Giáo án Tự chọn Toán 7 - Trường THCS Hải Sơn

Giáo án Tự chọn Toán 7 - Trường THCS Hải Sơn

 ÔN TẬP

I.MỤC TIÊU:

ỹ Ôn tập cho học sinh các quy tắc về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số

ỹ Học sinh được rèn luyện các bài tập về dãy phép tính với phân số để làm cơ sở cho các phép tính đối với số hữu tỉ ở lớp 7

ỹ Rèn tính cẩn thận khi tính toán.

II. ĐỒ DÙNG:

1. GV: Đèn chiếu, phim trong

2. HS: Ôn các phép tính về phân số được học ở lớp 6

 

doc 20 trang Người đăng vultt Lượt xem 733Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán 7 - Trường THCS Hải Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn: 01
Ngaứy soaùn: 
Ngaứy daùy: 
Tieỏt:
 ôn tập 
I.Mục tiêu:
Ôn tập cho học sinh các quy tắc về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số
Học sinh được rèn luyện các bài tập về dãy phép tính với phân số để làm cơ sở cho các phép tính đối với số hữu tỉ ở lớp 7
Rèn tính cẩn thận khi tính toán. 
II. Đồ dùng:
1. GV: Đèn chiếu, phim trong
2. HS: Ôn các phép tính về phân số được học ở lớp 6
III .Tổ chức hoạt động dạy học :
 1. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ: 
- Nêu qui tắc cộng 2 phân số, quy tắc phép trừ hai phân số ?
- Nêu quy tắc nhân, chia phân số ?
2. Luyện tập 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Cộng 2 phân số
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài tập 1
- GV gọi 3 hs lên bảng trình bày
- GV yêu cầu 1HS nhắc lại các bước làm.
- GV yêu cầu HS họat động cá nhân thực hiện bài 2
- 2 HS lên bảng trình bày.
- GV chiếu bài 3 lên màn hình và yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập ra phim trong.
Bài 3.Điền các phân số vào ô trống trong bảng sau sao cho phù hợp
-
=
-
+
-
+
=
=
=
=
-
=
- GV chiếu đáp án và biểu điểm lên màn hình và yêu cầu các nhóm chấm điểm cho nhau.
- GV chiếu bài 4 lên màn hình:
Bài 4.Tìm số nghịch đảo của các số sau:
-3
-1
- HS đứng tại chỗ trả lời, HS khác nhận xét.
- GV chiếu bài 5 lên màn hình
Bài 5
Tính các thương sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.
 ; ; ; 
- HS thảo luận nhóm trình bày bài 5 
- HS hoạt động cá nhân làm hai câu a) và b) của bài 6
- Hai phần c) ,d) còn lại yêu cầu về nhà hs làm.
- GV yêu cầu HS làm phần a bài 7 theo 2 cách cong phần b về nhà
b) Cách 1 : – = 
 = = = 
 Cách 2 : – = 
 = = 
3. Củng cố- luyện tập.
- Tiến hành như trên
Bài tập 1. Thực hiện phép cộng các phân số sau:
a, 
b, 
c, MC: 22 . 3 . 7 = 84
Bài 2. Tìm x biết:
a) = 
b, 
Bài 3. Điền các phân số vào ô trống trong bảng sau sao cho phù hợp
-
=
-
+
-
+
=
=
=
=
-
=
Bài 4.
Số nghịch đảo của -3 là: 
Số nghịch đảo của là: 
Số nghịch đảo của -1 là: -1
Số nghịch đảo của là: 
Bài 5. tính các thương sau đây và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.
=
= 
 =
 =
Sắp xếp: 
Bài 6. Hoàn thành phép tính sau: 
a) + – = + – 
 = = = 
b) + – = = 
 c) + – = = 
 d) – – = = 
Bài 7. Hoàn thành các phép tính sau:
 a) Cách 1 : 
+ =+ = + ==
 Cách 2 : 
+ =(1 + 3) +()= =
4. Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc và nắm vững các quy tắc cộng – trừ, nhân - chia phân số.
- Làm bài tập 6 phần c,d và bài tập 7 phần b
- Tiết sau học Đại số , ôn tập bài “Phép cộng và phép trừ” 
Tuaàn: 02
Ngày soạn: 28 / 8 / 2009
Ngày dạy: / 9 / 2009
Tieỏt: 02
Phép cộng và phép trừ
SOÁ HệếU Tặ
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán cộng, trừ trên tập hợp số hữu tỉ
- Rèn kỹ năng tính toán
II. Chuẩn bị:
1. GV : bảng phụ, hệ thống câu hỏi, bài tập
2. HS : 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Củng cố lý thuyết
GV đưa bảng phụ hệ thống bài tập trắc nghiệm :
Bài 1: So sánh hai số hửu tỉ x = và y = ta có:
A. x> y C. x = y
B. x < y D. Chỉ có C là đúng
Bài 2 : Kết quả của phép tính là:
Bài 3: Kết quả của phép tính là:
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) 
b) 
GV gọi 2 HS lên bảng làm
Bài 5: Tìm x
GV gọi 3 HS lên bảng làm
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại các dạng bài tập đã chữa
- Làm bài 10, 16 / 4 sbt
Đáp án : A
Đáp án : c
Đáp án: d
Hai HS lên bảng thực hiện
HS dưới lớp làm vở:
a) = 6,5
b) = 2
3 HS lên bảng thực hiện:
Đáp số:
a) 
b) x=-1
c) 
Tuaàn: 03
Ngày soạn: 30 / 8 / 2009
Ngày dạy: / 9 / 2009
Tieỏt: 03
Hai góc đối đỉnh
I. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc
- Rèn kỹ năng vẽ hai góc đối đỉnh, nhận biết hai góc đối đỉnh
II. Chuẩn bị
Bảng phụ, êke
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trẳ lời đúng nhất :
1. Hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại A, ta có:
a) Â1 đối đỉnh với Â2, Â2đối đỉnh với Â3
b) Â1 đối đỉnh với Â3 , Â2 đối đỉnh với Â4 
c Â2 đối đỉnh với Â3 , Â3 đối đỉnh với Â4 
d) Â4 đối đỉnh với Â1 , Â1 đối đỉnh với Â2 
2. 
A. Hai góc không đối đỉnh thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
3. Nếu có hai đường thẳng:
A. Vuông góc với nhau thì cắt nhau
B. Cắt nhau thì vuông góc với nhau
C. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc bằng nhau
D. Cắt nhau thì tạo thành 2 cặp góc đối đỉnh
4. Đường thẳng xy là trung trực của AB nếu:
A. xy ^ AB
B. xy ^ AB tại A hoặc tại B
C. xy đi qua trung điểm của AB
D. xy ^ AB tại trung điểm của AB
5. Nếu có 2 đường thẳng:
a. Vuông góc với nhau thì cắt nhau
b. Cắt nhau thì vuông góc với nhau
c. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc băng nhau
d. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh
Hoạt động 2: Luyện tập:
GV đưa bài tập lên bảng phụ
Bài tập 1:
Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo bằng 330 
a) Tính số đo 
b) Tính số đo 
c) Viết tên các cặp góc đối đỉnh
d) Viết tên các cặp góc bù nhau 
Gọi HS đọc
Yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình
GV đưa tiếp bài tập 2:
Bài tập 2:
Cho đoạn thẳng AB dài 24 mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy? Nêu cách vẽ?
GV yêu cầu HS đọc đề bài
? Nêu cách vẽ?
Bài tập 3:
Cho biết a//b và 
a) Viết tên một cặp góc đồng vị khác và nói rõ số đo các góc
b) Viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ số đo mỗi góc
c) Viết tên một cặp góc trong cùng phía và nói rõ số đo mỗi góc
d) Viết tên một cặp góc ngoài cùng phía và nói rõ số đo mỗi góc
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Học lại lý thuyết, xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 16, 17 / sbt
HS làm việc cá nhân, ghi kết qủa vào vở
GV yêu cầu HS nói đáp án của mình, giải thích
Đáp án:
1. - b
2. - A
3. - C
4. - D
5. - a
HS vẽ hình:
Một HS khác lên trình bày lời giải
Các HS nhận xét, bổ sung
HS đọc đề bài
Nêu cách vẽ
HS thực hiện vẽ vào vở của mình
Tuaàn: 04
Ngày soạn: 1 / 9 / 2009
Ngày dạy: / 9 / 2009
Tieỏt: 04
Nhân chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán nhân, chia, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
II. Chuẩn bị
Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép tính là:
2. Kết quả phép tính là:
3. Kết quả của phép tính là:
4. Kết quả của phép tính là:
5. Kết quả của phép tính là:
6. Kết quả của phép tính là:
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) 
b) 
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập : 14,15,16 /5 sbt
HS hoạt động nhóm, ghi kết quả vào bảng nhóm
Sau đó GV yêu cầu HS treo bảng nhóm, nhận xét từng nhóm
Đáp án:
1. a
2. b
3. c
4. a
5. b
6. b
HS làm việc cá nhân, 2 HS lên bảng thực hiện
Kết quả:
a) 10
b) -1
HS làm bài vào vở
Tuaàn: 05
Ngày soạn: 10 / 9 / 2009
Ngày dạy: / 9 / 2009
Tieỏt: 05
Hai đường thẳng vuông góc.
I. MụC TIÊU:
– Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về hai đường thẳng vuông góc.
- Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học để chứng minh hai đường thẳng vuông góc.
- Rèn cho học sinh kĩ năng vẽ hình.
II. CHUẩN Bị:
GV. Bảng phụ ghi đầu bài một số bài tập. Thước thẳng, Êke.
HS. Thước thẳng, Ê ke, thước đo góc.
III. TIếN TRìNH DạY HọC.
I. Kiểm tra:
Kiểm tra việc làm bài tập về nàh của học sinh.
II. Ôn tập kiến thức lí thuyết.
Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc?
2. Các cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc?
Cách 1: Tính số đo góc tạo bởi hai đường thẳng.
Cách 2: Dựa vào tính chất một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
III. Bài tập:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Kiến thức cơ bản
GV đưa đề bài lên bảng phụ.
H: Ghi đề bài, suy nghĩ tìm lời giải.
G gọi 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL.
? Nêu cách chứng minh AG EF. Theo em ở bài toán này ta cần vận dụng tính chất nào.
GV gọi 1 học sinh lên bảng trình bày.
? Nhận xét.
HS nhận xét.
GV bổ sung.
GV nêu đề bài.
HS vẽ hình, ghi GT, KL, suy nghĩ tìm lời giải.
? thế nào là hai góc có cạnh tương ứng vuông góc.
(nếu HS không trả lời được GV có thể nhắc lại khái niệm)
G gọi 1 HS tìm các cặp cạnh tương ứng vuông góc. Từ đó suy ra các góc có cạnh tương ứng vuông góc.
HS khác nhận xét, GV bổ sung nếu cần.
GV nêu đề bài, yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi gt, kl và tìm cách chứng minh.
? để chứng minh bài toán này ta cần áp dụng kiến thức nào.
H: Nếu 1 đt vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng song song thì vuông góc với nhau.
G cho HS chứng minh, gọi 1 hs lên bảng làm bài.
? Nhận xét.
GV nhận xét bổ sung.
Bài 1.
Trên hình bên cho biết:
Chứng minh:
Vì mà hai góc này ở vị trí so le trong nên suy ra DC//EF (1).
Mặt khác lại có (gt) (2).
Từ (1) và (2) AG EF.
Bài 2:
Cho tam giác ABC vuông góc ở A, Kẻ AH BC. Nêu tên các cặp góc có cạnh tương ứng vuông góc.
Giải:
Các góc có cạnh tương ứng vuông góc là:
 và 
 và 
 và 
Bài3.
Cho có = 900 , kẻ Cx // AB, By//AC, gọi D là giao điểm của Cx và By. Hãy chứng minh Cx By
CM
Vì 
Mặt khác lại có 
Tuaàn: 06
Ngày soạn: 20 / 9 / 2009
Ngày dạy: / 9 / 2009
Tieỏt: 06
Giá trị tuyệt đối của một số hữu Tỉ
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
II. Chuẩn bị
Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HoạT động 1: Kiến thức cơ bản
+ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì?
+ Viết công thức tổng quát giá trị tuyệt đố của số hữu tỉ x ?
Hoạt động 2: Bài tập 
1/ Bài tập trắc nghiệm:
1.1Cho suy ra x = 
a. 3,7 b. -3,7 c 
1.2 Tìm 
2/ Bài tập luyện kĩ năng
Bài 1: Tìm x, biết:
Bài 2: Tìm x biết:
Hướng dẫn.
- Biến đổi về dạng (m là hằng số)
+ Nếu m < 0 thỡ khụng tỡm được giỏ trị nào của x(vỡ )
+ Nếu m > 0 thỡ từ đõy tỡm x (bài toỏn đó biết cỏch giải)
+ Nếu m = 0 thỡ từ đõy dễ dàng tỡm được x.
- Hs đứng tại chỗ trả lời
1/ Bài tập trắc nghiệm:
Cho suy ra x = 
1.2 Tìm :
a, 
b, 
c, 
2/ Bài tập luyện kĩ năng
Bài 1: Tìm x, biết:
3 HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp nhận xét:
Kết quả:
a) x = 3,5
b) không tìm được x
c) x = 
Bài 2: Tìm x biết:
- một số HS lên bảng giải
Tuaàn: 07
Ngày soạn: 28 / 9 / 2009
Ngày dạy: / 9 / 2009
Tieỏt: 07
Dấu hiệu nhận biết 
hai đường thẳng song song
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kiến thức các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
- Dấu hiện nhận biết hai đường thẳng song song
II. Chuẩn bị
Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm :
Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai: Đường thẳng a//b nếu:
a) a, b cắt đường thẳng d mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau
b) a, b cắt đường thẳng d mà trong các góc tạo thành có một cặp góc ngoài cùng phía bù nhau
c) a, b cắt đường thẳng d mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau
d) Nếu a ^ b, b ^ c thì a ^ c
e) Nếu a cắt b, b lại cắt c thì a cắt c
f) Nếu a//b , b//c thì a//c
Bài 2: Điền vào chỗ chấm
1. Nếu đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì .
2. Nếu a//b mà c ^ b thì 
3. Nếu a// b và b // c thì 
4. Nếu đt a cắt 2 đường thẳng m và n tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì 
5. Đường thẳng a là trung trực của MN khi 
GV gọi một HS lên bảng điền, các HS khác nhận xét
Bài 3: Đúng hay sai
Hai đường thẳng song song thì:
A. Không có điểm chung
B. Không cắt nhau
C. Phân biệt không cắt nhau
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Cho hình vẽ
a) Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Vì sao/
b) Tính số đo góc x? giải thích vì sao tính được
GV hướng dẫn HS làm
? Muốn biết a có // với b không ta dựa vào đâu?
GV khắc sâu dấu hiệu nhận biết 2 đt //
Bài 2: Tính các góc trong hình vẽ? Giải thích?
? Nêu cách tính ?
GV gọi HS lên bảng trình bày
Các HS khác cùng làm, nhận xét
Bài 3 : Cho hình vẽ
a. 3 đt a, b, c có song song với nhau không? Vì sao?
b. Tính ? Giải thích?
? Để biết đường thẳng a có // đt b không ta dựa vào đâu?
GV lưu ý HS cách trình bày
? Muốn tính tổng các góc ta làm như thế nào ? dựa vào đâu ?
Bài 4 : Cho góc AOB khác góc bẹt. Gọi OM là tia phân giác của góc AOB. Kẻ các tia OC, OD lần lượt là tia đối của tia OA, OM
Chứng minh: 
GV yêu cầu HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
GV hướng dẫn HS chứng minh
 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập: 
Chứng minh rằng 2 đt cắt 1 đt mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì 2 đt đó song song với nhau
I/ Kiến thức cơ bản
HS làm bài tập trắc nghiệm:
Đáp án:
a - Đ
b - Đ
c - Đ
d - S
e - S
f - Đ
Â2 = 850 vì là góc đồng vị với B2 
3 = 1800 - 850 = 950 (2 góc kề bù)
Bài 2: Điền vào chỗ chấm
Một HS lên bảng điền:
1. a//b
2. c ^ a
3. a // c
4. m // n
5. a vuông góc với MN tại trung điểm của MN
Các HS khác nhận xét
Bài 3: Đúng hay sai
HS lên bảng điền:
A. Đ
B. S
C. Đ
II/ Luyện tập
Bài 1: Cho hình vẽ
Tuaàn: 08
Ngày soạn: 28 / 9 / 2009
Ngày dạy: / 10 / 2009
Tieỏt: 08
 Tỉ Lệ THứC
TíNH CHấT CủA Tỉ Lệ THứC
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS nắm chắc tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- HS có kỹ năng trình bày bài toán có lời giải, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
II. Chuẩn bị:
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của họcsinh
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức lý thuyết qua bài tập trắc nghiệm:
GV treo bảng phụ bài tập 1:
Chọn đáp án đúng:
1. Cho tỉ lệ thức ta suy ra:
A. B. ad=bc
C. . D. Cả 3 đáp án đều đúng 
2. Cho tỉ lệ thức ta suy ra:
 A. B. 
 C. D. cả 3 đều đúng
Bài 2: Điền đúng ( Đ), sai (S)
1. Cho đẳng thức 0,6.2,55=0,9.1,7 ta suy ra:
A. B. 
C. D. 
2. Từ tỉ lệ thức: ta suy ra các tỉ lệ thức:
A. B. 
C. D. 
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức:
a. x:(-23) = (-3,5):0,35
b. 
c. 
d. 
e. 0,01:2,5 = 0,45x:0,45
GV yêu cầu HS làm giấy nháp, sau đó gọi 5 HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét
GV khắc sâu cho HS cách tìm trung tỉ, ngoại tỉ của một tỉ lệ thức
Bài 2: Tìm các cạnh của một tam giác biết rằng các cạnh đó tỉ lệ với 1, 2, 3 và chu vi của tam giác là 12
GV yêu cầu HS đọc kỹ bài, phân tích đề
? Nêu cách làm dạng toán này
Gọi một HS lên bảng làm
Giáo viên nêu đề bài. Cho học sinh suy nghĩ làm bài tập.
Gọi đại diện 1 hs lên bảng làm bài
? Nhận xét.
HS trả lời, GV thống nhất câu trả lời đúng.
Giáo viên nêu đề bài. Cho học sinh suy nghĩ làm bài tập.
? Từ điều kiện bài cho, muốn tìm x và y ta phải làm gì.
H: Từ đẳng thức suy ra tỉ lệ thức, thì bài toán trở về dạng bài 74, ta có thể tìm được x và y.
GV cho H làm bài, gọi đại diện H lên bảng.
Nhận Xét? 
H: nhận xét,
GV nhận xét bổ xung nếu cần.
GV nêu đề bài.
? Nêu cách làm bài
HS trả lời: áp dụng T/c của dãy tỉ số bằng nhau
GV cho hs suy nghĩ làm bài.
Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
? Nhận xét.
H: Nhận xét.
GV chốt lại kết quả đúng.
GV nêu đề bài.
? Nêu cách làm bài
HS trả lời.
GV cho hs suy nghĩ làm bài.
Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
? Nhận xét.
H: Nhận xét.
GV chốt lại kết quả đúng
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học
- Làm bài tập: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 90 m và tỉ số giữa 2 cạnh là 2/3. Tính diện tích của mảnh đất này?
HS hoạt động nhóm làm bài tập 1,2 vào bảng nhóm
Sau 7’ các nhóm treo bảng nhóm, nhận xét
Kết quả:
Bài 1:
1-D
2-D
Bài 2:
1. A-S C- S
 B-D D-S
HS làm bài tập vào giấy nháp
5 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp nhận xét
Kết quả:
a. x=-2,3
b. x=0,0768
c. x=80
HS đọc bài, phân tích đề
HS nêu cách làm:
- Gọi số đo....
- Theo bài ra.....
- áp dụng tính chất .....
- Trả lời: x=2, y=4, z=6
Bài 1 (bài 74- SBT)
Tìm hai số x và y
 biết và x + y = - 21
Giải
 = 
Bài 2 ( Bài 75 - SBT)
Tìm hai số x, và y 
biết 7x = 3y và x – y = 16
Giải.
Ta có 7x = 3y 
Bài 3 (Bài 76 - SBT)
Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2 : 4 : 5.
Giải.
Gọi 3 cạnh của tam giác lầm lượt là a, b, c
Vì 3 cạnh tỉ lệ với các số 2 : 4 : 5 nên ta có 
Do chu vi của tam giác là 22 nên ta có
a + b + c = 22
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
Bài 4 (Bài 80-SBT)
Tìm các số a, b, c biết rằng: 
và a + 2b – 3c = -20 Giải:
Ta có: 
áp dụng T/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
= = 
Tuaàn: 9
Ngày soạn: 10 / 10 / 2009
Ngày dạy: /10 / 2009
Tieỏt: 9
định lý
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS cách vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của một định lý, chứng minh định lý
II. Chuẩn bị
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Luyện tập : 
Bài 1 Đề bài trên bảng phụ
Gọi DI là tia phân giác của góc MDN
Gọi góc EDK là góc đối đỉnh của IDM. Chứng minh rằng:
GV gọi một HS lên bảng vẽ hình
? Nêu hướng chứng minh?
? Để làm bài tập này các em cần sử dụng kiến thức nào?
Bài 2: Chứng minh định lý:
 Hai tia phân giác của hai góc kề nhau tạo thành một góc vuông
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 5 phút
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, các nhóm khác nhận xét 
Bài 3 : 
GV treo bảng phụ bài tập 3 :
Chứng minh: Nếu hai góc nhọn xOy và x’O’y có Ox //Ox’, Oy //Oy’ thì :
GV vẽ hình, cho HS suy nghĩ, tìm cách giải
GV hướng dẫn HS chứng minh
? Ox//O’x’ suy ra điều gì?
? Góc nào bằng nhau
? Oy //O’y’ .
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập ở phần ôn tập chương I của sbt
Bài 2
GT xOy và yOx’ kề bù
 Ot là tia phân giác của xOy
 Ot’ là tia phân giác của yOx’
KL Ot ^ Ot’
Chứng minh:.
Bài 3:
GT xOy và x’O’y nhọn
 Ox //Ox’, Oy //Oy’
KL 
Tuaàn: 11
Ngày soạn: / 10 / 2009
Ngày dạy: / 10 / 2009
Tieỏt: 11
Tổng 3 góc trong tam giác
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS định lý tổng 3 góc trong tam giác, định lý góc ngoài của tam giác
- Rèn kỹ năng vận dụng định lý và tính chất trên vào làm các bài tập liên quan, kỹ năng trình bày bài toán hình
II. Chuẩn bị
Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết :
Bài 1 : Điền đúng, sai
1. Có thể vẽ được một tam giác với 3 góc nhọn
2. Có thể vẽ được một tam giác có 2 cạnh bằng nhau
3. Có thể vẽ được một tam giác với 2 góc vuông
4. Tất cả các góc trong của một tam giác bằng nhau
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 2 : Cho ∆ABC, A = 500, B = 70, tia phân giác góc C cắt AB tại M. Tính:
? Ghi giả thiết, kết luận
? CM là phân giác của góc C ta suy ra điều gì?
GV gọi HS lên bảng trình bày
GV chốt lại cách làm
Bài 3: Có ∆ABC mà . không? Vì sao?
? Muốn biết có ∆ABC nào như vậy không ta làm như thế nào?
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập : Cho ∆ABC có A= B = 600 . Gọi Cx là tia phân giác của góc ngoài tạ đỉnh C. Chứng minh rằng: AB//Cx
1. Đ
2. Đ
3. S
4. S
Bài 2:
HS tính được 
Vậy không có tam giác như vậy

Tài liệu đính kèm:

  • docTu chon toan 7(Dai + Hinh).doc