Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 1 đến tiết 36

Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 1 đến tiết 36

I. MỤC TIÊU:

+HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q.

+HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.giải các bài tập

II. CHUẨN BỊ

-GV:

+Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q và các bài tập.

+Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.

 -HS:

 

doc 89 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1049Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 1 đến tiết 36", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1
Ngày soạn : 22/05/2011
Ngày dạy : 11/06/2011
Chương I : Số hữu tỉ – Số thực
Tiết 1: 	 ÔN TậP Về TậP HợP Số HữU Tỉ 
Mục tiêu: 
+HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N è Z è Q.
+HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.giải các bài tập
Chuẩn bị 
-GV: 
+Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q và các bài tập.
+Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
 -HS: 
	+Giấy trong, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng.
Tổ chức các hoạt động dạy học:
1.ổn định
 Lớp : 7 A Sĩ số.
 Lớp : 7 B Sĩ số.
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1:Ôn về tập hợp số hữu tỉ.
-Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q.
-Giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa 3 tập hợp 
Tương tự đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cũng sẽ làm như thế nào?
Hoạt động 2: luyện tập.
Gv :yêu cầu hs làm bài tập BT 1
Yêu cầu nhận xét
Yêu cầu làm BT 2 
-Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một phần.
- GV đưa bài tập: Trong caực caõu sau, caõu naứo ủuựng, caõu naứo sai
a.Soỏ hửừu tổ aõm nhoỷ hụn soỏ hửừu tổ dửụng b.Soỏ hửừu tổ aõm nhoỷhụn soỏ tửù nhieõn c.Soỏ 0 laứ soỏ hửừu tổ dửụng
d.Soỏ nguyeõn aõm khoõng laứ soỏ hửừu tổ aõm 
 e.Taọp hụùp goàm caực soỏ hửừu tổ dửụng vaứ caực soỏ hửừu tổ aõm
Q
-Quan hệ: N è Z; Z è Q
Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
đọc yêu cầu bài
HS: lên bảng thực hiện
 Hs: nhận xét
-HS tự làm BT 2 trang 7 SGK vào vở bài tập.
-2 HS lên bảng làm mỗi em một phần.
- Goùi HS laứm mieọng baứi tập
-Định nghĩa: 
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0
Q
BT 1:
-3 ẽ N ; -3 ẻ Z ; -3 ẻ Q ẽ Z;ẻQ;Nè Z è Q
BT 2:
a)Những phân số biểu diễn số hữu tỉ là:
b) 
 | | | | | |
 -1 A 0 1.
4.Hướng dân –dặn dò:
-ôn tập li thuyêt.
- làm các bài tập giao về nhà tiết trước trong SBT
Tuân: 2
Ngày soạn : 25/08/2010
Ngày giảng: 01/09/2010
Tiết 2: ôn tập về cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ
I.Mục tiêu.
 1. Kieỏn thửực: -Hs naộm vửừng caực qui taộc coọng trửứ soỏ hửừu tổ, bieỏt qui taộc “chuyeồn veỏ” trong taọp hụùp soỏ hửừu tổ 
 - Hoùc sinh naộm vửừng qui taộc nhaõn, chia soỏ hửừu tổ.
 2. Kú naờng: Coự kú naờng laứm caực pheựp coọng, trửứ soỏ hửừu tổ nhanh vaứ ủuựng
 - Coự kyừ naờng nhaõn, chia soỏ hửừu tổ nhanh vaứ ủuựng
II. Chuẩn bị.
GV: Baỷng phuù ghi coõng thửực.
HS : OÂn laùi qui taộc nhaõn, chia hai phaõn soỏ.
III. tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức.
 Lớp : 7A Sĩ số .
 Lớp : 7B Sĩ số .
Kieồm tra baứi cuừ.
 HS1: Muoỏn coọng trửứ hai soỏ hửừu tổ ta laứm nhử theỏ naứo? Vieỏt coõng thửực toồng quaựt.
Phaựt bieồu qui taộc chuyeồn veỏ
3.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động1: luyện tập.
Gv cho hs laứm baứi 6 (a,b) SGK
Gv cho hs laứm baứi 8 (a,c) SGK
 (a,c)
Yêu cầu làm bài 9 (sgk-t10)
Yêu cầu HS nêu cách làm
-yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện.
-Hs: Bt 6 
a: 
b: 
Hs: laứm bt 8 caõu c: 
đọc yêu cầu bài toán
2 HS lên bảng thực hiện
Bài 6 (a,b) SGK
a: 
b: 
Baứi 8 (a,c) SGK
Bài 9:(SGK) Tìm x biết:
a)
b) 
4.Hướng Dẫn –Dặn dò
- học bài , ôn bài xem lại các bài tập đã chữa
-làm tốt các bài tập giao về nhà
Tuân: 3
Ngày soạn : 03/09/2010
Ngày giảng: 08/09/2010
Tiết 3: ôn tập về giá trị tuyệt đối của một số 
Hữu tỉ
I. mục tiêu.
- Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
 Bút dạ, phấn màu
- HS: Bảng nhóm, bút dạ
III. tiến trình dạy học.
ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
Kiểm tra bài cũ.
- Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x?
- Chữa BT 24/7 SBT: Tìm xẻ Q biết:
a) |x| = 2; b) |x| = và x < 0;
c) |x| = ; d) |x| = 0,35 và x > 0.
- Chữa BT 27 (a,c,d)/8 SBT
Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
HĐ 1: luyện tập.
-Yêu cầu mở vở BT in làm bài 2 trang 13 (22/16 SGK):
Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
0,3; ; ; ; 0; 
-0,875.
-Yêu cầu 1 HS đọc kết quả sắp xếp và nêu lý do 
- Yêu cầu làm bài 3 vở BT (23/16 SGK).
- GV nêu tính chất bắc cầu trong qua hệ thứ tự.
- Gợi ý: Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh.
-Yêu cầu làm bài 4 vở BT.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm BT dạng tìm x có dấu giá trị tuyệt đối.
-Trước hết cho nhắc lại nhận xét: Với mọi x ẻ Q ta luôn có |x| = |-x|
-Gọi 1 HS nêu cách làm, GV ghi vắn tắt lên bảng
b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra điều gì?
-Đưa bảng phụ viết bài 26/16 SGK lên bảng.
-Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn.
-Sau đó yêu cầu HS tự làm câu a và c.
-GV có thể hướng dẫn thêm HS sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS.
-Yêu cầu làm BT 32/8 SBT.
Tìm giá trị lớn nhất của :
A = 0,5 - .
-Hỏi: 
+ có giá trị lớn nhất như thế nào?
+Vậy - có giá trị như thế nào?
 ị A = 0,5 - 
Có giá trị như thế nào?
-Làm trong vở bài tập in.
-1 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và nêu lý do sắp xếp:
Vì số hữu tỉ dương > 0; số hữu tỉ âm < 0; trong hai số hữu tỉ âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
-Tiến hành đổi số thập phân ra phân số để so sánh.
-Đọc đầu bài.
-3 HS trình bày.
-HS nhận xét và sửa chữa
-1 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.
-HS đọc bài 5 trong vở BT và tiếp tục giải trong vở.
ị x – 1,7 = 2,3 
hoặc –(x-1,7) =2,3
*Nếu x-1,7 = 2,3 
 thì x = 2,3 +1,7
 x = 4
*Nếu –(x – 1,7) = 2,3 
 thì x- 1,7 = -2,3
 x = – 2,3 + 1,7
 x = - 0,6
-HS suy ra
-Sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS:
ấn trực tiếp các phím:
-Đọc và suy nghĩ BT 32/8 SBT.
-Trả lời:
+ ³ 0 với mọi x
+- Ê 0 với mọi x
ị A = 0,5 - Ê 0,5 
với mọi x
A có GTLN = 0,5 
 khi x-3,5 =0 ị x = 3,5
I.Dạng 1: So sánh số hữu tỉ
1.BT2 (22/16 SGK): Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
 < -0,875 < < 0 < 0,3 < 
Vì:
và
2.Bài 3 (23/16 SGK):
Tính chất bắc cầu:
Nếu x > y và y > z ị x > z
< 1 < 1,1;
–500 < 0 < 0,001:
 < 
II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức.
1.Bài 4 (24/16 SGK):
Tính nhanh
a)(-2,5 . 0,38 . 0,4) 
– [0,125 . 3,15 . (-8)] 
= [(-2,5 . 0,4).0,38] – 
[(-8 . 0,125) . 3,15]
= [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ]
= (-0,38) – (-3,15)
= -0,38 + 3,15 = 2,77
 = (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5)
 = 0
III.Dạng 3: Tìm x có dấu giá trị tuyệt đối
1.Bài 5(25/16 SGK):
a)
ị
b)
* 
*
IV.Dạng 4: Dùng máy tính bỏ túi.
Bài 6(26/16 SGK):
a)(-3,1597)+(-2,39) 
 = -5,5497
c)(-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2 
= -0,42
V.Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN.
1.BT 32/8 SBT:
Tìm giá trị lớn nhất của :
A = 0,5 - .
Giải
A = 0,5 - Ê 0,5 
với mọi x
A có GTLN = 0,5 
 khi x-3,5 =0 ị x = 3,5
 Luyện tập, củng cố.
Hướng dẫn, dặn dò.
-Xem lại các bài tập đã làm.
-BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bài 28 (b,d) 30, 31 trang 8, 9 SBT.
-Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.
 Tuần 4 
 Ngày soạn: 10/09/2010
 Ngày giảng: 15/09/2010
Tiết 4: ôn tập về luỹ thừa của một số hữu tỉ 
 I. mục tiêu.
+ Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 
+ Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
 Bút dạ, phấn màu, thước thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng
III. tiến trình dạy học.
ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
Kiểm tra bài cũ.
Yêu cầu HS điền tiếp để được các công thức đúng:
 xm . xn =
 (xm)n =
 xm : xn =
 (xy)n =
 =
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
HĐ 1: Chữa bài tập.
-Yêu cầu làm dạng 1 Bài 1 (38/22 SGK).
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Ch nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm bài 2 vở BT.
Bài 2 (39/23 SGK):
Viết x10 dưới dạng:
a)Tích của hai luỹ thừa trong đó có một thừa số là x7.
b)Luỹ thừa của x2.
c)Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x12.
-Làm việc cá nhân bài 1 vở BT in, 
2 HS lên bảng làm.
-HS cả lớp nhận xét cách làm của bạn.
-3 HS lên bảng làm bài 2 (39/23 SGK)
Bài 1 (38/22 SGK):
a)Viết dưới dạng luỹ thừa có số mũ 9
227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99
b)Số lớn hơn:
227 = 89 < 318 = 99
Bài 2 (39/23 SGK):
Viết x10 dưới dạng:
a)x10 = x7 . x3
b)x10 = (x2)5
c)x10 = x12 : x2
HĐ 2: Luyện tập.
-Yêu cầu làm bài 3 trang 19 (40/23 SGK) vở BT in.
Tính:
a) 
.
-Gọi 3 HS trình bày cách làm.
-Làm trong vở bài tập in.
-3 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và nêu lý do
1.Bài 3 (40/23 SGK): 
a)
c)
d) = .
=
==
===
=
 ?Yêu cầu HS làm bài 5 (42/23 SGK):
-GV hướng dẫn HS làm câu a.
-Cho cả lớp tự làm câu b và c, gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu nhận xét và sửa chữa.
-Yêu cầu làm BT 46/10 SBT
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho:
a)2. 16 ³ 2n > 4
Biến đổi các biểu thức số dưới dạng luỹ thừa của 2.
b)9. 27 Ê 3n Ê 243
-Làm Bài 5.
-Làm theo GV câu a.
-Tự làm câu b và c.
-2 HS lên bảng làm.
-Cả lớp nhận xét , sửa chữa bài làm.
-Làm chung câu a trên bảng 
theo hướng dẫn của GV.
-Tự làm câu b vào vở BT.
-1 HS lên bảng làm.
Dạng : Tìm số chưa biết
Bài 5 (42/23 SGK):
Tìm số tự nhiên n, biết:
a)=2 ị 2n = 16 : 2 = 8
 ị 2n = 23 ị n = 3
 = -27 
 ị (-3)n = 81.(-27)= (-3)4.(-3)3
 ị (-3)n = (-3)7 ị n = 7
c)8n : 2n = 4
 (8 : 2)n = 4
 4n = 41
 n = 1
BT 46/10 SBT:
a)2. 24 ³ 2n > 22
 25 ³ 2n > 22
 2 < n Ê5
 n ẻ {3; 4; 5}
b) 9. 33 Ê 3n Ê 35
 35Ê 3n Ê 35
 ị n = 5
4. Luyện tập, củng cố.
5. Hướng dẫn, dặn dò.
- Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa.
- BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT.
- Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y ạ 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau . Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số của hai số nguyên.
- Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm
Tuần: 5
Ngày soạn : 17/09/2010
Ngày giảng: 22/09/2010
Tiết 5: 	ôn tập về luỹ thừa của số hữu tỉ
(tiếp)
I. mục tiêu.
+ Tiếp tục ủng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 
+ Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
 Bút dạ, phấn màu, thước thẳng
- HS: Bảng n ... Bài tập 56(SGK-tr48)
Bạn Sơn nói đúng 
Ví dụ :Nhiều đa thức có nghiệm bằng 1 
x-1 ; 2x-2 ; x - .
Bài tập : Cho đa thức 
F(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x +5 
Trong các số 1 , -1 , 5 , -5 số nào là nghiệm của đa thức F(x)
Bài làm: 
 F(1) = 1+2-2-6+5 = 0
F(-1) = 1-2-2+6+5 = 8 0 
F(5) = 625+250-50-30+5 = 800 0
F(-5) = 625-250-50+30+5 = 360 0
Vậy trong các số 1 , -1 , 5 , -5 
số 1 là nghiệm của đa thức F(x)
Bài tập : Cho đa thức 
Cho các đa thức :
f(x) = x4 + 5x3 +3x2 + 2x +3
g(x) = 3x4 + x3 +x2 -7x -10
h (x) = 4x3 + 2x2 - x + 1
 Nghiệm lại rằng x= -1 là nghiệm của đa thức .
Bài làm :
Ta có 
f(-1) =1-5+3-2+3 = 0
g(-1) =3-1+1+7-10 = 0
h(-1) = -4+2+1+1 =0
 Vậy x= -1 là nghiệm của mỗi đa thức
4. Luyện tập, củng cố.
	- Nêu các dạng bài đã làm ? kiến thức vận dụng mõi bài là gì ? 
	- Cần lưu ý kiến thức nào? 
5. Hướng dẫn, dặn dò.
	- Nắm vững cách kiểm tra xem a có phải là nghiệm của đa thức hay không
	- Cách chứng tỏ P(x) không có nghiệm nào.
Tuần: 34
Ngày soạn : 16/04/2011
Ngày giảng: 27/04/2011
Tiết 34 ôn tập 
I. mục tiêu.
*Về kiến thức : - Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại 
 số, đơn thức , đa thức .
*Về kĩ năng : Rèn kỹ năng viết đơn thức đa thức có bậc xác định , có 
 biến ssó và hệ số theo yêu cầu của đề bài . Tính giá trị của 
 biểu thức đại số , thu gọn đơn thức , nhân đơn thức .
*Về TDTĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. 
 Rèn cho HS ý thức tự giác.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
 Bút dạ, phấn màu, thước thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
HĐ 1: Lý thuyết
- Thế nào là biểu thức đại số? Cho ví dụ về biểu thức đại số?
- Tìm giá trị của một biểu thức như thế nào?
- Thế nào là đơn thức, đơn thức đồng dạng? VD?
- Thế nào là đa thức? Cho ví dụ minh hoạ?
- Công trừ đa thức như thế nào?
- Nghiệm của đa thức là gì?
HĐ 2: Luyện tập
- Viết biểu thức thoả mãn của bài toán?
- Hãy tính giá trị của biểu thức với x = 1 ; y = -1 ; z = -2.
- Học sinh làm bài tập 59 theo nhóm
- Các nhóm nhận xét?
- Đọc đề toán -> yêu cầu của từng phần?
- Tính rõ số nước ở bể A sau 2,3,4 và 10 phút.
- Tính số nước ở bề B sau 2,3,4,10 phút.
2x + y; xy2 + 1; 3xy 
2x + 1 với x = 2 thì 2.2 = 1 = 5
 Đơn thức
9; ; x; 2x2y; 3xy5
Đơn thức đồng dạng
2xy; 5xy; 
Đa thức
x2 + y2 + 
a. 2xy; 
b. xy + x2 + 1
Tính giá trị của biểu thức
a. 2xy(5x2y = 3x - z)
= 2.(1).(-1) [ 5(-1) + 3.1 - (-2)]
= -2 (-5 = 3 + 4) = -2.2 = 4
b. xy2 + y2z3 + z3x4 = -1 
+ 1(-8) + (-8).1 = 1 - 8 - 8 = 
-15
Học sinh làm bài tập theo nhóm
I. Lí thuyết.
1. Biểu thức đại số.
2. Giá trị của một biểu thức
3. Đơn thức
4. Đơn thức đồng dạng
5. Đa thức
6. Cộng trừ hai đa thức
7. Cộng trừ đa thức một biến
8. Nghiệm của đa thức
II. Bài tập
Bài tập 57
a. 2xy; 
b. xy + x2 + 1
58. Tính giá trị của biểu thức
a. 2xy(5x2y = 3x - z)
= 2.(1).(-1) [ 5(-1) + 3.1 – 
(-2)]
= -2 (-5 = 3 + 4) = -2.2 = 4
b. xy2 + y2z3 + z3x4 = -1 + 
1(-8) + (-8).1 = 1 - 8 - 8 = -15
Bài 59.
Học sinh làm bài tập theo nhóm
5xyz . 5x2yz = 25x3y2z2
5xyz . 15x3y2z = 75x4y3z2
5xyz . 25x4yz = 125x5y2z2
5xyz . ( -x2yz) = - 5x3y2z2
5xyz . ( -xy3z) = -xy4z2
Bài 60 (a)
Thời gian
2
3
4
10
Bể A
160
190
220
400
Bể B
80
120
160
400
Tổng
200
310
380
400
4. Luyện tập, củng cố.
- Giá trị của một biểu thức, đa thức tại các giá trị biến đổi như thế nào?
- Cộng trừ hai đa thức như thế nào?
- Nghiệm của đa thức là gì?
- Nêu các bước nhân các đơn thức
5. Hướng dẫn, dặn dò.
- Học thuộc lí thuyết.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 61, 62, 63, 64, 65 (SGK)
Tuần 35
Ngày soạn : 25/04/2011
Ngày giảng: 29/04/2011
Tiết 35 ôn tập (tiếp)
I. mục tiêu.
- Vận dụng kiến thức vào các bài tập cụ thể.
- Rèn kĩ năng tính toán.
- Rèn tư duy logic, sáng tạo.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
 Bút dạ, phấn màu, thước thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
HĐ 1: Luyện tập
- Tìm các đơn thức và xác định hệ số, bậc của đơn thức?
- Tính tích của hai đơn thức, tìm hệ số
- Tìm bậc
- Sắp xếp P(x) ; Q(x) theo thứ tự giảm của biến.
- Tính tổng P(x) + Q(x)?
- Tính hiệu P(x) - Q(x)?
Tính P(x); Q(x) tại x = 0 và kết luận nghiệm?
- Sắp xếp sau khi rút gọn?
- Tính giá trị của bt M(x) tại 1 và -1?
- Vì sao M(x) không có nghiệm?
- Cho học sinh làm theo nhóm.
- Học sinh làm theo nhóm 
các học sinh nhận xét các đáp án của các nhóm.
a. xy3 ( -2x2yz2) = 
-x3y4z2
hệ số -
bậc : 9
b. -2x2yz ( -3xy3z) = 6x3y4z2
hệ số: 6
bậc 9
P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 
- x
Q(x) = -x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - 
a. P(x) + Q(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2 - x - 
b. P(x) - Q(x) = 2x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 - x + 
c. Với x = 0
P(0) = 05 + 7.04 - 9.03 - 2.02 - .0 = 0 là no
Q(0) = -05 + 5.04 - 2.03 + 1.02 - = -
không là no
a. Sắp xếp 
M(x) = x4 + 2x2 + 1
M(1) = 14 + 2.12 = 1 = 4
M(-1) = (-1)4 + 2(-1)2 + 1 = 4
M(x) = x4 + 2x2 + 1 > 1 x
Vậy M(x) không có nghiệm
2x2y; 3x2y
a. A(x) = 2x - 6 có nghiệm là 3
b. B(x) = 3x + có nghiệm là -
c. M(x) = x2 - 3x + 2 có nghiệm là 1,2
d. P(x) = x2 + 5x - 6 có nghiệm là 1, -6
e. Q(x) = x2 + x có nghiệm là 0, -1
II. Luyện tập
Bài 61. Tính tích, hệ số, bậc.
a. xy3 ( -2x2yz2) = -x3y4z2
hệ số -
bậc : 9
b. -2x2yz ( -3xy3z) = 6x3y4z2
hệ số: 6
bậc 9
Bài 62.
a. P(x) + Q(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2 - x - 
b. P(x) - Q(x) = 2x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 - x + 
c. Với x = 0
P(0) = 05 + 7.04 - 9.03 - 2.02 - .0 = 0 là no
Q(0) = -05 + 5.04 - 2.03 + 1.02 - = -
không là no
Bài 63.
Cho đa thức
M(x) = x5 + 2x4 + x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3
a. Sắp xếp 
M(x) = x4 + 2x2 + 1
M(1) = 14 + 2.12 = 1 = 4
M(-1) = (-1)4 + 2(-1)2 + 1 = 4
M(x) = x4 + 2x2 + 1 > 1 x
Vậy M(x) không có nghiệm
Bài 64.
2x2y; 3x2y
Bài 65.
a. A(x) = 2x - 6 có nghiệm là 3
b. B(x) = 3x + có nghiệm là -
c. M(x) = x2 - 3x + 2 có nghiệm là 1,2
d. P(x) = x2 + 5x - 6 có nghiệm là 1, -6
e. Q(x) = x2 + x có nghiệm là 0, -1
4. Luyện tập, củng cố.
- Cộng trừ các đa thức một biến như thế nào?
- Nghiệm của đa thức xác định như thế nào?
5. Hướng dẫn, dặn dò.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: Ôn lại các bài kiến thức đã học.
- Chuẩn bị kiểm tra 45' chương IV.
Ngày soạn:03/05/2011
Ngày giảng:11/05/2011
Tiết 36: 	 Luyện tập
i.Mục tiêu: 
+HS được củng cố về đa thức một biến;; cộng, trừ đa thức một biến.
+HS được rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức.
ii.Chuẩn bị 
-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi sẵn bài tập, thước thẳng phấn màu.
 -HS : +BT; Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: ụn lớ thuyết
+Biểu thức đại số là gì ?
+Cho 3 ví dụ về biểu thức đại số ?
+Thế nào là đơn thức ?
+Hãy viết 5 đơn thức của hai biến x, y có bậc khác nhau.
+Bậc của đơn thức là gì ?
+Hãy tìm bậc của các đơn thức nêu trên ?
+Tìm bậc các đơn thức x ; ; .
+Đa thức là gì ?
+Hãy viết một đa thức của một biến x có 4 hạng tử, hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là 3.
+Bậc của đa thức là gì ?
+Tìm bậc của đa thức vừa viết ?
Hoạt đụng 2: luyện tập
Hỏi: tính giá trị của biểu thức tại 1 giá trị của biến ta làm thế nào?
-Yêu cầu làm BT 58/49 SGK.
Tính giá trị của biểu thức tại x = 1; y = -1; 
z = -2.
-Yêu cầu làm BT 62/50 SGK:
Cho hai đa thức:
P(x) = x5 – 3x2 + 7x2 –9x3 +x2 x
Q(x) = 5x4-x5 +x2 –2x3 +3x2 
a)Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b)Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
c)Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
Yêu cầu làm BT 63/50 SGK
Cho đa thức:
M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3
b)Tính M(1) và M(-1)
c)Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
-Gọi 1 HS lên bảng làm câu b.
-Gọi 1 HS lên bảng làm câu c.
-Các HS khác làm vào vở BT in sẵn.
-Yêu cầu BT 64/50 SGK
Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1 và y = 1, giá trị của các đơn thức đó là số tự nhiên nhỏ hơn 10.
-Yêu cầu làm BT 65/50 SGK:
-Hỏi: hãy nêu cách kiểm tra một số có phải là nghiệm của một đa thức cho trước ?
Ngoài ra còn có cách nào kiểm tra ?
-Mỗi câu gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bằng 2 cách.
-BTĐS: biểu thức ngoài các số, các kí hiệu phép toán “+,-,x,:, luỹ thừa,dấu ngoặc) còn có các chữ (đại diện cho các số)
-VD: 2x2 + 5xy-3; -x2yz; 5xy3 +3x –2z
-BTĐS :1 số, 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến.
-VD: 2x2y; xy3; -3x4y5; 7xy2; x3y2
-Bậc của đơn thức: hệ số ạ 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức.
2x2y bậc 3; xy3 bậc 4 ; -3x4y5 bậc 9 ; 
7xy2 bậc 3 ; x3y2 bậc 5
x bậc 1 ; bậc 0 ; 0 không có bậc.
Tổng các đơn thức
VD: -2x3 + x2 –x +3
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của nó.
VD: Đa thức trên có bậc 3
Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức
-Yêu cầu 3 HS lên bảng:
a)Tính lượng nưởc trong mỗi bề sau thời gian 1, 2, 3, 4, 10 phút, điền kết quả vào bảng
-Các HS khác làm vào vở BT in sẵn.
I.Ôn tập khái niệm BTĐS, ĐơnT, Đa thức:
1.Biểu thức đại số:
2.Đơn thức:
3.Đa thức:
II.Luyện tập:
1.Tính giá trị biểu thức:
BT 58/49 SGK:
a)2xy(5x2y + 3x – z)
Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức
2.1.(-1)[5.12.(-1) + 3.1 – (-2)]
= -2.[-5 + 3 + 2] = 0
1. BT 62/50 SGK:
 a)P(x) = x5 – 9x3 + 5x2 x
 Q(x) = -x5 + 5x4 –2x3 + 4x2 
 b) P(x) = x5 – 9x3+ 5x2 x
 Q(x) = -x5+5x4 – 2x3+ 4x2 
 P(x)+ Q(x) = 5x4 - 11x3+ 9x2 x 
P(x)- Q(x) = -5x4 - 7x3 + x2 x 
c)Vì P(0) = 0 còn Q(0) = 
2.BT 63/50 SGK:
b)
M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3
 = x4 +3x2+1
M(1) = 14 +3. 12 +1 = 1 + 3 + 1 = 5
M(-1) = (-1)4 +3(-1)2+1 = 1 + 3 +1 = 5
c)Ta luôn có x4 ³ 0 , x2 ³ 0
nên luôn có x4 +3x2+1 > 0 với mọi x
do đó đa thức M(x) vô nghiệm
3.BT 64/50 SGK:
Vì đơn thức x2y có giá trị = 1 tại x = -1 và y = 1 nên các đơn thức đồng dạng với nó có giá trị nhỏ hơn 10 là:
2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y.
4.BT65/50 SGK:
a)A(x) = 2x –6
Cách 1: tính A(-3) = 2.(-3) –6 = -12
 A(0) = 2. 0 – 6 = -6
 A(3) = 2.3 –6 = 0
Cách 2: Đặt 2x –6 = 0
 2x = 6
 x = 3
Vậy x = 3 là nghiệm của A(x)
5: Hướng dẫn về nhà (1ph).
-Ôn tập qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
-BTVN: số 62, 63, 65/ 51, 52, 53 SGK.
-Tiết sau tiếp tục ôn tập chương IV . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTu chon Toan Dai 7 ca nam.doc