I- Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0 )
- HS có kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0 ) , giải các dạng bài toán có liên quan.
- HS được GD tính chính xác, tính khoa học trong vẽ đồ thị hàm số.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập. Thước thẳng có chia khoảng.
- HS: Học thuộc cách vẽ đồ thị HS y = ax + b (a 0 ).
C. Hoạt động dạy học:
Ngaứy soaùn :01 / 20 / 2010 Ngaứy daùy: 04/12 / 2010 Tiết 11 : ôn tập vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) I- Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0 ) - HS có kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0 ) , giải các dạng bài toán có liên quan. - HS được GD tính chính xác, tính khoa học trong vẽ đồ thị hàm số. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bài tập. Thước thẳng có chia khoảng. - HS: Học thuộc cách vẽ đồ thị HS y = ax + b (a 0 ). C. Hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1: ôn tập lí thuyết ? Nêu các bước vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0 ) - GV: Nhận xét và chốt lại vấn đề. - HS : Trả lời. + Bước 1: Cho x = 0 thì y = b, ta được điểm P(0;b) thuộc trục tung Oy. Cho y = 0 thì x = , ta được điểm Q(;0) thuộc trục hoành Ox. + Bước 2: Vẽ đường thẳng đI qua 2 điểm P,Q ta được đồ thị hàm số y = ax + b (a 0 ). Hoaùt ủoọng 2: Bài tập Bài tập 1. Veừ ủoà thũ haứm soỏ sau: a) y = 2x y = 2x + 1 y = -2x + 3 - GV: Gọi 3 HS lên bảng vẽ . Bài tập 2(15 - SBT) ? Khi nào hàm số y = ax + b (a 0 ) đồng biến ? nghịch biến ? - GV: Gọi 1 HS lên bảng làm câu a. ? Để tìm m sao cho đồ thị hàm số y = (m - 3)x đi qua điểm A (1;2) ta làm ntn ? - Tương tự GV gọi 1 HS khác lên làm câu c. - GV: Gọi 2 HS lên vẽ 2 đồ thị hàm số ứng với giá trị của m tìm được ở câu b) , c) Bài 3:Cho hàm số bậc nhất : y = (m2-m)x+m+1 Tìm m trong mỗi trường hợp sau: a) Hàm số đồng biến. b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;5) c) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại P(0;-4) d) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm Q(-3/2;0) ? Hãy xác định hệ số a, b trong hàm số trên ? - Hàm số đồng biến khi nào ? GV yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ làm câu a) ? Đồ thị đi qua điểm A thì tọa độ điểm A phải thỏa mãn điều kiện gì? - GV yêu cầu 1HS lên bảng thực hiện câub) - Tương tự câu b) 2HS lên bảng làm câu c, d. Bài 4(16 - SBT) ( GV đưa đề bài lên bảng phụ) ? Hàm số y = (a - 1)x + a có tung độ gốc là bao nhiêu ? ? H số y = (a - 1)x + a cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3, khi đó tung độ bằng bao nhiêu ? - GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ đồ thị của 2 hàm số y = x + 2 và y = 0.5x+1,5. - GV: Nhận xét và chốt vấn đề. Bài 5: Xác định hàm số y = ax + b , biết rằng đồ thị của nó là đường thẳng song song với đường thẳng y = -3x và đi qua điểm A(1; -1) ? Đường thẳng y = ax + b là đường thẳng song song với đường thẳng y = -3x , ta có điều gì ? ? Khi đó đường thẳng đã cho có dạng như thế nào ? ? Đthẳng y = ax + b đi qua điểm A(1;-1) ta có gì? - GV: Bổ sung thêm : Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được. Bài 6 : (Cho HS khá giỏi) : Cho hai điểm A( x1;y1), B(x2,y2) với x1 x2, y1y2. CMR : đường thẳng y = ax + b đi qua A và B có dạng: - GV: Đường thẳng y = ax + b đi qua A( x1;y1) ta có điều gì ? - GV: Đường thẳng y = ax + b đi qua B( x2;y2) ta có gì? Bài tập vận dụng: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm : a) A(-2; 0) , B(0;1) b) A(1;4) , B(3;0) - 3 HS lên bảng vẽ. - 1 HS đọc đề bài. - HS: + Đồng biến khi a > 0 + Nghịch biến khi a < 0 a) Hàm số y = (m - 3)x : + Đồng biến khi m – 3 > 0 m > 3 + Nghịch biến khi m – 3 < 0 m < 3 - HS: Trả lời. - 1 HS lên làm câu b. Đồ thị hàm số y = (m - 3)x đi qua điểm A (1;2), nên ta có : 2 = (m - 3).1m = 5 c) Đồ thị hàm số y = (m - 3)x đi qua điểm B (1;-2), nên ta có : -2 = (m - 3).1m = 1 - 2 HS lên bảng vẽ. - 1 HS đọc to đề bài. - HS: a = m2-m ; b = m+1 a)Hàm số đồng biến khi m2 – m > 0 m(m - 1) > 0 suy ra m 1 b) Đồ thị đi qua điểm A(1;5) thì tọa độ A phải nghiệm đúng công thức của hàm số. Điều đó có nghĩa là: 5 = (m2 – m).1 +m + 1m2 = 4 m = ± 2 c) Ta có : -4 = (m2 – m).0 +m + 1 m = -5 d) Thay tọa độ Q vào công thức của hàm số thì ta được : 0 = (m2 – m).() +m + 1 -3m2 +5m +2 =0 (m-2)(3m + 1)= 0 m=2 hoặc m = - HS đọc to đề bài. - 1 HS lên làm . a) Hsố y = (a - 1)x + a có tung độ gốc là a. Đồ thị hàm số cắt trục tung ại điểm có tung độ bằng 2. Vậy a = 2. Hàm số trong trường này có dạng y = x + 2 b) H số y = (a - 1)x + a cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3, khi đó tung độ bằng 0. Ta có ; 0 = (a - 1).(-3) + a a = 1.5 Hàm số trong trường này có dạng : y = 0.5x+1,5 c) x 0 -2 y = x + 2 (*) 2 0 A B x 0 -3 y = 0,5x + 1,5 1,5 0 C D + Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng: Hoành độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của phương trình : x + 2 = 0,5x + 1,5 x = -1 Thay x = -1 vào (*) ta được : y = 1. Vậy toạ độ giao điểm của hai đường thẳng là M(-1; 1) - HS đọc to đề bài. - HS : a = -3 - HS: y = -3x + b - HS: Đthẳng y = ax + b đi qua điểm A(1;-1) ta có : -3.1 + b = -1 b = 2 Vậy hàm số phải tìm là: y = -3x + 2 - 1 HS lên bảng vẽ. - HS đọc to đề bài. - HS: Đthẳng y = ax + b đi qua A( x1;y1) nên y1= ax1 + b y- y1 = a(x- x1) (1) Đường thẳng y = ax + b đi qua B( x2;y2) nên y2= ax2 + bsuy ra y2- y1 = a(x2- x1)(2) Từ (1) và (2) suy ra: do đó - 2 HS lên bảng làm. a) y = 0,5x + 1 b) y = -2x + 6 Hẹ3: Daởn doứ veà nhaứ: - Xem lại các bài tập đã chữa. - Tiết sau: ôn tập : Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. Ruựt kinh nghieọm:
Tài liệu đính kèm: