Kiểm tra 1 tiết - HKII Tin 7 Trường THCS Tân Trung

Kiểm tra 1 tiết - HKII Tin 7 Trường THCS Tân Trung

I. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT: (4đ). mỗi câu chọn đúng được 0.5đ.

 1/ Để thay đổi cỡ chữ của văn bản, ta thực hiện chọn khối:

 a. Nháy lệnh fontsize, chọn cỡ chữ b. Nháy mũi tên ở nút lệnh font, chọn cỡ chữ

 c. Nháy mũi tên ở nút lệnh fontsize, chọn cỡ chữ. d. Tất cả đều sai

 2/ Muốn gộp nhiều ô làm một ô, ta chọn khối:

 a. Nháy vào nút lệnh b. Nháy vào nút lệnh c. Nháy vào nút lệnh d. Tất cả đều sai.

 3/ Để tô màu nền cho ô tính, ta thực hiện chọn khối:

 a. Nháy vào nút lệnh Fillcolor b. Nháy mũi tên ở nút lệnh Fillcolor

 c. Nháy mũi tên ở nút lệnh Fontcolor d. Nháy mũi tên ở nút lệnh Font.

 4/ Để canh giữa cho các ô tính, ta chọn khối:

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1013Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết - HKII Tin 7 Trường THCS Tân Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Phòng GD-ĐT TX Gò Công	Kiểm tra 1 tiết - HKII	
	Trường THCS Tân Trung	Tin 7 – Năm Học: 2010 – 2011
	Họ và Tên:	
	Lớp:	
Ñieåm
Lôøi pheâ Giaùo Vieân
A. TRẮC NGHIỆM: (6đ)
I. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT: (4đ). mỗi câu chọn đúng được 0.5đ.
	1/ Để thay đổi cỡ chữ của văn bản, ta thực hiện chọn khối:
	a. Nháy lệnh fontsize, chọn cỡ chữ 	b. Nháy mũi tên ở nút lệnh font, chọn cỡ chữ
	c. Nháy mũi tên ở nút lệnh fontsize, chọn cỡ chữ.	d. Tất cả đều sai
	2/ Muốn gộp nhiều ô làm một ô, ta chọn khối:
	a. Nháy vào nút lệnh 	b. Nháy vào nút lệnh 	c. Nháy vào nút lệnh	d. Tất cả đều sai.
	3/ Để tô màu nền cho ô tính, ta thực hiện chọn khối:
	a. Nháy vào nút lệnh Fillcolor	b. Nháy mũi tên ở nút lệnh Fillcolor 
	c. Nháy mũi tên ở nút lệnh Fontcolor	d. Nháy mũi tên ở nút lệnh Font.
	4/ Để canh giữa cho các ô tính, ta chọn khối:
	a. Nháy nút lệnh	b. Nháy nút lệnh	c. Nháy nút lệnh	d. Nháy nút lệnh
	5/ Mục đích sắp xếp và lọc dữ liệu là để:
	a. Dễ so sánh dữ liệu	b. Làm đẹp cho bảng tính	c. Dễ tìm kiếm dữ liệu	d. Tất cả đều đúng
	6/ Để sắp xếp dữ liệu tăng dần, nháy 1 ô trong cột cần sắp xếp, ta nháy nút lệnh:
	a. Sort Ascending	b. Sort Descending	c. Từ Data\Sort	d. hoặc .
	7/ Để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta chọn lệnh:
	a. Format\Filter	b. Data\Filter\AutoFilter	c. Data\AutoFilter	d. Format\cells.
	8. Hai nút lệnh này có ý nghĩa:
	a. Tăng số thập phân	b. Giảm số thập phân	
	c. Tăng hoặc giảm số thập phân	d. Sắp xếp tăng hoặc giảm dần.	
II. ĐIỀN VÀO CHỔ TRỐNG: (2đ). mỗi câu điền đúng được 0.5đ. 
Sắp xếp dữ liệu là(1)vị trí (2). để giá trị trong một hay nhiều cột được (3).. theo thứ tự (4)
	a. các hàng	b. sắp xếp	c. tăng hay giảm dần	d. hoán đổi.
B. TỰ LUẬN: (4đ).
	1. HÃY KỂ TÊN CÁC NÚT LỆNH TRONG HÌNH SAU: (2đ). mỗi câu đúng được 0.5đ.
	(1)	(2)	(3)	(4)
	2. Em hãy nếu các bước để sắp xếp dữ liệu? (1đ).
	3. Nêu khuyết điểm cách sắp xếp dữ liệu trên? (1đ).
----Hết----
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIN 7
A. TRẮC NGHIỆM: (6đ).
	1. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG: (4đ).
	1. c	2. a	3. b	4. d
	5. d	6. a	7. b	8. c
	2. ĐIỀN VÀO CHỔ TRỐNG: (2đ).
	(1) – d	(2) – a	(3) – b	(4) – c.
B. TỰ LUẬN: (4đ).
	1. KỂ TÊN CÁC NÚT LỆNH: (2đ).
	(1) – Font	(2) – Italic	(3) – Merge and center	(4) – Borders.
	2. - Chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp 	0.5đ.
	 - Nháy vào 1 trong 2 nút lệnh tăng dần hoặc giảm dần 	0.5đ.
	3. - Chỉ sắp xếp với 1 điều kiện	0.5đ.
	 - Dữ liệu trong bảng tính (cột STT và hàng tổng hợp) xáo trộn	0.5đ.

Tài liệu đính kèm:

  • docKT 1t Tin 7 LT HKII.doc