A. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Các nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ nghiêng?
A. Nút lệnh I B. Nút lệnh B C. Nút lệnh U D. Nút lệnh
Câu 2: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?
A. 10 B. 30 C. 16 D. 4
Câu 3: Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?
A. =C2+D4*B2; B. = (C2+D4)* B2; C. (C2+D4)*B2; D. =(C2+D4)B2;
Câu 4: Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào sau đây?
A. File/Open B. File/Save C. File/Exit D. File/Print
TRƯỜNG THCS TAM THANH HỌ VÀ TÊN: LỚP:. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN HỌC 7 TUẦN: 10 - TIẾT: 20 Điểm: Lời phê: . .. ĐỀ: A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Các nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ nghiêng? A. Nút lệnh I B. Nút lệnh B C. Nút lệnh U D. Nút lệnh Câu 2: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)? A. 10 B. 30 C. 16 D. 4 Câu 3: Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng? A. =C2+D4*B2; B. = (C2+D4)* B2; C. (C2+D4)*B2; D. =(C2+D4)B2; Câu 4: Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào sau đây? A. File/Open B. File/Save C. File/Exit D. File/Print Câu 5: Địa chỉ ô B3 nằm ở: A. Cột B, cột 3 B. Dòng B, cột 3 C. Dòng B, Dòng 3 D. Cột B, dòng 3 Câu 6: Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng? A. =SUM(5,A3,B1) B. =SUM (5;A3;B1) C. = SUM(5,A3,B1) D. =SUM(5;A3;B1) Câu 7: Hàm AVERAGE dùng để: A. Tính tổng B. Tìm giá trị lớn nhất C. Tính trung bình cộng D. Tìm giá trị nhỏ nhất Câu 8: Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin bảng tính ta thực hiện: A. File à Save B. File à New C. File à Print D. File à Open Câu 9: Muoán nhaäp ((12+8)5):7 trong Excel thì caùch nhaäp naøo ñuùng? A. (12+8)5)/7; B. ((12+8)5)/7; C. =((12+8)5)/7; D. =((12+8)*5)/7. Câu 10: Ở chế độ ngầm định dữ liệu kí tự được: A. Căn thẳng lề trái trong ô tính C. Có thể căn trái, căn phải, căn giữa trong ô tính B. Căn giữa ô D. Căn thẳng lề phải trong ô tính B. Tự luận: (5 điểm) Bài 1: (1 điểm) Liệt kê các thành phần chính trên trang tính? Bài 2: (2 điểm) Hãy nêu cách chọn một ô, chọn một hàng, chọn một cột và chọn một khối. Bài 3: (2 điểm) Cho các dữ liệu như hình sau: Em hãy quan sát hình trên rồi thực hiện các yêu cầu sau bằng cách sử dụng địa chỉ ô, hoặc khối: Viết công thức tính điểm trung bình môn Vật Lí Viết hàm tìm điểm cao nhất môn Toán; điểm thấp nhất môn Lịch Sử. Đáp án A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm 1. A 2. A 3. B 4.C 5. D 6. B 7. C 8. A 9. D 10.A B. Tự luận: (5 điểm) Bài 1: (1 điểm) Các thành phần chính trên trang tính gồm: Các hàng, các cột và các ô tính ngoài ra còn có hộp tên, khối, thanh công thức. Bài 2: (2 điểm) Hãy nêu cách chọn một ô, chọn một hàng, chọn một cột và chọn một khối. (Mỗi ý đúng 0,5 điểm) Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng. Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột. Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một góc đến ô ở góc đối diện. Ô chọn đầu tiên sẽ là ô được kích hoạt. Bài 3: (2 điểm) Công thức tính điểm trung bình môn Vật Lí =(C7+D7+E7*2+F7*3)/7 (1 điểm) - Hàm tìm điểm cao nhất môn Toán =MAX(C6:F6) (0,5 điểm) - Hàm tìm điểm thấp nhất môn Lịch Sử. = MIN(C8:F8) (0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: