A- Mục tiêu :
- Kiến thức : Củng cố định nghĩa căn bậc hai số học, căn thức bậc hai, haống đẳng thức
- Kỹ năng: Có kỹ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai .
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
B- Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn tập kiến thức bài 1, bài 2 đại số 9.
C- Dạy – học bài mới:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ngaứy soaùn : 22 / 08 / 2012 Ngaứy daùy: /08 / 2012 Tiết 01 : ôn tập căn thức bậc hai A- Mục tiêu : - Kiến thức : Củng cố định nghĩa căn bậc hai số học, căn thức bậc hai, haống đẳng thức - Kỹ năng: Có kỹ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai. - Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. B- Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ. - HS: Ôn tập kiến thức bài 1, bài 2 đại số 9. C- Dạy – học bài mới: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1: Kiểm tra kiến thức - GV neõu yeõu caàu kieồm tra. HS1: - ẹũnh nghúa caờn baọc hai soỏ hoùc cuỷa a. Vieỏt dửụựi daùng kớ hieọu. HS2: Phaựt bieồu vaứ vieỏt ủũnh lớ so saựnh caực caờn baọc hai soỏ hoùc. HS3: coự nghúa khi naứo? baống gỡ? Khi A ≥ 0 khi A < 0 - HS1: - Phaựt bieồu ủũnh nghúa SGK trang 4. - HS2: - Phaựt bieồu ủũnh lớ trang 5 SGK. - HS: traỷ lụứi. + coự nghúa + Hoaùt ủoọng 2. bài tập Bài tập 1 : Với giá trị nào của a thì các căn thức sau có nghĩa: a/ b/ c/ d/ e/ g/ - GV: Gọi 3 HS lên bảng. ? Em có nhận xét gì về biểu thức ở trong căn của câu e ? - GV: Nhận xét và chốt vấn đề. Bài tập 2 Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa : a/ b/ * ở câu a) tại sao x-1 không thể ? * x(x-4) ≥ 0 khi nào ? GV : yêu cầu HS lên bảng. Bài tập 3. Tìm x không âm biết: a) =3 ; b) c) =0 ; d) = -2 ? Hãy vận Đ/n căn bậc hai để tìm x? - GV yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài tập Bài tập 4: So sánh : a) và 2 b) 3+ 5 và 9 c) + và - Hãy nêu tính chất so sánh 2 căn bậc hai? - GV: Gợi ý , hướng dẫn HS làm câu b,c. - 3 HS lên bảng. a/ xác định khi ≥ 0 a ≥ 0 b/ xác định khi -5a ≥ 0 a ≤ 0 c/ xác định khi 1- 6a ≥ 0 a ≤ d/ Ta có a2 ≥ 0a2+ 2 > 0 VớiaR Do đó xác định vớia R e/Ta có 2a - a2 – 1 = - ( a2 – 2a + 1 ) = - ( a-1 )2 ≤ 0 vớia R Do đó không có giá trị nào của a để xác định g/ Ta có a2 – 4a +7 = ( a – 2 )2 + 3 > 0 vớia R Do đó xác định với a R - HS: Lên bảng. a/ có nghĩa khi x-1 > 0 x> 1 b/ có nghĩa khi x2 - 4x ≥ 0 x(x-4) ≥ 0 TH 1 : x ≥ 4 TH 2 : x ≤ 0 Vậy có nghĩa khi x ≥ 4 x 0 - 4 HS lên bảng. a) =3 x = x = 9 b) x=5 c) =0 x=0 d) -2< 0 nên không có giá trị nào để cho= -2 - 3 HS lên bảng. a.Ta có : 2 = , mà 4 < hay 2 < b.Giả sử : 3+ 5 > 9 3 > 9 – 5 3 > 4 (3)2 > 42 9.2 > 16 18 > 16 (đúng) Vậy 3+ 5 > 9 c.Giả sử + ³ ( + )2 ³ ()2 8 + 2 + 11 ³ 38 19 + 2 ³ 38 2 ³ 19 (2)2 ³ 192 4.88 > 361 352 ³ 361 (Vô lý) . Vậy + < Hẹ3: Daởn doứ veà nhaứ: -Hoùc thuoọc ủũnh nghúa CBHsh, ẹũnh lyự so saựnh - Về nhà làm thêm các bài tập : Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa : a. ; b. - Tiết sau: Tiếp tục ôn tập căn thức bậc hai. Ruựt kinh nghieọm: Ngaứy soaùn : 22 / 08 / 2012 Ngaứy daùy: /08 / 2012 Tieỏt 2: OÂN TAÄP CAấN THệÙC BAÄC HAI (Tieỏp theo) I- MUẽC TIEÂU : - Kiến thức: Tiếp tục củng cố caựch tỡm ủieàu kieọn xaực ủũnh ( hay ủieàu kieọn coự nghúa ) cuỷa - Kỹ năng: Kyừ naờng thửùc hieọn ủieàu ủoự khi bieóu thửực A khoõng phửực taùp . - Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. II- CHUAÅN Bề : - GV: Baỷng phuù ghi ghi bài tập. - HS: Ôn tập căn thức bậc hai III-TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1. ôn tập lí thuyết ? Hãy nêu đ/n căn bậc hai số học? ? Hãy nêu hằng đẳng thức của căn thức bậc hai ? ? Nêu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương? +) và + +) +) Ta có a>b > - HS: Trả lời. Hoaùt ủoọng 1. Luyện tập Bài tập1. Thực hiện phép tính a/ 2( 2- +1) b/ (5 + 2) (5 - 2) c/ . - Yêu cầu 3HS lên bảng thực hiện đồng thời? Bài tập 2. Tính: ; ; ; ; - GV yêu cầu HS lên bảng làm bài tập Bài tập 3: Tìm x, biết a) ; b) - GV hướng dẫn HS xét 2 trường hợp - 2HS lên bảng làm bài tập Bài tập 4 : Rút gọn : a) 3 b) c) d) e) - GV: gọi 5 HS lần lượt lên bảng. - 3 Hs lên bảng. a/ 4- 6 + 2 = 12- 6 + 2 b/ 52- (2)2 = 25-24 = 1 c/ = = = 3 - 3 KS lên bảng a. 20; b. 15 ; c. 26 ; d. 60 ; e. 60 ; f 24 - 2 HS lên bảng. a) -3x = 2x+1 hoặc 3x = 2x +1 -5x = 1 hoặc x= 1 x= hoặc x=1 b. x = 14 - 5 HS lần lượt lên bảng. a) b) c) Hẹ 5: HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ HS caàn naộm vửừng ủieàu kieọn ủeồ coự nghúa, haống ủaỳng thửực - Baứi taọp veà nhaứ soỏ 26; 27; 32 SBT - Tieỏt sau: Ôn tập hình: Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Ruựt kinh nghieọm: Ngaứy soaùn : 07 / 09 / 2010 Ngaứy daùy: 11 /09 / 2010 Tiết 03 : ôn tập Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông A- Mục tiêu : - Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Kỹ năng: Biết sử dụng các hệ thức để giải các dạng bài tập liên quan. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong tính toán. B- Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ. - HS: Ôn tập kiến thức bài 1 Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông C. Hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1: Kiểm tra kiến thức - Nêu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ? - HS : Nêu các hệ thức đã học. 1) b2= ab’; c2=ac’ 2) h2=b’c’ 3) ah=bc 4) Hoaùt ủoọng 2. bài tập Bài tập1 : Biết tỉ số các cạnh góc vuông của một tam giác vuông là 3 : 4 , cạnh huyền là 125 cm . tính độ dài hình chiếu của mỗi cạnh lên cạnh huyền. - GV: gọi 1 HS lên bảng tìm 2 hình chiếu tương ứng của 2 cạnh góc vuông? - GV: Nhận xét. Bài tập 2 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 36 cm , AD = 24 cm , E là trung điểm của AB . Đường thẳng DE cắt AC ở F , cắt CB ở G. a/ Chứng minh FD2 = EF. FG b/ Tính độ dài đoạn DG. ? Hãy giải thích vì sao và ? - Hãy so sánh và suy ra điều phải c/m ? ? so sánh 2 ∆AED và ∆BEG ? - Từ đó hãy tính GC ? Bài tập . Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng đường cao AH= 30cm. Tính HB, HC ? Để tính HB, HC ta làm như thế nào ? Hãy c/m ∆ ABH và ∆ CAH đồng dạng với nhau ? - GV: yêu cầu 1HS lên bảng tính . - GV: Nhận xét và chốt vấn đề. - 1 HS : đọc to đề bài. - 1 HS lên bảng vẽ hình và giải. Giả sử tam giác ABC có : BC =125 cm BC= Do đó BH =45 cm , HC = 80 cm - HS: Ghi đề bài G a.Ta có : ∆AFE ∆CFD (1) ∆AFD ∆CFG (2) Từ (1) và (2) suy ra DF2 = EF. FG b) ∆AED = ∆BEG , suy ra BG = AD = BC , nên GC = 2BC = 2 . 24 = 48 (cm) DG2= DC2 + GC2 =362 + 482 = 3600 DG = 60 (cm) - 1 HS lên bảng vẽ hình - HS: c/m ∆ ABH và ∆ CAH đồng dạng với nhau ∆ ABH ~ ∆ CAH Mặt khác BH.CH = AH Đáp số: CH = 36 ; BH = 25 Hẹ3: Daởn doứ veà nhaứ: - Ôn lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Xem lại các dạng bài tạp đã chữa. - Tiết sau: Ôn tập : Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương. Ruựt kinh nghieọm:
Tài liệu đính kèm: