I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các khái niệm tam giác cân, vuông cân, tam giác đều, tính chất của các hình đó.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày.
3. Thỏi độ:
- Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
II. Chuẩn bị
GV: - Bảng phụ vẽ các hình 117 119
HS: Cỏc kiến thức đó học.
III. Tiến trỡnh
1. Ổn định:
2. Các hoạt động:
Ngày soạn: 26/02/09 Ngày giảng : 28/02/09 TIẾT 25 - CHỦ ĐỀ 7 TAM GIÁC CÂN VÀ TAM GIÁC VUễNG. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức : - Củng cố các khái niệm tam giác cân, vuông cân, tam giác đều, tính chất của các hình đó. 2. Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày. 3. Thỏi độ : - Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực. II. Chuẩn bị GV: - Bảng phụ vẽ các hình 117 119 HS: Cỏc kiến thức đó học. III. Tiến trỡnh 1. Ổn định : 2. Cỏc hoạt động : HĐGV HĐ1: ễn tập lớ thuyết - Thế nào là tam giỏc cõn, vuụng cõn, đều? - Áp dụng làm bài tập 49(a) - GV gọi nhận xột, chốt bài, cho điểm. HĐ2: Luyện tõp. - Y/C HS làm bài 50 (SGK – 127 ). - Học sinh đọc kĩ đầu bài - Trường hợp 1: mái làm bằng tôn ? Nêu cách tính góc B - Học sinh: dựa vào định lí về tổng 3 góc của một tam giác. - Giáo viên: lưu ý thêm điều kiện . - 1 học sinh lên bảng sửa phần a. - 1 học sinh tương tự làm phần b. - Giáo viên đánh giá. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 51 - Học sinh vẽ hình ghi GT, KL. ? Để chứng minh ta phải làm gì. - Học sinh: ADB = AEC (c.g.c) AD = AE , chung, AB = AC GT GT ? Nêu điều kiện để tam giác IBC cân, - Học sinh: + cạnh bằng nhau + góc bằng nhau. HĐ4: Hướng dón về nhà. - Làm bài tập 48; 52 SGK - Học thuộc các định nghĩa, t/chất SGK HĐHS 1 HS lờn bảng làm Bài tập 50 (SGK-Trang 127). a) Mái tôn thì Xét ABC có b) Mái nhà là ngói Do ABC cân ở A Mặt khác Bài tập 51 (SGK-Trang 128). GT ABC, AB = AC, AD = AE BDxEC tại E KL a) So sánh b) IBC là tam giác gì. Chứng minh: Xét ADB và AEC có AD = AE (GT) chung AB = AC (GT) ADB = AEC (c.g.c) b) Ta có: IBC cân tại I. ----------------------------------------------------------- Ngày soạn: 12/03/09 Ngày giảng: 14/03/09 TIẾT 26 - CHỦ ĐỀ 7 TAM GIÁC CÂN. TAM GIÁC VUễNG I. Mục tiờu: 1. Kiến thức : - Củng cố cho học sinh các tính chất , chứng minh tam giác vuông dựa vào định lí đảo của định lí Py-ta-go. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải chứng minh tam giác vuông. 3. Thỏi độ: - Thấy được vai trò của toán học trong đời sống II. Chuẩn bị - Giáo viên: Bảng phụ bài tập 57; 58 (SGK-Trang 131, 132); thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng. III. Tiến trỡnh. 1. Ổn định : 2. Cỏc hoạt động : HĐGV HĐHS HĐ1: ễn tập lớ thuyết - Phát biểu nội dung định lí Py-ta-go, vẽ hình ghi bằng kí hiệu? - Nêu định lí đảo của định lí Py-ta-go, ghi GT; KL? HĐ2: Luyện tập. - Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài tập 57-SGK - Học sinh thảo luận theo nhóm. - Yêu cầu 1 học sinh đọc bài. - 1 học sinh đọc bài. - Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm học tập - Đại diện 3 nhóm lên làm 3 câu. - Lớp nhận xét - Giáo viên chốt kết quả. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài toán. - 1 học sinh đọc đề toán. - Yêu cầu vẽ hình ghi GT, KL. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm. ? Để tính chu vi của tam giác ABC ta phải tính được gì. - Học sinh: AB+AC+BC ? Ta đã biết cạnh nào, cạnh nào cần phải tính - HS: Biết AC = 20 cm, cần tính AB, BC - Học sinh lên bảng làm. ? Tính chu vi của ABC. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - GV chốt lại cỏc kiến thức của bài. HĐ3: Hướng dẫn về nhà. - Xem lại cỏc bài tập dó chữa - ễn tập tiếp lớ thuyết về tam giỏc vuụng. I. Lớ thuyết - 2 HS lờn bảng tra lời. Bài tập 57 (SGK-Trang 131). - Lời giải trên là sai Ta có: Vậy ABC vuông (theo định lí đảo của định lí Py-ta-go) Bài tập 56 (SGK-Trang 131). a) Vì Vậy tam giác là vuông. b) Vậy tam giác là vuông. c) Vì 98100 Vậy tam giác là không vuông. Bài tập 83 (SBT-Trang 108). 20 12 5 B C A H GT ABC, AH BC, AC = 20 cm AH = 12 cm, BH = 5 cm KL Chu vi ABC (AB+BC+AC) Chứng minh: . Xét AHB theo Py-ta-go ta có: Thay số: . Xét AHC theo Py-ta-go ta có: Chu vi của ABC là: __________________________________ Ngày soạn: 19/03/09 Ngày giảng: 21/03/09 TIẾT 27 - CHỦ ĐỀ 7 TAM GIÁC CÂN – TAM GIÁC VUễNG I. Mục tiờu: 1. Kiến thức : - Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh) 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình. 3. Thỏi độ: - Phát huy tính tích cực của học sinh. II - Chuẩn bị - Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ. - Học sinh: thước thẳng, êke, com pa III. Tiến trỡnh 1. Ổn định: 2. Cỏc hoạt động: HĐGV HĐ1: ễn tập lớ thuyờt. phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông HĐ2: Bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 - Học sinh đọc kĩ đầu bài. ? Vẽ hình , ghi GT, KL. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL. ? Để chứng minh AH = AK em chứng minh điều gì. - Học sinh: AH = AK AHB = AKC ? Em hãy nêu hướng cm AI là tia phân giác của góc A. - Học sinh: AI là tia phân giác AKI = AHI - Học sinh tự làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 99 ? Vẽ hình ghi GT, KL. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL. ? Em nêu hướng chứng minh BH = CK - Học sinh: BH = CK HDB = KEC ADB = ACE - Học sinh làm bài. - 1 học sinh lên trình bày trên bảng. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm. HĐ3: Hướng dẫn về nhà. - Xem lại cỏc bài tập đó chữa. - Tiếp tục ụn tập về tam giỏc cõn và tam giỏc vuụng. HĐHS Bài tập 65 (SGK-Trang 137). 2 1 I H K B C A GT ABC (AB = AC) () BH AC, CK AB KL a) AH = AK b) CK cắt BH tại I, CMR: AI là tia phân giác của góc A Chứng minh: a) Xét AHB và AKC có: chung AB = AC (GT) AHB = AKC (cạnh huyền-góc nhọn) AH = AK. b) Xét AKI và AHI có: AI chung AH = AK (theo câu a) AKI = AHI (cạnh huyền-cạnh góc vuông) AI là tia phân giác của góc A Bài tập 99 (SBT-Trang 110). K H C A E D B GT ABC (AB = AC); BD = CE BH AD; CK AE KL a) BH = CK b) ABH = ACK Chứng minh: a) Xét ABD và ACE có: AB = AC (GT) BD = EC (GT) mà ADB = ACE (c.g.c) HDB =KEC(cạnh huyền- góc nhọn) BH = CK b) Xét HAB và KAC có AB = AC (GT) HB = KC (Chứng minh ở câu a) HAB = KAC (cạnh huyền- cạnh góc vuông) _________________________________________________ Ngày soạn: 09/04/09 Ngày giảng: 11/04/09 TIẾT 28 - CHỦ ĐỀ 7 TAM GIÁC CÂN – TAM GIÁC VUễNG I. Mục tiờu: 1. Kiến thức : - Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh) 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình. 3. Thỏi độ: - Phát huy tính tích cực của học sinh. II - Chuẩn bị - Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ. - Học sinh: thước thẳng, êke, com pa III. Tiến trỡnh 1. Ổn định: 2. Cỏc hoạt động: HĐGV HĐHS HĐ1: Giải một số bài tập củng cố. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1, GV treo bảng phụ. - Học sinh đọc kĩ đầu bài. ? Vẽ hình , ghi GT, KL. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL. ? Để chứng minh AH = AK em chứng minh điều gì. - Học sinh: AH = AK AHB = AKC ? Em hãy nêu hướng cm AI là tia phân giác của góc A. - Học sinh: AI là tia phân giác AKI = AHI - Học sinh tự làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 2. GV treo bảng phụ. ? Vẽ hình ghi GT, KL. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL. ? Em nêu hướng chứng minh BH = CK - Học sinh: BH = CK HDB = KEC ADB = ACE - Học sinh làm bài. - 1 học sinh lên trình bày trên bảng. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm. HĐ2: Hướng dẫn về nhà. - ễn tập lại lý thuyết. - Xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa. - Tiết sau “CĐ8” Bài tập 1 2 1 I H K B C A GT ABC (AB = AC) () BH AC, CK AB KL a) AH = AK b) CK cắt BH tại I, CMR: AI là tia phân giác của góc A Chứng minh: a) Xét AHB và AKC có: chung AB = AC (GT) AHB = AKC (cạnh huyền-góc nhọn) AH = AK. b) Xét AKI và AHI có: AI chung AH = AK (theo câu a) AKI = AHI (cạnh huyền-cạnh góc vuông) AI là tia phân giác của góc A Bài tập 2 K H C A E D B GT ABC (AB = AC); BD = CE BH AD; CK AE KL a) BH = CK b) ABH = ACK Chứng minh: a) Xét ABD và ACE có: AB = AC (GT) BD = EC (GT) mà ADB = ACE (c.g.c) HDB =KEC(cạnh huyền- góc nhọn) BH = CK b) Xét HAB và KAC có AB = AC (GT) HB = KC (Chứng minh ở câu a) HAB = KAC (cạnh huyền- cạnh gúc vuụng
Tài liệu đính kèm: