Giáo án Tự chọn môn Toán lớp 7, kì I - Tiết 7, 8

Giáo án Tự chọn môn Toán lớp 7, kì I - Tiết 7, 8

A. MỤC TIÊU:

- HS nắm chắc về cấu trúc định lí và phát biểu đúng định lí.

- Rèn cho HS cách ghi GT, KL; biết vẽ hình minh hoạ.

- Làm quen dần với cách chứng minh định lí.

B. CHUẨN BỊ:

- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ.

- HS: Dụng cụ học tập theo HD tiết 6.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 1. Tổ chức: (1')

2. Kiểm tra : (5')

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 800Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn môn Toán lớp 7, kì I - Tiết 7, 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 7	 ns: 17/10/09
tiết	7	 nd: 21/10/09
luyện tập về định lí
A. mục tiêu:
- HS nắm chắc về cấu trúc định lí và phát biểu đúng định lí.
- Rèn cho HS cách ghi GT, KL; biết vẽ hình minh hoạ.
- Làm quen dần với cách chứng minh định lí.
B. chuẩn bị:
- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ.
- HS: Dụng cụ học tập theo HD tiết 6.
C. tiến trình dạy học:
 	1. Tổ chức: (1') 
2. Kiểm tra : (5')
- Thế nào là định lí? định lí gồm những phần nào? GT, KL là gì? Cho VD.
3.Luyện tập: 
1. Trong các câu sau, câu nào cho một định lí?(7')
a) Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
b) ) Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng cắt nhau thì cắt đường thẳng kia.
c) Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song.
d) Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song.
- GV đưa đề bài lên bảng, HS trả lời: 
+ Câu a và câu d là đúng và cho ta một định lí.
+ Câu b và câu c sai (vì theo tiên đề Ơ-clit thì AB và AC trùng nhau)
2. Vẽ hình và viết GT, KL của các định lí: (10')
a) Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
b) Nếu hai đường thẳng song song cắt một đường thẳng thứ ba thì hai góc đồng vị bằng nhau
- 2 HS lên bảng.
- HS khác nhận xét.
- GV lưu ý cách viết GT, KLvà vẽ hình
a)
GT
KL
a//b
b)
GT
a//b
KL
3. Tập chứng minh định lí: (14')
	Cho định lí; " Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông".
	Điền vào chỗ trống?
GT
.
KL
 Chứng minh:
	Gọi=m0
	=1800-m0 (vì.)
	 (vì.)
	 (vì...)
	Do đó 
- HS làm theo nhómà đại diện lên bảng trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, GV lưu ý cách viết GT, KL và cách lập luận khi chứng minh định lí.
4. Diễn đạt bằng lời các định lí: (hình vẽ ở giữa) (6')
a) b)
GT
a//b
GT
KL
KL
a//b
- HS đứng tại chỗ trả lời, GV lưu ý cách phát biểu bằng lời các định lí cho HS.
4. Củng cố: Từng phần
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Nắm chắc được thế nào là một định lí, vẽ hình , ghi GT và KL, phát biểu bằng lời.
- Làm bài tập về địng lí trong SBT.
- Chuẩn bị luyện tập về tỉ lệ thức.
tuần 8	 ns: 24/10/09
tiết	8	 nd: 28/10/09
luyện tập về tỉ lệ thức
A. mục tiêu:
- Củng cố cho HS ĐN, TC của tỉ lệ thức.
- Rèn kĩ năng nhận dạng, thể hiện Đn, TC của tỉ kệ thức. Rèn kĩ năng vận dụng TC của tỉ lệ thức thành thạo
- Rèn tư duy so sánh, tính chính xác, cẩn thận.
B. chuẩn bị:
- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ.
- HS: Dụng cụ học tập, SGK, SBT theo HD tiết 5.
C. tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: (1') 
2. Kiểm tra : (8')
- Nêu ĐN của tỉ lệ thức. Cho VD?
- Nêu TC của tỉ lệ thức. Viết CT?
3.Luyện tập: 
1. Bài tập trắc nghiệm: (8')
a) Cho các tỉ số sau: . Các tỉ lệ thức lập được từ các tỉ số trên là:
 Hãy chỉ rõ câu đúng, câu sai? Giải thích? Sửa sai? Chỉ rõ trung tỉ, ngoại tỉ?
b) Điền vào chỗ trống để có đẳng thức đúng:
Nếu thì 
c) Hãy chọn đáp án đúng: Nếu thì x= 
A, 9
B, 0,3
C, 0,9 
D, 3
- GV đưa đề bài lên bảng, HS thảo luận à trả lời. GV nhấn mạnh kiến thức.
2.Lập tỉ lệ thức: (9')
- Có thể lập được tỉ lệ thức từ các số sau đây không? Nếu có, hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có thể?
- HS làm theo nhóm à đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Chú ý phải xét hết ba trường hợp các tích khác nhau để kết luận không có tỉ lệ thức.
a) 1,05;30;42;1,47.
Vì 1,05.42=1,47.30 (=44,1) nên có các tỉ lệ thức là:1,05:30=1,47:42; 42:30=1,47:1,05
 1,05:1,47=30:42;42:1,47=30:1,05
b) 2,2;4,6;3,3;6,7.
Vì nên không có tỉ lệ thức nào từ 4 số trên.
3. Tìm x, biết: (12')
- Xác định ngoại tỉ, trung tỉ?
- Số hạng x ở vị trí nào?
- Cách tìm x (ngoại tỉ, trung tỉ)?
- Lần lượt 4 HS lên bảng trình bày.
- HS dưới lớp nhận xét.
- GV nhấn mạnh lại cách làm.
4. Củng cố: (5')
- Cách lập (kiểm tra ) tỉ lệ thức?
- Cách tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức?
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Nắm chắc ĐN, TC của tỉ lệ thức, cách tìm ngoại tỉ, trung tỉ.
- Làm bài tập về tỉ lệ thức trong SBT.
- Chuẩn bị luyện tập về TC của dãy tỉ số bằng nhau.
d. Rút kinh nghiệm
---------------------------------------
.

Tài liệu đính kèm:

  • docT7,8.doc