Giáo án Vật lý 7: Ôn tập học kì I

Giáo án Vật lý 7: Ôn tập học kì I

Tiết PPCT: 15

ÔN TẬP HỌC KÌ

1/ Mục tiêu :

 a. Kiến thức: -Ôn lại một số kiến thức liên quan đến quang học v âm thanh.

 -Luyện tập để chuẩn bị kiểm tra

 b. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức về quang học âm thanh vào cuộc sống

 c. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập

2/ Chuẩn bị :

 - Giáo viên: Vẽ bảng phụ hình ghi bi tập

 - Học sinh : Chuẩn bị phần tự kiểm tra vào vở bài tập

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 3075Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý 7: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 15
Ngày dạy: 4 / 12 / 2010 ÔN TẬP HỌC KÌ
1/ Mục tiêu :
 a. Kiến thức: -Ôn lại một số kiến thức liên quan đến quang học và âm thanh.
 -Luyện tập để chuẩn bị kiểm tra
 b. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức về quang học âm thanh vào cuộc sống
 c. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập
2/ Chuẩn bị :
 - Giáo viên: Vẽ bảng phụ hình ghi bài tập
 - Học sinh : Chuẩn bị phần tự kiểm tra vào vở bài tập
3/ Phương pháp dạy học:
 Vấn đáp đàm thoại, thuyết trình, trực quan.
 4/ Tiến trình :
4.1) Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh
4.2) Kiểm tra bài cũ :
 Thông qua phần tự kiểm tra
4.3) Giảng bài mới :
Hoạt động của thầy-trò
Nội dung bài học
Hoạt động 1 : Ôn lại kiến thức cơ bản( 20 ph)
- Yêu cầu HS lần lượt trả lời những câu hỏi ở phần tự kiểm tra, từ câu 1--->8
Câu 1: Nguồn sáng, vật sáng là gì ?
Câu 2: So sánh độ lớn của ảnh tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi và gương cầu lõm ?
Câu 3: Giải thích tại sao trong thực tế người ta thường dùng gương cầu lồi để quan sát vùng nhìn thấy?
Câu 4: a/ Nguồn âm là gì ? 
 b/ Nêu ví dụ về nguồn âm ? 
Câu 5: Ta nhìn thấy mọi vật khi nào ? 
Câu 6: Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng ?
Câu 7:
 a/ Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng ? 
 b/ Áp dụng: Vẽ tia phản xạ biết tia tới tạo với gương một góc 300 ?
Câu 8: a/ Tần số là gì ? Đơn vị của tần số ?
 b/ Tần số dao động của một vật là 500 Hz. Hãy cho biết ý nghĩa của con số đó?
- H: Trả lời vấn đáp.
HS khác nhận xét bổ xung hồn chỉnh
Hoạt động 2 :Bài tập vận dụng(15 ph)
- Cho HS làm việc cá nhân phần vận dụng 6; 7; 8 vào tập.
Câu 9: Một vật dao động trong 2 giờ thực hiện được 1400 dao động. Tính tần số dao động của vật đó ? 
Câu 10: Vẽ ảnh ÁB Ùbiết ( 2 điểm )
 A 
 B
Câu 11: Vẽ ảnh ÁB Ùbiết ?
 - Vẽ vùng nhìn thấy tồn bộ ảnh A’ B’ 
 B
 A
 - HS Nhận xét- thống nhất.
I/ Lý thuyết: Tự kiểm tra
1. Nguồn sáng: Vật phát ra ánh sáng.
 Vật sáng: Gồm nguồn sáng và vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó
2. So sánh độ lớn của ảnh tạo bởi:
 +Gương phẳng: Ảnh bằng vật.
 + Gương cầu lồi: Ảnh nhỏ hơn vật.
 + Gương cầu lõm: Ảnh lớn hơn vật
3. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng và gương cầu lõm cĩ cùng kích thước.
4. a/ Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
 b/ Ví dụ: Sáo, đàn, xe chạy...
5. Khi ánh sáng từ mọi vật truyền đến mắt ta
6. Trong mơi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
7. a/ Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm tới 
 N
 b/ Vẽ hình
 S
 300	
 I
8 . a/ Số dao động trong một giây gọi là tần số. Đơn vị của tần số hec, Kí hiệu là Hz.
 b/ Tần số dao động của một vật là 1500 Hz có nghĩa là trong một giây vật đó thực hiện được 1500 dao động
II. Bài tập vận dụng: 
9. Tần số dao động của vật là:
 2 giờ = 7200 giây
 à f= (Hz).
10.Vẽ ảnh A’ B’:
 A A/ 
 B B/ 
Câu 11: Vẽ ảnh ÁB 
 - Vẽ vùng nhìn thấy tồn bộ ảnh A’ B’
 B
 A
 A/ B/
 4.4) Củng cố và luyện tập:
 -G?: Âm to hay nhỏ phụ thuộc như thế nào vào tần số và dao động?
 - H: * Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào: 
 + Tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng bổng.
 + Tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng trầm.
 + Dao động mạnh, biên độ lớn, âm phát ra to.
 + Dao động yếu, biên độ nhỏ, âm phát ra nhỏ.
4.5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
 - Xem lại các kiến thức đã ôn để tiết sau thi học kì 1
 - Giải các bài tập ở sách bài tập 
 - Giải bài tập: Một vật trong 5 giờ thực hiện được 6200 dao động. Tần số của nó là bao nhiêu
5/ Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docôn tâp hki.doc