1. Tập hợp Q các số hữu tỉ - Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b
- Biết lấy ví dụ về số hữu tỉ
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số khác nhau - Biết so sánh hai số hữu tỉ
2. Cộng , trừ hai số hữu tỉ - Biết cộng, trừ hai số hữu tỉ
- Biết được mỗi số hữu tỉ đều có một số đối
- Biết quy tắc chuyển vế - Biết áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với số 0 của tập hợp Q các số hữu tỉ để thực hiện tính nhanh Biết vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
TRƯỜNG THCS SƠN LINH TỔ TỰ NHIÊN KEÁ HOAÏCH DAÏY HOÏC MÔN HỌC: TOÁN LỚP 7 Học kỳ: I Năm học: 2011 – 2012 Môn học: Toán 7 Chương trình: Cơ bản Nâng cao Khác Học kỳ: I Năm học: 2011 - 2012 Họ và tên giáo viên Phạm Viết Hưng. Điện thoại: 0914556679 4. Địa điểm Văn phòng trường THCS Sơn Linh Điện thoại: 0553880228 .Email: Totn2011@gmail.com Lịch sinh hoạt Tổ: Tuần 2; 4 hàng tháng Phân công trực Tổ: Thứ 2; 4; ; 6 (Trần Thế Tú) Thứ 3 ;5;7;(Phạm Viết Hưng) Chuẩn của môn học ( theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành); phù hợp thực tế. Chủ đề Kiến thức Kĩ năng I. Số hữu tỉ. Số thực 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. - Khái niệm số hữu tỉ. - Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - So sánh các số hữu tỉ. - Các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Biết được số hữu tỉ là số viết được dới dạng với . - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. - Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. - Biết so sánh hai số hữu tỉ. - Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. II. Hàm số và đồ thị 1. Đại lượng tỉ lệ thuận. - Định nghĩa. - Tính chất. - Giải toán về đại lợng tỉ lệ thuận. - Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận: y = ax (a ạ 0). - Biết tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận: = = a; = . Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ thuận. 3. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số. - Nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Biết ý nghĩa của việc làm tròn số. Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số. Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để 4. Tập hợp số thực R. - Biểu diễn một số hữu tỉ dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - Số vô tỉ (số thập phân vô hạn không tuần hoàn). Tập hợp số thực. So sánh các số thực - Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm. - Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ. - Nhận biết sự tơng ứng 1 - 1 giữa tập hợp R và tập các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số. - Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu . - Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm. II. Hàm số và đồ thị 1. Đại lợng tỉ lệ thuận. - Định nghĩa. - Tính chất. - Giải toán về đại lợng tỉ lệ thuận. - Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận: y = ax (a ≠ 0). - Biết tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận: = = a; = . Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ thuận. 2. Đại lợng tỉ lệ nghịch. - Định nghĩa. - Tính chất. - Giải toán về đại lợng tỉ lệ nghịch. - Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch: y = (a ạ 0). - Biết tính chất của đại lợng tỉ lệ nghịch: x1y1 = x2y2 = a; = . - Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ nghịch. 3. Khái niệm hàm số và đồ thị. - Định nghĩa hàm số. - Mặt phẳng toạ độ. - Đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0). - Đồ thị của hàm số y = (a ạ 0). - Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng và công thức. - Biết khái niệm đồ thị của hàm số. - Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax (A ạ 0). - Biết dạng của đồ thị hàm số Y = (A ạ 0). - Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ. - Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (A ạ 0). - Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho trớc giá trị của biến số và ngợc lại. III. Biểu thức đại số - Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số. - Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, các phép toán cộng, trừ, nhân các đơn thức. - Khái niệm đa thức nhiều biến. Cộng và trừ đa thức. - Đa thức một biến. Cộng và trừ đa thức một biến. - Nghiệm của đa thức một biến. - Biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến. - Biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức một biến. - Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến. - Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số. - Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng. - Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức. - Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất. IV. Thống kê - Thu thập các số liệu thống kê. Tần số. - Bảng tần số và biểu đồ tần số (biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột). - Số trung bình cộng; mốt của dấu hiệu. - Biết các khái niệm: Số liệu thống kê, tần số. - Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tơng ứng. biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tơng ứng. - Hiểu và vận dụng đợc các số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu trong các tình huống thực tế. - Biết cách thu thập các số liệu thống kê. - Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số, bằng Chủ đề Kiến thức Kĩ năng I. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. 1. Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc. - Biết khái niệm hai góc đối đỉnh. - Biết các khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù. - Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc. - Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. 2. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơ-clít về đường thẳng song song. Khái niệm định lí, chứng minh một định lí. - Biết tiên đề Ơ-clít. - Biết các tính chất của hai đường thẳng song song. - Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí. - Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía. - Biết dùng êke vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước đi qua một điểm cho trước nằm ngoài đường thẳng đó (hai cách). II. Tam giác 1. Tổng ba góc của một tam giác. - Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác. - Biết định lí về góc ngoài của một tam giác. Vận dụng các định lí trên vào việc tính số đo các góc của tam giác. 2. Hai tam giác bằng nhau. - Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau. - Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác. - Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác. - Biết vận dụng các trờng hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. 3. Các dạng tam giác đặc biệt. - Tam giác cân. Tam giác đều. - Tam giác vuông. Định lí Py-ta-go. Hai trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông. - Biết các khái niệm tam giác cân, tam giác đều. - Biết các tính chất của tam giác cân, tam giác đều. - Biết các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông. - Vận dụng được định lí Py-ta-go vào tính toán. - Biết vận dụng các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. III. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đờng đồng quy của tam giác: 1. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. - Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. - Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. - Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. - Biết bất đẳng thức tam giác. - Biết vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập. 2. Quan hệ giữa đờng vuông góc và đờng xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nó. - Biết các khái niệm đờng vuông góc, đờng xiên, hình chiếu của đờng xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng. - Biết quan hệ giữa đờng vuông góc và đờng xiên, giữa đờng xiên và hình chiếu của nó. Biết vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập. 3. Các đường đồng quy của tam giác. - Các khái niệm đờng trung tuyến, đờng phân giác, đường trung trực, đờng cao của một tam giác. - Sự đồng quy của ba đờng trung tuyến, ba đờng phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao của một tam giác. - Biết các khái niệm đờng trung tuyến, đờng phân giác, đường trung trực, đờng cao của một tam giác. - Biết các tính chất của tia phân giác của một góc, đường trung trực của một đoạn thẳng. - Vận dụng được các định lí về sự đồng quy của ba đờng trung tuyến, ba đường phân giác, ba đờng trung trực, ba đường cao của một tam giác để giải bài tập. - Biết chứng minh sự đồng quy của ba đường phân giác, ba đường trung trực. 6. Mục tiêu chi tiết Mục tiêu Nội dung MỤC TIÊU CHI TIẾT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 A. PHẦN ĐẠI SỐ Chương I. Số hữu tỉ, số thực 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ - Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b - Biết lấy ví dụ về số hữu tỉ - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số khác nhau - Biết so sánh hai số hữu tỉ 2. Cộng , trừ hai số hữu tỉ - Biết cộng, trừ hai số hữu tỉ - Biết được mỗi số hữu tỉ đều có một số đối - Biết quy tắc chuyển vế - Biết áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với số 0 của tập hợp Q các số hữu tỉ để thực hiện tính nhanh Biết vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế. 3. Nhân , chia số hữu tỉ - Biết nhân, chia số hữu tỉ đơn giản - Biết mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo - Biết áp dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với số 1 của phép nhân đối với phép cộng của tập hợp Q các số hữu tỉ để thực hiện tính nhanh - Biết áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng của tập hợp Q các số hữu tỉ để thực hiện tính nhanh 4. Luyện tập - Biết nhân, chia, cộng , trừ hai số hữu tỉ đơn giản - Áp dụng các tính chất của số hữu tỉ Q để thực hiện phép tính nhanh - Vận dụng thành thạo các tính chất, quy tắc chuyển vế vào việc thực hiện phép tính nhân, chia, cộng, trừ số hữu tỉ. 5. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Biết khái niệm về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số - Biết kí hiệu - Biết tìm giá trị tuyệt đối của một số bất kì - Vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán 6. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Biết được định nghĩa số thập phân là số hữu tỉ có thể viết dưới dạng trong đó n là số nguyên và m là số tự nhiên Biết viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân Có kĩ năng cộng trừ, nhân, chia các số thập phân 7. Lũy thừa của một số hữu tỉ - Biết khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ - Biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa - Lấy được ví dụ về lũy thừa, phân biệt được cơ s ... hát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 24. Đồ thị của hàm số y = ax 32 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 25. Luyện tập 33 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 25. Luyện tập 33 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 26. Ôn tập chương II 34 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 27. Kiểm tra chương II ( 45 phút) 35 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 28. Ôn tập học kì I 36, 37 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 29. Trả bài kiểm tra tiết 35 38 30. Trả bài học kì 39,40 B. PHẦN HÌNH HỌC Chương I: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song Lý thuyết 07 tiết + Luyện tập 06 tiết + Ôn tập 02 tiết + Kiểm tra 01 tiết + Trả bài kiểm tra 01 tiết = 17 tiết 1. Hai góc đối đỉnh 1, 2 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 2. Hai đường thẳng vuông góc 3 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 3. Luyện tập 4 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 4. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 5 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 5. Hai đường thẳng song song 6 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 6. Luyện tập 7 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 7. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song 8 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 8. Luyện tập 09 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 9. Từ vuông góc đến song song 10,11 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 10. Định lí 12 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 11. Luyện tập 13 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 12. Ôn tập chương I 14, 15 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 13. Kiểm tra chương I 16 Chương II. Tam giác Lý thuyết 09 tiết + Luyện tập 11 tiết + Thực hành 02 tiết + Ôn tập 04 tiết + Kiểm tra 01 tiết + Trả bài kiểm tra 02 tiết = 29 tiết 14. Tổng ba góc của một tam giác 17, 18 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ - Kéo, bìa cứng - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 15. Luyện tập 19 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) Trả bài kiểm tra tiết 16 20 16. Hai tam gác bằng nhau 21 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ, compa - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 17. Luyện tập 22 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ, com pa - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 18. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác : cạnh– cạnh – cạnh 23 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ, compa - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 19. Luyện tập 24 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ, compa - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 20. Trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác cạnh – góc – cạnh ( c. g. c) 25, 26 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ, com pa - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 21. Luyện tập 27 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ, compa - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 22. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc ( g. c. g) 28 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ, com pa - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 23. Luyện tập 29 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 24. Ôn tập học kì I 30, 31 - Trên lớp - Tự học - Luyện tập thực hành - Vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề, - Hợp tác nhóm - Thước thẳng - Bảng phụ - Êke , đo độ - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập - Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút) 25. Trả bài kiểm tra học kì I 32 Kế hoạch kiểm tra đánh giá - Kiểm tra thường xuyên ( cho điểm/ không cho điểm): Kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm bài tets ngắn .. - Kiểm tra định kỳ: Học kì I: Hình thức KTĐG Số lần Hệ số Thời điểm/nội dung Kiểm tra miệng 1 1 Đầu giờ mỗi tiết học Kiểm tra 15 ph 3 1 Bài số 1: Tuần 6 Bài số 2: Tuần 14 Bài số 3: Tuần 18 Kiểm tra 45 ph 3 2 Bài số 1: Tuần 8( Chương I Hình học tiết 16) Bài số 2; Tuần 11( Chương I Đại số tết 21) Bài số 3: Tuần 18( Chương II Đại số tiết 35) Kiểm tra 90 ph 1 3 Tiết: 39+40 Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát ( theo PPCT của Sở GD&ĐT ban hành) Tuần Nội dung Chủ đề Nhiệm vụ học sinh Đánh giá 3 Tự chọn Các phép tính về số hữu tỉ - Nghiên cứu - Tự học - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập 4 Tự chọn Các phép tính về số hữu tỉ - Nghiên cứu - Tự học - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập 5 Tự chọn Các phép tính về số hữu tỉ - Nghiên cứu - Tự học - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập 6 Tự chọn Tỉ lệ thức - Nghiên cứu - Tự học - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập 7 Tự chọn Tỉ lệ thức - Nghiên cứu - Tự học - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập 8 Tự chọn Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song - Nghiên cứu - Tự học - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập 9 Tự chọn Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song - Nghiên cứu - Tự học - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập 10 Tự chọn Hàm số và đồ thị hàm số - Nghiên cứu - Tự học - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập 11 Tự chọn Hàm số và đồ thị hàm số - Nghiên cứu - Tự học - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập 12 Tự chọn Hai tam giác bằng nhau - Nghiên cứu - Tự học - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập 13 Tự chọn Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác - Nghiên cứu - Tự học - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập 14 Tự chọn Biểu thức đại số - Nghiên cứu - Tự học - Trả lời câu hỏi - Phiếu học tập Kê hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Tuần Nội dung Chủ đề Nhiệm vụ học sinh Đánh giá GIÁO VIÊN Phạm Viết Hưng HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: