I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tam giác có hai cạnh bằng nhau được gọi là:
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác nhọn D. Tam giác tù
Câu 2. Trong tam giác vuông cân, số đo hai góc nhọn bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 3. Cho số đo 3 cạnh của một tam giác lần lượt là 5cm, 12cm, 13cm. Tam giác này có phải là tam giác vuông không?
A. Có B. không
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=3cm, AC=4cm. Hỏi BC= ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 5 : Tam giác có ba cạnh bằng nhau được gọi là :
A. Tam giác vuông B. Tam giác đều C. Tam giác tù D. Tất cả đều sai
Câu 6 : Phát biểu « Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông ». Đúng hay sai ?
A. Sai C. Đúng
Phòng GD-ĐT huyện Tri Tôn Kiểm tra Trường THCS Lê Trì Môn: Hình học 7 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 7A1 . . Điểm Lời phê của cô I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau: Câu 1. Tam giác có hai cạnh bằng nhau được gọi là: A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác nhọn D. Tam giác tù Câu 2. Trong tam giác vuông cân, số đo hai góc nhọn bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 3. Cho số đo 3 cạnh của một tam giác lần lượt là 5cm, 12cm, 13cm. Tam giác này có phải là tam giác vuông không? A. Có B. không Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=3cm, AC=4cm. Hỏi BC= ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 5 : Tam giác có ba cạnh bằng nhau được gọi là : A. Tam giác vuông B. Tam giác đều C. Tam giác tù D. Tất cả đều sai Câu 6 : Phát biểu « Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông ». Đúng hay sai ? A. Sai C. Đúng Câu 7 : Trong tam giác vuông cân, số đo mỗi góc nhọn bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 8 : Cho hình 1, khi đó ta có hai tam giác nào bằng nhau ? A. B. C. D. II. Phần tự luận: Câu 1 (2điểm): Tính số đo x trong các hình vẽ 2, hình vẽ 3. Câu 2 (2 điểm): Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau : 8dm, 15dm, 17dm 7m, 8m, 9m. Câu 3 : Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ . Chứng minh rằng : Chứng minh rằng . Giả sử . Tính số đo Bài làm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN: SỐ HỌC TT Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL 1 Dấu hiệu, Giá trị, tần số, bảng “Tần số” Số câu hỏi 3 2 4 1 1 11 Trọng số điểm 1,5 1,0 2,0 0,5 2,0 2 Biểu đồ, số trung bình cộng Số câu hỏi 1 1 1 3 Trọng số điểm 1,0 1,0 1,0 Tổng Số câu hỏi 6 5 3 14 Trọng số điểm 3,5 3,0 3,5 10,0 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4đ): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A D C A C B Phần II: Trắc nghiệm tự luận (6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) Số điểm sau mỗi lần bắn của xạ thủ 0,5đ a) Số các giá trị: N=20 0,5đ b)- Lập đúng mẫu của bảng được 0,5 - Lập đúng mỗi giá trị với tần số tương ứng được 0,25 2,0đ Câu 2 a) 1,0đ b) - Vẽ đúng và đầy đủ hệ trục được 0,5 đ. - Vẽ đúng mỗi đoạn thảng được 0,1đ 1,0đ c) 1,0đ
Tài liệu đính kèm: