A. Mục tiêu:
- Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.
- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức .
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (9')
- Học sinh 1: làm bài tập 34a
- Học sinh 2: làm bài tập 34b
III. Luyện tập:
Ngày soạn:26/03/2010 tiết 60-luyện tập A. Mục tiêu: - Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức. - Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức . B. Chuẩn bị: C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (9') - Học sinh 1: làm bài tập 34a - Học sinh 2: làm bài tập 34b III. Luyện tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng / - Học sinh đọc đề bài. - Giáo viên bổ sung tính N- M - Cả lớp làm bài vào vở - 3 học sinh lên bảng làm bài - Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng. (bổ sung nếu thiếu, sai) - Giáo viên chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc để tránh nhầm dấu. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 36. - Học sinh nghiên cứu bài toán. ? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế nào. - HS: + Thu gọn đa thức. + Thay các giá trị vào biến của đa thức. - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài. - Học sinh cả lớp làm bài vào vở. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo nhóm. - Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1 nhóm) - Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào. - 2 học sinh phát biểu lại. Bài tập 35 (tr40-SGK) Bài tập 36 (tr41-SGK) a) Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có: b) Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có: x.y = (-1).(-1) = 1 Bài tập 37 (tr41-SGK) IV. Củng cố: (') V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK) - Đọc trước bài ''Đa thức một biến'' IV.Điều Chỉnh .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngàysoạn:29/03/2010 Tiết 61 đa thức một biến A. Mục tiêu: - Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến. - Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. - Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: máy chiếu, giấy trong. - Học sinh: giấy trong, bút dạ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') ? Tính tổng các đa thức sau ròi tìm bậc của đa thức tổng. - Học sinh 1: a) và - Học sinh 2: b) và III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên quay trở lại bài kiểm tra bài cũ của học sinh. ? Em hãy cho biết mỗi đa thức trên có mấy biến là những biến nào. - Học sinh: cau a: đa thức có 2 biến là x và y; câu b: đa thức có 3 biến là x, y và z. ? Viết đa thức có một biến. Tổ 1 viết đa thức có biến x Tổ 2 viết đa thức có biến y .......................................... - Cả lớp làm bài ra giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong đưa lên máy chiếu. - Lớp nhận xét. ? Thế nào là đa thức một biến. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. ? Tại sao 1/2 được coi là đơn thức của biến y - Học sinh: ? Vậy 1 số có được coi là đa thức mọt biến không. - Giáo viên giới thiệu cách kí hiệu đa thức 1 biến. - Học sinh chú ý theo dõi. - Yêu cầu học sinh làm ?1, ?2 - Học sinh làm bài vào vở. - 2 học sinh lên bảng làm bài. ? Bậc của đa thức một biến là gì. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK - Học sinh tự nghiên cứu SGK - Yêu cầu làm ?3 - Học sinh làm theo nhóm ra giấy trong. ? Có mấy cách để sắp xếp các hạng tử của đa thức. ? Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trước hết ta phải làm gì. - Ta phải thu gọn đa thức. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Cả lớp làm bài ra giấy trong - Giáo viên giới thiệu đa thức bậc 2: ax2 + bx + c (a, b, c cho trước; a0) ? Chỉ ra các hệ số trong 2 đa thức trên. - Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; đa thức R(x): a = -1, b = 2, c = -10. - Giáo viên giới thiệu hằng số (gọi là hằng) - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK - 1 học sinh đọc ? Tìm hệ số cao của luỹ thừa bậc 3; 1 - Hệ số của luỹ thừa bậc 3; 1 lần lượt là 7 và -3 ? Tìm hệ số của luỹ thừa bậc 4, bậc 2 - HS: hệ số của luỹ thừa bậc 4; 2 là 0. 1. Đa thức một biến (14') * Đa thức 1 biến là tổng của những đơn thức có cùng một biến. Ví dụ: * Chú ý: 1 số cũng được coi là đa thức một biến. - Để chỉ rõ A lầ đa thức của biến y ta kí hiệu A(y) + Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 được kí hiệu A(-1) ?1 ?2 A(y) có bậc 2 B9x) có bậc 5 2. Sắp xếp một đa thức (10') - Có 2 cách sắp xếp + Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến. + Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến. ?4 Gọi là đa thức bậc 2 của biến x 3. Hệ số Xét đa thức - Hệ số cao nhất là 6 - Hệ số tự do là 1/2 IV. Củng cố: (10') - Học sinh làm bài tập 39, 42, 43 (tr43-SGK) Bài tập 39 a) b) Các hệ số khác 0 của P(x) là: luỹ thừa bậc 5 là 6, ... Bài tập 42: V. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệuh đa thức một bién. Biết tìm bậc của đa thức và các hệ số. - Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK) - Bài tập 34 37 (tr14-SBT) IV.Điều Chỉnh .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn :02/04/2010 Tiết 62 cộng trừ đa thức một biến A. Mục tiêu: - Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc. - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK - Học sinh chú ý theo dõi. Ta đã biết cách tính ở Đ6. Cả lớp làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm bài. - Cả lớp làm bài vào vở. - Giáo viên giới thiệu cách 2, hướng dẫn học sinh làm bài. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phần P(x) + Q(x) - Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên nêu ra ví dụ. - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm. - Giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta còn có cách làm thứ 2. - Học sinh chú ý theo dõi. - Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại: ? Muốn trừ đi một số ta làm như thế nào. + Ta cộng với số đối của nó. - Sau đó giáo viên cho học sinh thực hiện từng cột. ? Để cộng hay trừ đa thức một bién ta có những cách nào. ? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì. + Phải sắp xếp đa thức. + Viết các đa thức thức sao cho các hạng tử đồng dạng cùng một cột. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1. 1. Cộng trừ đa thức một biến (12') Ví dụ: cho 2 đa thức Hãy tính tổng của chúng. Cách 1: Cách 2: 2. Trừ hai đa thức 1 biến (12') Ví dụ: Tính P(x) - Q(x) Cách 1: P(x) - Q(x) = Cách 2: * Chú ý: - Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có 2 cách: Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang. Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc ?1 Cho IV. Củng cố: (11') - Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm: - Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức một biến theo cột dọc. - Làm bài tập 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK) IV.Điều Chỉnh ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soan:04/04/2010 tiết 63 luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến. - Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến. - Học sinh trình bày cẩn thận. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra 15': (') Đề bài: Cho f(x) = g(x) = a) Tính f(-1) b) Tính g(2) c) Tính f(x) + g(x) d) Tính f(x) - g(x) III. Luyện tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm. - Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời. - Giáo viên ghi kết quả. - Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu. - 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức. - 2 học sinh lên bảng: + 1 em tính M + N + 1 em tính N - M - Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là trừ - Nhắc các khâu thường bị sai: + + tính luỹ thừa + quy tắc dấu. - Học sinh 1 tính P(-1) - Học sinh 2 tính P(0) - Học sinh 3 tính P(4) Bài tập 49 (tr46-SGK) (6') Có bậc là 2 có bậc 4 Bài tập 50 (tr46-SGK) (10') a) Thu gọn Bài tập 52 (tr46-SGK) (10') P(x) = tại x = 1 Tại x = 0 Tại x = 4 IV. Củng cố: (1') - Các kiến thức cần đạt + thu gọn. + tìm bậc + tìm hệ số + cộng, trừ đa thức. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Về nhà làm bài tập 53 (SGK) - Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15) IV.Điều Chỉnh ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn:05/04/2010 tiết 64 nghiệm của đa thức một biến A. Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức. - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh. III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán. - Giáo viên: xét đa thức - Học sinh làm việc theo nội dung bài toán. ? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào. - Là giá trị làm cho đa thức bằng 0. ? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm điều gì. - Ta chứng minh Q(1) = 0. - Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x) ? So sánh: x2 0 x2 + 1 0 - Học sinh: x2 0 x2 + 1 > 0 - Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi. - Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng. - Học sinh thử lần lượt 3 giá trị. 1. Nghiệm của đa thức một biến P(x) = Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x) * Khái niệm: SGK 2. Ví dụ a) P(x) = 2x + 1 có x = là nghiệm b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1 Q(1) = 12 - 1 = 0 Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0 1; -1 là nghiệm Q(x) c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 không có nghiệm Thực vậy x2 0 G(x) = x2 + 1 > 0 x Do đó G(x) không có nghiệm. * Chú ý: SGK ?1 Đặt K(x) = x3 - 4x K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm. K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm. K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x). IV. Củng cố: (4') - Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x. - Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a) + Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm. + Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK . HD 56 P(x) = 3x - 3 G(x) = ........................ Bạn Sơn nói đúng. Trả lời các câu hỏi ôn tập. IV.Điều Chỉnh ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: