Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 17: Trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác

Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 17: Trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác

A. PHẦN CHUẨN BỊ.

I. Mục tiờu bài học.

- Thông qua bài kiểm tra luyện tập cho học sinh về trường hợp bằng nhau thứ 3 của hai tam giác (g.c.g) và một số trường hợp đặc biệt của hai tam giác vuông.

- Rèn luyện kỹ năng vẽ hỡnh, ghi GT, KL, giải bài hỡnh.

- Giỏo dục ý thức tự giỏc ụn tập.

II. Chuẩn bị

1. Giỏo viờn.

- Giỏo ỏn, sỏch bài tập + Sỏch giỏo khoa.

2. Học sinh.

- ễn tập tốt.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 17: Trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: / /200 Ngµy d¹y:7A: / /2008
 7B: / /2008
 7C: / /2008
 7D: / /2008
TiÕt 17: Tr­êng hỵp b»ng nhau thø ba cđa hai tam gi¸c
A. PHẦN CHUẨN BỊ.
I. Mục tiêu bài học.
Thơng qua bài kiểm tra luyện tập cho học sinh về trường hợp bằng nhau thứ 3 của hai tam giác (g.c.g) và một số trường hợp đặc biệt của hai tam giác vuơng.
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL, giải bài hình.
Giáo dục ý thức tự giác ơn tập.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên.
Giáo án, sách bài tập + Sách giáo khoa.
2. Học sinh.
Ơn tập tốt.
B. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
 * ỉn ®Þnh: 
7A:
7B:
7C:
7D:
I. Kiểm tra bài cũ.(6’)
1. Câu hỏi: Phát biểu trường hợp bằng nhau của hai tam giác (g.c.g)
2. Đáp án: Nếu một cạnh và hai gĩc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai gĩc kề của tam giác kia thì hai tam giác đĩ bằng nhau.
II. Bài giảng..
Hoạt động của thầy, trị
Học sinh ghi
HS
Đọc bài 43, nghiên cứu yêu cầu bài tốn.
Bài 43 (Sgk/125) (24')
?
Xác định GT, KL và vẽ hình của bài tốn?
GT
<1800
ABỴOx, CDỴ Oy
OA<OB; OC = OA, OD = OB
E = DBC
KL
a) AD = BC
b) EAB =ECD
c) OE là tia phân giác 
Chøng minh
?
Muốn chứng minh AD = BC ta dựa vào cơ sở nào?
a) CM: AD = BC
Xét AOD và COB có:
 chung (gt)
OA = OC (gt) 
OD = OB (gt) 
AOD =COB (c-g-c)
 AD = CB (2 cạnh tương ứng)
K?
Để chứng minh cho CED bằng AEB ta cần chứng minh những yếu tố nào? 
b) CM: EAB =ECD
Ta có: + = 1800 (2 góc kề bù)
	 + = 1800 (2 góc kề bù)
Mà: = (AOD =COB)
 = 
Hs
Để chứng cho CED bằng AEB ta cần chứng minh cho:
 = 
AB = CD
 =
Xét EAB và ECD có:
AB =CD (AB = OB -OA; CD = OD - OC mà OA = OC; OB = OD)
 = (cmt)
 = (AOD =COB) 
CED =AEB (g-c-g)
K?
Để OE là tia phân giác của ta cần điều kiện gì?
c) CM: OE là tia phân giác của 
Xét OCE vµø OAE có:
Hs
Cần chứng minh cho OE nằm giữa hai tia Ox và Oy và chứng minh cho = 
OE chung 
OC = OA (gt) 
EC = EA (CED =AEB) 
Tb?
Để chứng minh = ta cần chứng cho hai tam giác nào bằng nhau
 CED =AEB (c-c-c)
 = (2 góc tương ứng)
Hs
OCE vµø OAE
Mà tia OE nằm giữa 2 tia Ox, Oy.
 Tia OE là tia phân giác của 
Gv
Cho học sinh làm bài 44 (Sgk - 125)
Bài 44 (Sgk - 125) (16')
GT
ABC; 
Tia phân giác của gĩc A cắt BC tại D
KL
a. ADB =ADC
b. AB = AC
?
Lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết kết luận
K?
Hai em lên bảng làm
Chøng minh
a) CM: ADB =ADC
Ta có: 
 = 1800 - - 
 = 1800 - - 
mà = (gt)
 = (AD: phân giác )
 = 
b. Xét ADB vàADC có:
AD chung
 = (cmt)
 = (cmt)
 ADB =ADC (g-c-g)
 AB =AC (2 cạnh tương ứng)
	III. Hướng dẫn học bài ở nhà.(2’)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 17. Truong hop bang nhau thứ ba cua hai tam giac.doc