếu cú thỡ cú bằng hay khụng ?
- GV gợi ý bằng 1 vớ dụ cụ thể:
Cú thỡ cú bằng hay khụng?
GV hướng dẫn cỏch làm:
GV khẳng định chốt lại cho HS.
Bài 3:
Năm lớp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E nhận chăm súc vườn trường diện tớch 300
Trong đú lớp 6A nhận 15% diện tớch lớp 6B nhận diện tớch cũn lại. Phần cũn lại sau khi 2 lớp trờn nhận được chia cho lớp 6C, 6D, 6E theo tỷ lệ :
 Tớnh diện tớch vườn giao cho mỗi lớp.
Bài 1
a) 2,04 : (-3,12) = 
b) 
Bài 2
Đặt 
Do đú x.y=2k.5k=10=10
Với k=1 hóy tớnh x, y ?
Với k=-1 hóy tớnh x, y ?
Với k = 1
Với k = -1
Bài 3:
Giải
Diện tớch vườn trường lớp 6A nhận là:
Diện tớch cũn lại sau khi lớp 6A nhận :
 300 – 45 = 255( m2)
Diện tớch vườn trường lớp 6B nhận là:
Diện tớch cũn lại sau khi hai lớp 6A, 6B nhận:
 300 – ( 45 + 51) = 204 (m2)
Diện tớch cũn lại chia cho lớp 6C, 6D, 6E theo tỉ lệ 
Gọi a,b.c là diện tớch vườn mà lớp 6C, 6D, 6E nhận ta cú:
 và a+b+c = 204
Từ 
Vậy diện tớch vườn giao cho 6C là 96m2, 6D là 48m2 và 6E là 60m2
3. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Nhớ tính chất của dóy tỉ số bằng nhau, xem các bài tập đã chữa. 
- Bài tập 56, 58 (SBT).
 ******************************* 

Tài liệu đính kèm:

  • docT10.doc