Kế hoạch, chương trình phụ đạo học sinh yếu môn Toán 7 năm học 2010 - 2011

Kế hoạch, chương trình phụ đạo học sinh yếu môn Toán 7 năm học 2010 - 2011

I . Nội dung

1. Đại số

Chương 1 : Số hưu tỷ - Số thực

 - Các phép tính công trừ nhân chia luỹ thừa của một số hữu tỉ , số thập phân

- Tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau

- Số vô tỷ

2 . Hình học

Chương 1 : Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song

- Hai góc đối đỉnh , hai đường thẳng vuông góc , hai đường thẳng song song

- Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng .

- Tiên đề ơcơlit , từ vuông góc đến song song , định lí

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 778Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch, chương trình phụ đạo học sinh yếu môn Toán 7 năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kế hoạch, chương trình phụ đạo học sinh yếu môn Toán 7 
năm học 2010-2011 
 GV Nguyễn Thị Vóc – Trường THCS Trực Đại
Đợt
Thời gian
Thời lượng
Nội dung và yêu cầu phụ đạo
( Nội dung chương bài , yêu cầu về kiến thức , kĩ năng cần đạt )
Cách thực hiện
I
Từ tuần 1 đến tuần 10
18 tiết 
I . Nội dung
1. Đại số
Chương 1 : Số hưu tỷ - Số thực 
 - Các phép tính công trừ nhân chia luỹ thừa của một số hữu tỉ , số thập phân 
- Tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau 
- Số vô tỷ 
2 . Hình học 
Chương 1 : Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song
- Hai góc đối đỉnh , hai đường thẳng vuông góc , hai đường thẳng song song 
- Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng . 
- Tiên đề ơcơlit , từ vuông góc đến song song , định lí 
II . Yêu cầu về kiến thức 
- Các phép tính về số hữu tỷ (ở dạng đơn giản).
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ (ở dạng đơn giản)
- Luỹ thừa của một số hữu tỷ. (ở dạng đơn giản)
- Giải toán chia tỷ lệ (áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau).
- Biết và hiểu định nghĩa hai đường thẳng song song, tiên đề ơ Clit.
- Tính chất hai đường thẳng song song, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- Nhận biết hai đường thẳng vuông góc.
- Tính các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
III . Yêu cầu về kĩ năng 
- Rèn cho học sinh có kĩ năng thự hiện các phép tính cộng trừ nhân chia luỹ thừa các số hữu tỉ 
- Biết vận dụng các định nghĩa , các tính chất của tỷ lệ thức của dãy tỉ số bằng nhau vào các bài tập có liên quan (ở dạng đơn giản)
- Học sinh biết vẽ hình, nhận biết giả thiết và kết luận của một định lí (ở dạng đơn giản)
- Biết vận dụng các định nghĩa , tính chất và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc để giải bài toán một cách hợp lí .( ở dạng đơn giản) 
- Bước đầu biết trình bày một bài toán chứng minh hình học .
- Dạy theo lịch của nhà trường.
- Soạn giáo án theo từng dạng toán như trong kế hoạch.
- Dạy theo phương pháp củng cố và rèn kĩ năng -Tuỳ theo mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh .
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo định kì 
II
Từ tuần 12 đến 19 
24 tiết 
I . Nội dung 
1 . Đại số 
Chương 2 : Hàm số và đồ thị 
- Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận , tỷ lệ nghịch 
- Hàm số , mặt phẳng tạo độ , đồ thị hàm số : y= ax ( a 0 ) 
2 . Hình học 
Chương 2 : Tam giác 
 - Tổng ba góc trong một tam giác , hai tam giác bằng nhau 
- Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 
II . Yêu cầu về kiến thức 
- Bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch .( ở dạng đơn giản) 
- Vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a 0)
- Giải một số bài toán liên quan đến đồ thị hàm số
- Định lý tổng ba góc của một tam giác.
- Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp c-c-c, c-g-c; g-c-g. .( ở dạng đơn giản) 
- Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
- Chứng minh một tia là tia phân giác của một góc.
- Chứng minh một đường thẳng là đường trung trực của một đoạn thẳng .
- Chứng minh một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng .
III . Yêu cầu về kĩ năng 
- Học sinh biết tính giá trị của biểu thức 
- Rèn cho học sinh biết vẽ đồ thị hàm số và cách xác định một điểm có thuộc đồ thị hàm số hay không 
- Học sinh biết các cách chứng minh hai tam giác bằng nhau để chứng minh hai đoạn thảng bằng nhau hai góc bằng nhau vv ... 
- Dạy theo lịch của nhà trường.
-Soạn giáo án theo từng dạng toán như thong kế hoạch.
- Dạy theo phương pháp củng cố và nâng cao dần -Tuỳ theo mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh .
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo định kì 
III
Từ tuần 21 đến tuấn 27 
21 tiết 
I . Nội dung 
1 . Đại số : 
Chương 3 : Thống kê 
- Thu thập số liệu thống kê 
- Bảng " tần số " , số trung bình cộng 
- Biểu đồ 
2 . Hình học 
Chương 2+ 3: Tam giác, quan hệ giữa các yếu tố của tam giác 
- Tam giác cân : Định nghĩa và tính chất 
- Định lí Pitago 
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 
- Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 
- Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên , đường xiên và hình chiếu 
- Bất đẳng thức trong tam giác 
II . Yêu cầu về kiến thức 
- Học sinh biết lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu, tính số trung bình cộng
- Tính giá trị của biểu thức đại số.
- Định nghĩa, tính chất tam giác cân.
- Định lý Pitago.
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
- Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
- Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
- Chứng minh hai góc bằng nhau.
- Chứng minh hai đường thẳng song song.
III . Yêu cầu về kĩ năng
 - Học sinh có biết thu thập các số liệu để lập bảng tần số các giá trị và dấu hiệu , tính trung bình cộng . 
- Học sinh biết vận dụng các tính chất của tam giác cân , định lí Pitago và các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau , hai góc bằng nhau , hai đường thẳng song song .( ở dạng đơn giản) 
- Dạy theo lịch của nhà trường.
-Soạn giáo án theo từng dạng toán như thong kế hoạch.
- Dạy theo phương pháp củng cố và nâng cao dần -Tuỳ theo mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh .
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo định kì 
IV
Từ tuần 31 đến 36
18 tiết 
I . Nội dung 
1 . Đại số 
Chương 4 : Biểu thức đại số 
 - Biểu thức đại số và giá trị của nó . 
- Đơn thức , đơn thức đồng dạng 
- Đa thức , cộng trừ đa thức 
- Đa thức một biến , cộng trừ , nghiệm đa thức một biến . 
2 . Hình học 
Chương 3 : Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác , các đường đồng quy trong tam giác . 
- Tính chất đường phân giác của một goác , đường trung trực của một đoạn thẳng 
- Tính chất ba đường trung tuyến , ba đường phân giác , ba đường trung trực , ba đường cao 
II . Yêu cầu về kiến thức 
- Nhận biết đơn thức, đơn thức đồng dạng
- Cộng trừ đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức một biến.
- Biết tìm nghiệm của một đa thức một biến.
- So sánh hai cạnh trong một tam giác, quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác.
- So sánh hai góc trong một tam giác, quan hệ giữa 3 góc của một tam giác.
- Nắm được tính chất đồng quy của 3 phân giác trong tam giác.
- 3 đường trung trực trong tam giác, 3 đường cao trong tam giác.
III . Yêu cầu về kĩ năng 
- Học sinh biết cộng trừ các đơn thức , đa thức và đa thức một biến 
- Biết tính giá trị của biểu thức và cách tìm nghiệm của một đa thức 
- Học sinh biết vận dụng các tính chất của các đường trung tuyến , phân giác , trung trực đường cao để giải các bài liên quan .( ở dạng đơn giản) 
- Dạy theo lịch của nhà trường.
-Soạn giáo án theo từng dạng toán như thong kế hoạch.
- Dạy theo phương pháp củng cố và nâng cao dần -Tuỳ theo mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh .
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo định kì 
Phê duyệt của hiệu trưởng 	Tổ , nhóm trưởng chuyên môn 
 ( kí tên và đóng dấu ) ( kí và ghi rõ họ tên ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docK.H phu dao TOAN 7- DAI TRA.doc