I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Học sinh củng cố kiến thức về dóy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng: - Áp dụng thành thạo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau vào làm bài tập
3. Thái độ: - Nghiêm túc, linh hoạt, ỏp dụng tốt.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
HS: - Bảng phụ nhóm
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp gợi mở, hợp tác nhóm
IV- TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
1. Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
Ngày soạn: 16/10/2010 Ngày giảng: 20/10/2010 (7A) + 18/10/2010 (7B) chủ đề 3. tỉ lệ thức - tính chất dãy tỉ số bằng nhau Tiết 10. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau I - Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh củng cố kiến thức về dóy tỉ số bằng nhau. 2. Kĩ năng: - Áp dụng thành thạo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau vào làm bài tập 3. Thái độ: - Nghiêm túc, linh hoạt, ỏp dụng tốt. II- đồ dùng dạy học: GV: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập. HS: - Bảng phụ nhóm III- phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, hợp tác nhóm IV- Tổ chức giờ học: 1. Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết + Mục tiêu: - Học sinh nêu được các tính chất của dóy tỉ số bằng nhau. + Thời gian: 7’ +Cách tiến hành: HĐ của giáo viên và học sinh Ghi bảng Gọi 1 HS lên bảng viết 2 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. I. Lí thuyết. *Tính chất 1. Nếu thì * Tớnh chất 2 Nếu thì: 2. Hoạt động 2: Bài tập + Mục tiêu: - Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức để làm một số bài tập liên quan. + Thời gian: 35’ + Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập +Cách tiến hành: HĐ của giáo viên và học sinh Ghi bảng Bài 1: Thay tỉ số giữa cỏc số hữu tỉ bằng tỉ số giữa cỏc số nguyờn: a) 2,04 : ( -3,12) - GV gợi ý: Muốn thay tỉ sú này bàng tỉ số giữa cỏc số nguyờn ta phải viết nú về dạng tỉ số . Rồi xỏc định xem a, b dưới dạng những số gỡ? GV hướng dẫn HS đứng tại chỗ làm ý a. Gọi 3 HS lờn bảng làm b, c, d. GV gọi 1 bạn nhận xột bài làm của bạn. Bài 2 GV: trong bài này ta khụng cú x + y hoặc x – y mà lại cú x.y. Nếu cú thỡ cú bằng hay khụng ? - GV gợi ý bằng 1 vớ dụ cụ thể: Cú thỡ cú bằng hay khụng? GV hướng dẫn cỏch làm: GV khẳng định chốt lại cho HS. Bài 3: Năm lớp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E nhận chăm súc vườn trường diện tớch 300 Trong đú lớp 6A nhận 15% diện tớch lớp 6B nhận diện tớch cũn lại. Phần cũn lại sau khi 2 lớp trờn nhận được chia cho lớp 6C, 6D, 6E theo tỷ lệ : Tớnh diện tớch vườn giao cho mỗi lớp. Bài 1 a) 2,04 : (-3,12) = b) Bài 2 Đặt Do đú x.y=2k.5k=10=10 Với k=1 hóy tớnh x, y ? Với k=-1 hóy tớnh x, y ? Với k = 1 Với k = -1 Bài 3: Giải Diện tớch vườn trường lớp 6A nhận là: Diện tớch cũn lại sau khi lớp 6A nhận : 300 – 45 = 255( m2) Diện tớch vườn trường lớp 6B nhận là: Diện tớch cũn lại sau khi hai lớp 6A, 6B nhận: 300 – ( 45 + 51) = 204 (m2) Diện tớch cũn lại chia cho lớp 6C, 6D, 6E theo tỉ lệ Gọi a,b.c là diện tớch vườn mà lớp 6C, 6D, 6E nhận ta cú: và a+b+c = 204 Từ Vậy diện tớch vườn giao cho 6C là 96m2, 6D là 48m2 và 6E là 60m2 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Nhớ tính chất của dóy tỉ số bằng nhau, xem các bài tập đã chữa. - Bài tập 56, 58 (SBT). *******************************
Tài liệu đính kèm: