Tiết PPCT: 16
ÔN TẬP HỌC KÌ
1/ Mục tiêu :
a. Kiến thức: -Ôn lại một số kiến thức liên quan đến âm thanh.
-Luyện tập để chuẩn bị kiểm tra
b. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức về âm thanh vào cuộc sống
c. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập
2/ Chuẩn bị :
- Giáo viên: Vẽ bảng phụ hình 16.1 về trò chơi ô chữ.
- Học sinh : Chuẩn bị phần tự kiểm tra vào vở bài tập
Tiết PPCT: 16 Ngày dạy: 4 / 12 / 2009 ÔN TẬP HỌC KÌ 1/ Mục tiêu : a. Kiến thức: -Ôn lại một số kiến thức liên quan đến âm thanh. -Luyện tập để chuẩn bị kiểm tra b. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức về âm thanh vào cuộc sống c. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập 2/ Chuẩn bị : - Giáo viên: Vẽ bảng phụ hình 16.1 về trò chơi ô chữ. - Học sinh : Chuẩn bị phần tự kiểm tra vào vở bài tập 3/ Phương pháp dạy học: Vấn đáp đàm thoại, thuyết trình, trực quan. 4/ Tiến trình : 4.1) Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh 4.2) Kiểm tra bài cũ : Thông qua phần tự kiểm tra 4.3) Giảng bài mới : Hoạt động của thầy-trò Nội dung bài học Hoạt động 1 : Ôn lại kiến thức cơ bản - Yêu cầu HS lần lượt trả lời những câu hỏi ở phần tự kiểm tra, từ câu 1--->6 - Hướng dẫn HS thảo luận chọn câu trả lời đúng - Câu 2 cho mỗi nhóm đứng lên đặt 1 câu, nhóm khác nhận xét bổ sung cho hoàn chỉnh. Hoạt động 2 : Bài tập vận dụng: - Cho HS làm việc cá nhân phần vận dụng 1, 2, 3 vào vở bài tập. - Thảo luận và thống nhất câu trả lời. - Cho HS thảo luận theo gợi ý . + Cấu tạo cơ bản của mũ? - Tại sao 2 nhà du hành không nói chuyện trực tiếp được? Khi chạm mũ thì nói chuyện được? Vậy âm truyền qua môi trường nào? - Giáo viên cho HS đọc câu 7;8 trên bảng phụ: Câu 7: Bạn An đã đếm được trong 3 phút quả lắc đồng hồ thực hiện được 240 lần. Hỏi tần số dao động của quả lắc đồng hồ là bao nhiêu? Câu 8:Vẽ ảnh của vật tạo bởi gương phẳng biết: B A ( G) - G: Hướng dẫn HS giải câu 7 + Tần số là gì? + Đề bài thời gian cho biết bằng đơn vị gì? + Tính theo công thức :f= Trong đó: f: là tần số, t : là thời gian tính bằng giây N : là số dao động - G: Câu 8 gọi HS lên bảng vẽ - H: Thực hiện ---> Nhận xét. - Phần trò chơi ô chữ cho các nhóm trả lời vào phiếu học tập. Riêng câu 6 giáo viên thông báo kết quả. - G: Qua tiết ôn tập em rút ra được điều gì? I/ Lý thuyết: Tự kiểm tra 1) a/ dao động b/ tần số, Héc (Hz) c/ đêxiben d/ 340 m/s e/ 70 dB 2) a/ Tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng bổng. b/ Tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng trầm. c/ Dao động mạnh, biên độ lớn, âm phát ra to. d/ Dao động yếu, biên độ nhỏ, âm phát ra nhỏ. 3) a/ không khí c/ rắn d/ lỏng 4) Là âm dội ngược lại khi gặp 1 mặt chắn. 5) D 6) a/ cứng, nhẵn b/ mềm, gồ ghề II/ Bài tập: Câu 1: - . . . . dây đàn - . . . . là phần lá bị thổi - . . . . cột không khí trong sáo - . . . . là mặt trống Câu 2: C Câu 3: a/ - . . . . mạnh, dây lệch nhiều - . . . . yếu, dây lệch ít b/ . . . . nhanh . . . . chậm Câu 4: Tiếng nói đã truyền từ miệng người này qua không khí đến hai cái mũ và lại qua không khí đến tai người kia. Câu 5: Ban đêm yên tĩnh, ta nghe rõ tiếng vang của chân mình phát ra khi phản xạ lại từ hai bên tường ngõ. Ban ngày tiếng vang bị thân thể người qua lại hấp thụ, hoặc bị tiếng ồn trong thành phố át nên chỉ nghe thấy mỗi tiếng chân. Câu 6: A Câu 7: Đổi 3 phút = 180 giây Áp dụng công thức: f = = = 1,33 (Hz) Câu 8 B A ( G) A/ B/ 2) Trò chơi ô chữ: 1. CHÂN KHÔNG 2. SIÊU ÂM 3. TẦN SỐ 4. PHẢN XẠ ÂM 5. DAO ĐỘNG 6. TIẾNG VANG 7. HẠ ÂM Từ hàng dọc: ÂM THANH III/ Bài học kinh nghiệm: Công thức tính tần số: f = Trong đó ù: f: là tần số( Hz) t : là thời gian ( s) N : là số dao động 4,4) Củng cố và luyện tập: Thông qua phần bài tập vận dụng 4.5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Xem lại các kiến thức đã ôn để tiết sau thi học kì 1 - Giải các bài tập ở sách bài tập - Giải bài tập: Một vật trong 5 giờ thực hiện được 6200 dao động. Tần số của nó là bao nhiêu 5/ Rút kinh nghiệm: - Tổ chức:.............................................................................................................................................. - Nội dung:.......................................................................................................................................... - Phương pháp:....................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: