GV: Vũ Thị Kiều Trang Chương IV Năm học 2022- 2023 Ngày soạn: . Ngày dạy: .. Tiết BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IV (2 tiết ) I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: Học sinh đạt được cỏc yờu cầu sau: - Quan sỏt hỡnh vẽ và gọi tờn được cỏc cặp gúc đồng vị, so le trong. - Nờu được GT, KL của một định lớ. - Từ GT, KL và hỡnh vẽ phỏt biểu được nội dung ĐL. - Giải thớch được hai đường thẳng song song bằng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. 2. Năng lực: * Năng lực chung: NL tự học thụng qua hoạt động cỏ nhõn; NL hợp tỏc thụng qua trao đổi với bạn bố và hoạt động nhúm. * Năng lực đặc thự: NL giao tiếp toỏn học thụng qua hoạt động nhúm và trả lời, nhận xột cỏc hoạt động. - NL tư duy và lập luận toỏn học thụng việc thực hiện thực hành luyện tập. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ cỏc hoạt động học tập một cỏch tự giỏc, tớch cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong bỏo cỏo kết quả hoạt động cỏ nhõn và theo nhúm, trong đỏnh giỏ và tự đỏnh giỏ. - Trỏch nhiệm: Cú trỏch nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giỏo viờn: - SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, mỏy chiếu. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, ụn lại bài đó học. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC Tiết 1 1. Hoạt động 1: KIẾN THỨC CẦN NHỚ/MỞ ĐẦU/KHỞI ĐỘNG (15 phỳt) a) Mục tiờu: ễn tập kiến thức cần nhớ của bài gúc ở vị trớ đặc biệt và gúc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. b) Nội dung: Tổ chức trũ chơi “Ai nhanh hơn”. Tổng hợp kiến thức cần nhớ về cỏc gúc ở vị trớ đặc biệt, quan hệ giữa cỏc gúc đồng vị, so le trong và gúc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. c) Sản phẩm: Trũ chơi học tập. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV- HS Sản phẩm dự kiến *Giao nhiệm vụ Cõu hỏi 1: Điền vào dấu ... GV: Vũ Thị Kiều Trang Chương IV Năm học 2022- 2023 - Trỡnh chiếu bộ cõu hỏi Cho hỡnh vẽ , biết AD / /EF - HS nhận nhiệm vụ *Thực hiện nhiệm vụ - GV hướng dẫn HS luật chơi: GV chia lớp thành cỏc nhúm (cứ hai bàn là một nhúm), mỗi cõu hỏi cú thời gian suy nghĩ 30s, nhúm nào giơ tay nhanh nhất sẽ được quyền trả lời. - HS nắm bắt luật chơi - HS thực hiện nhiệm vụ được giao theo nhúm a) Gúc đồng vị với gúc ABA' là gúc ... *Bỏo cỏo kết quả: b) Gúc sole trong với gúc EA'B là gúc ... - Cỏc nhúm(đội ) đưa ra cỏc cõu trả lời c) Hai gúc ABC và gúc DBC là hai gúc ... ' ' a) Gúc đồng vị với gúc ABA là gúc GA F d) Hai gúc ABA' và gúc DBC là hai gúc ... b) Gúc sole trong với gúc EA'B là gúc ABA' e) Số đo của gúc DBC là ... c) Hai gúc ABC và gúc DBC là hai gúc kề bự f) Số đo của gúc BA'E là ... ' d) Hai gúc ABA và gúc DBC là hai gúc đối g) Số đo của gúc ABC là ... đỉnh h) Số đo của gúc FA'B là ... e) Số đo của gúc DBC là 300 f) Số đo của gúc BA'E là 300 g) Số đo của gúc ABC là 1500 Cõu hỏi 2: Chọn đỳng hoặc sai h) Số đo của gúc FA'B là 1500 a) Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc Cõu hỏi 2: Chọn đỳng hoặc sai với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song a) Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc song với nhau. (...) với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song b) Hai gúc kề bự cú tổng số đo bằng 1500 .(...) song với nhau: Đỳng c) Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và 0 à à b) Hai gúc kề bự cú tổng số đo bằng 150 : Sai b phõn biệt lần lượt tại A, B biết A1 B1 và hai c) Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và gúc này ở vị trớ đồng vị thỡ a / /b . (...) b A, B A B 0 phõn biệt lần lượt tại , biết gúc 1 1 d) Hai gúc cú tổng số đo bằng 180 cú phải là và hai gúc này ở vị trớ đồng vị thỡ a / /b : Đỳng hai gúc kề bự hay khụng? d) Hai gúc cú tổng số đo bằng 1800 cú phai là e) Hai gúc bằng nhau và cú chung đỉnh cú phải hai gúc kề bự hay khụng? Sai là hai gúc đối đỉnh hay khụng? e) Hai gúc bằng nhau và cú chung đỉnh cú phải là hai gúc đối đỉnh hay khụng? Sai - Gv yờu cầu HS nhắc lại: Thế nào là hai gúc bự nhau và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song GV: Vũ Thị Kiều Trang Chương IV Năm học 2022- 2023 - HS trả lời to, rừ ràng: + Hai gúc bự nhau là hai gúc cú tổng số đo bằng 1800 + Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng phõn biệt a , b và trong cỏc gúc tạo thành cú một cặp gúc sole trong hoặc một cặp gúc đồng vị bằng nhau thỡ a và b song song với nhau *Đỏnh giỏ kết quả: - Kết thỳc trũ chơi nhúm nào cú nhiều cõu trả lời nhất sẽ được cộng điểm tớch lũy cho nhúm. 2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức 3. Hoạt động 3: Luyện tập (27 phỳt) a) Mục tiờu: HS vận dụng được lớ thuyết gúc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song để tỡm được cỏc gúc đồng vị, cỏc gúc sole trong với nhau và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để giải thớch hai đường thẳng song song. b) Nội dung: - Tỡm hiểu Vớ dụ - Làm cỏc bài tập 3/ SGK-108 c) Sản phẩm: - Trả lời vớ dụ - Lời giải cỏc bài tập 3/ SGK- 108 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV- HS Nội dung *Giao nhiệm vụ 1 Vớ dụ - GV đưa VD lờn màn hỡnh yờu cầu HS tỡm A B hiểu VD trong thời gian 3 phỳt 45° N - HS đọc vớ dụ, hoạt động cỏ nhõn. M 45° *Thực hiện nhiệm vụ 45° - HS đọc vớ dụ, hoạt động cỏ nhõn theo yờu cầu D C - GV quan sỏt hoạt động làm việc của HS *Bỏo cỏo kết quả Giải - GV chiếu hỡnh vẽ lờn màn hỡnh, yờu cầu một a) Ta cú ACD BAC 450 học sinh lờn bảng chỉ vào hỡnh vẽ trỡnh bày Hai gúc này ở vị trớ sole trong. Do đú AB / /CD - Một HS lờn trả lời (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song). b) Ta cú ANM ACD 450 . Hai gúc này ở vị tớ đồng vị. Do đú MN / /CD (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song). GV: Vũ Thị Kiều Trang Chương IV Năm học 2022- 2023 *Đỏnh giỏ kết quả - Một HS khỏc nhận xột - GV nhận xột và trỡnh chiếu lời giải lờn màn hỡnh - HS quan sỏt lời giải - GV nhấn mạnh: Để giải thớch AB / /CD;MN / /CD ta cần dựa vào kiến thức nào đó học? - HS trả lời to, rừ ràng: Ta dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song *GV giao nhiệm vụ 2 Bài 1 (Bài 3/ sgk-108) - GV yờu cầu học sinh làm bài tập 3/ skg-108 Cho hỡnh vẽ 53a theo cặp đụi (4 phỳt) - HS nhận nhiệm vụ *Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đầu bài, hoạt động cặp đụi theo yờu cầu của giỏo viờn - GV quan sỏt hoạt động của HS, phỏt hiện khú khăn, cỏi sai của HS *Bỏo cỏo kết quả: Giải - Đại diện 4 HS của 4 nhúm nhanh nhất lờn à à 0 a) Ta cú A1 B1 124 bảng trỡnh bày Mà hai gúc này ở vị trớ sole trong nờn t / /z - YC HS nhận xột, sửa sai nếu cú. (dấu hiệu nhận biết 2 đt song song) *Đỏnh giỏ kết quả: b) - Nhúm khỏc nhận xột bài làm của nhúm bạn - GV nhận xột, chốt kiến thức và chấm điểm cho cặp đụi làm bài tốt nhất Vỡ m,n cựng vuụng gúc với CD nờn m / /n c) GV: Vũ Thị Kiều Trang Chương IV Năm học 2022- 2023 0 Ta cú gúc E G1 110 (cựng bự với G2 ) Mà E,G1 là hai gúc ở vị trớ so le trong -GV: Qua ý c) chỳng ta rỳt ra kết luận gỡ? Do đú x / / y -HS: Một đường thẳng cắt hai đường thẳng *KL: Một đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong cỏc gúc tạo thành cú 1 cặp gúc và trong cỏc gúc tạo thành cú 1 cặp gúc trong trong cựng phớ bự nhau thỡ hai đường thẳng cựng phớ bự nhau thỡ hai đường thẳng đú đú song song với nhau song song với nhau d) 0 - GV: Em hóy sử dụng kết luận của ý c) Ta cú: G1 G2 56 (đối đỉnh) Suy ra G2 và F là hai gúc ở vị trớ trong cựng phớa bự nhau Theo KL của ý c) suy ra u / /v *Giao nhiệm vụ 3 Bài 2 - Yờu cầu học sinh hoạt động cỏ nhõn làm Giải thớch tại sao Ax//By bài tập 2 vào vở (6 phỳt) - HS nhận nhiệm vụ *Thực hiện nhiệm vụ - GV chiếu hỡnh vẽ lờn bảng, yờu cầu một em đứng tại chỗ đọc bài - HS đọc đầu bài, hoạt động cỏ nhõn làm bài tập 3.13 vào vở - HS suy nghĩ làm bài - GV quan sỏt giỳp đỡ HS (nếu cần) - Ta cú A B 500 , mà hai gúc này ở vị trớ *Bỏo cỏo kết quả đồng vị - GV gọi một HS lờn bảng trỡnh bày lời giải Nờn theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng - HS lờn bảng trỡnh bày lời giải song song thỡ Ax / /By - GV gọi một HS khỏc đứng tại chỗ trả lời cõu hỏi: GV: Vũ Thị Kiều Trang Chương IV Năm học 2022- 2023 + Gúc yBz và gúc xAz cú quan hệ như thế nào? + Theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song ta cú kết luận gỡ? - HS trả lời to rừ ràng: Hai gúc này là hai gúc đồng vị và bằng nhau nờn ta cú Ax / /By *Đỏnh giỏ kết quả - GV chốt, kết luận bài giải và yờu cầu hai bạn bờn cạnh nhau kiểm tra vở chộo của nhau. - Hai HS cạnh nhau kiểm tra vở của nhau. *Giao nhiệm vụ 4 Bài 3: Quan sỏt hỡnh vẽ và cho biết - GV đưa bài tập lờn màn hỡnh và yờu cầu HS thực hiện theo nhúm đụi bài tập (4 phỳt) - HS nhận nhiệm vụ *Thực hiện nhiệm vụ - YC HS đọc đề bài và quan quỏt hỡnh vẽ trờn màn hỡnh - HS đọc bài toỏn - YC trả lời cõu hỏi: Vỡ sao a / /b ? + Đường a,b cú quan hệ như nào? Vỡ sao? - HS quan sỏt hỡnh vẽ, nhớ lại kiến thức đó học: “Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau” - Thảo luận và làm bài tập theo cặp đụi Giải *Bỏo cỏo kết quả - Gọi đại diện HS một cặp trả lời Vỡ a c,b c nờn a / /b - Nhúm khỏc nhận xột *Đỏnh giỏ kết quả - GV chốt, kết luận và chiếu kết quả lờn mỏy chiếu - HS quan sỏt lời giải *Hướng dẫn về nhà - Xem lại cỏc bài đó chữa GV: Vũ Thị Kiều Trang Chương IV Năm học 2022- 2023 - Làm bài tập 1/sgk-108 và xem trước bài tập 4, 5 sgk-108 - ễn lại bài định lý Tiết 2 a) Mục tiờu: Vận dụng cỏc kiến thức về về gúc để giải quyết bài toỏn tớnh số đo gúc ,so sỏnh gúc. Xỏc định được GT, KL của ĐL. b) Nội dung: Bước đầu hỡnh thành lý luận để hoàn thiện giải bài toỏn hỡnh học. Nờu được GT, KL khi biết nội dung ĐL và ngược lại. c) Sản phẩm: Bài tập 1, 2, 3, 4. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV- HS Sản phẩm dự kiến *Giao nhiệm vụ 1 Bài 1. GV đưa ra bài tập Bài 1. a) Vỡ a / /b Quan sỏt hỡnh 44, biết // . ả ả ả ả Nờn M1 M 3 và M 3 N3 (Đồng vị) a. So sỏnh 1và 3; 4và 2 ả ả M1 N3 b. Tớnh: 2+ 1và 3 + 4 ả ả ả Tương tự M 4 M 2 N2 ả ả 0 ả ả 0 b) M 2 N1 180 và M 3 N4 180 (gúc trong cựng phớa) Nhận xột: Một đường thẳng cắt hai đường Yờu cầu hs hoạt động cỏ nhõn làm theo yờu cầu thẳng song song thỡ cũng cú hai gúc so le ngoài bài toỏn bằng nhau. *Thực hiện nhiệm vụ - GV Hướng dẫn HS thực hiện - HS thực hiện nhiệm vụ *Bỏo cỏo kết quả - HS liờn hệ cỏc vấn đề về gúc để giải quyết bài toỏn - GV nhận xột cõu trả lời của HS và sửa sai nếu cú. *Đỏnh giỏ kết quả - Gv tổng kết và nờu thờm bài tập gắn với thực tế (nếu được) GV: Vũ Thị Kiều Trang Chương IV Năm học 2022- 2023 - GV đưa ra NX KT *Giao nhiệm vụ 2 Bài 2 (bài 4/sgk-108) GV yờu cầu HS làm bài 4/ sgk-108 theo nhúm trong thời gian 5p *Thực hiện nhiệm vụ - GV: Bài toỏn đó cho biết cỏi gỡ? - HS: Cú AB//Cx - GV: AB,CE cú quan như thế nào với nhau, vỡ sao? - GV: Em hóy chứng minh Cx / /DE a) Vỡ AB//Cx (GT), mà AB / /ED (do cựng - GV: Muốn chứng min BCx 450 ,DCx 600 vuụng gúc với Cx ) em dựa vào kiến thức nào? Nờn Cx / /ED - HS: Dựa vào tớnh chất một đường thẳng cắt b) Ta cú CB cắt AB,Cx lần lượt tại B,C và hai đường thẳng song song với nhau AB//Cx nờn CBx ABC 450 (hai gúc so le *Bỏo cỏo kết quả trong) - t/c hai đt song song - đpcm 0 - GV gọi đại diện mỗi nhúm lờn làm một ý Tương tự DCx 60 - GV quan sỏt và hướng dẫn HS c) Ta cú BCD BCx DCx 450 600 1050 *Giao nhiệm vụ 3 Bài 3: Vẽ hỡnh rồi ghi giả thiết, kết luận của định lớ: “Hai đường thẳng phõn biệt và cựng GV yờu cầu HS đọc đề bài số 1. song song với một đường thẳng thứ ba thỡ -HS nhận nhiệm vụ chỳng song song với nhau. *Thực hiện nhiệm vụ Lời giải - Gv chiếu hỡnh vẽ lờn bảng - HS quan sỏt hỡnh vẽ và nội dung bài tập a - GV đặt cõu hỏi: Nội dung của giả thiết từ đõu b đến đõu, nội dung của kết luận từ đõu đến đõu? -1HS đứng tại chỗ trả lời: Nội dung giả thiết từ c dầu đến trước chữ thỡ, nội dung kết luận là phần cũn lại( sau chữ thỡ) - GV: - Dựa vào hỡnh vẽ hóy nờu GT, KL theo GT a // b, a // c kớ hiệu? KL b// c - Một học sinh lờn bảng ghi GT, KT. *Chỳ ý: *Kết luận, nhận định Khi định lớ được phỏt biểu dưới dạng: - GV chốt: Khi định lớ được phỏt biểu dưới “Nếu thỡ”, phần nằm giữa từ “Nếu” và từ dạng: “Nếu thỡ”, phần nằm giữa từ “Nếu” và “thỡ” là phần giả thiết, phần sau từ thỡ là phần từ “thỡ” là phần giả thiết, phần sau từ thỡ là kết luận. phần kết luận. - HS lắng nghe và ghi nhớ. *GV giao nhiệm vụ 4 Bài 4: Phỏt biểu định lớ được diễn tả bởi giả GV: Vũ Thị Kiều Trang Chương IV Năm học 2022- 2023 - Quan sỏt và đọc yờu cầu bài tập 1 thiết, kết luận và hỡnh 1. - HS nhận nhiệm vụ *Thực hiện nhiệm vụ a A - GV: Em hóy nờu sự khỏc nhau giữa bài tập 1 dạng 1 và bài tập trờn - HS: Bài tập dạng 1 cho biết nội dung địn lớ b 1 B yờu cầu vẽ hỡnh và ghi GT, KL. Cũn bài tập dạng 2 thỡ cho biết hỡnh vẽ và GT, KL yờu cầu GT a // b phỏt biểu định lớ Hỡnh KL à à - GV: Quan sỏt hỡnh vẽ hóy cho biết hai đường A1 B1 180 thẳng a,b như thế nào với nhau và cú điểm gỡ 1 chung - HS: a,b là hai đường thẳng song song với nhau và cựng cựng bị cắt bởi một đường thẳng - Gúc A1, B1 là hai gúc cú quan hệ như thế nào với nhau? - HS: Là hai gúc ở vị trớ trong cựng phớa Lời giải - GV: Theo bài ta cú kết luận gỡ? - HS: - Hai gúc trong cựng phớa cú tổng bằng Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song 1800 song thỡ hai gúc trong cựng phớa bự nhau. - GV: Dựa vào GT, LK hóy phỏt biểu định lớ - Một HS đứng tại chỗ phỏt biểu: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thỡ hai gúc trong cựng phớa bự nhau. *Kết luận, nhận định - GV nhận xột và chốt: Khi phỏt biểu định lớ cần xỏc định GT, KL dưới dạng tổng quỏt. 4. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phỳt) a) Mục tiờu: Vận dụng kiến thức đó học về cỏc gúc ở vị trớ đặc biệt và hai đường thẳng song song để tỡm những hỡnh ảnh trong thực tế về hai đường thẳng song song, cỏc gúc ở vị trớ so le trong, đồng vị. b) Nội dung: HS thực hiện được yờu cầu. c) Sản phẩm: HS tỡm được cỏc hỡnh ảnh trong thực tế. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV- HS Nội dung *Giao nhiệm vụ - GV yờu cầu hs hoạt động nhúm theo bàn tỡm trong thực tế những hỡnh ảnh hai đường thẳng song song, cỏc gúc ở vị trớ so le trong và đồng vị trong thời gian 4 phỳt GV: Vũ Thị Kiều Trang Chương IV Năm học 2022- 2023 - HS nhận nhiệm vụ *Thực hiện nhiệm vụ - GV cú thể gợi ý quan sỏt trong lớp học - HS thảo luận suy nghĩ *Bỏo cỏo kết quả - GV gọi một, hai nhúm đứng tại chỗ trả lời. - Hai nhúm lần lượt đứng tại chỗ trả lời. - Nhúm khỏc nhận xột và bổ sung. *Đỏnh giỏ kết quả - GV nhận xột và chiếu lờn màm hỡnh một số hỡnh ảnh gần gũi trong thực tế. - HS quan sỏt trờn màn hỡnh. * Hướng dẫn học ở nhà (3 phỳt) - Về nhà xem lại cỏc kiến thức và bài tập đó chữa. - Làm bài tập 5/sgk-108 và một số bài tập sau:
Tài liệu đính kèm: